Employment la gì

English to Vietnamese


English Vietnamese

employed

bổ ; dụng ; làm cho ; làm thuê ; làm việc ; người được tuyển dụng ; nhân viên ; nhảy vào ; phục ; sử dụng ; thuê ; việc làm ; đã thuê ; được thuê ;

employed

bổ ; dụng ; làm thuê ; làm việc ; người được tuyển dụng ; nhân viên ; nhảy vào ; phục ; sử dụng ; thuê ; việc làm ; đã thuê ; được thuê ;


English English

employed; exercise; exert; utilised; utilized

put to use


English Vietnamese

employ

* danh từ
- sự dùng (người)
- việc làm
!to be in the employ of somebody
- làm việc cho ai
* ngoại động từ
- dùng, thuê (ai) (làm gì)
=to employ oneself+ bận làm
=to employ oneself in some work+ bận làm gì

employable

* tính từ
- có thể dùng được, có thể thuê làm (gì) được

employee

* danh từ
- người làm, người làm công

employer

* danh từ
- chủ

employé

* danh từ
- người làm, người làm công

employment

* danh từ
- sự dùng, sự thuê làm (công...)
- sự làm công, việc làm
=out of employment+ không có việc làm, thất nghiệp

return on capital employed

- (Econ) Lợi tức từ vốn được sử dụng.
+ Xem RATE OF RETURN.

employability

- xem employ

self-employed

* tính từ
- làm tư, làm riêng; tự làm chủ

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:

English to Vietnamese


English Vietnamese

employment

* danh từ
- sự dùng, sự thuê làm (công...)
- sự làm công, việc làm
=out of employment+ không có việc làm, thất nghiệp


English Vietnamese

employment

công việc ; công ; công ăn việc làm ; lao động ; làm việc ; làm ; một công việc ; một ; ngày khởi công ; người lao động ; nhiệm cụ ; nhân ; số lượng công ăn việc làm ; số việc làm ; thuê ; tràn ; tuyển dụng ; việc làm ; việc thuê mướn ; việc ; đó việc làm ;

employment

công việc ; khách ; lao động ; làm việc ; làm ; một công việc ; một ; ngày khởi công ; người lao động ; nhiệm cụ ; số việc làm ; thuê ; tràn ; tuyển dụng ; việc làm ; việc thuê mướn ; việc ; đó việc làm ;


English English

employment; employ

the state of being employed or having a job

employment; work

the occupation for which you are paid

employment; engagement

the act of giving someone a job

employment; exercise; usage; use; utilisation; utilization

the act of using


English Vietnamese

employable

* tính từ
- có thể dùng được, có thể thuê làm (gì) được

employee

* danh từ
- người làm, người làm công

employer

* danh từ
- chủ

employment

* danh từ
- sự dùng, sự thuê làm (công...)
- sự làm công, việc làm
=out of employment+ không có việc làm, thất nghiệp

casual employment

- (Econ) Công việc tạm thời.
+ Tình trạng có việc làm tạm thời mà không có giờ làm đều dặn hay hợp đồng lương.

employment service

- (Econ) Dịch vụ việc làm.
+ Các văn phong nhà nước hay tư nhân cố gắng sắp xếp những người xin việc vào các chỗ trống hiện có.

employment subsidies

- (Econ) Trợ cấp việc làm.
+ Xem JOB CREATION

equal employment opportunity act of ??o lu?t v? c? h?i vi?c làm /bình ??ng/ngang b?ng n?m 1972.

- (Econ) Một đạo luật mở rộng vi phạm của mục VII của Đạo luật Quyền dân sự của Mỹ năm 1964 sang các chính quyền tiểu bang và địa phương và cho phép Uỷ ban cơ hội việc làm ngang nhau lập hồ sơ kiện tụng cho bản thân họ.

equal employment opportunity commision

- (Econ) Uỷ ban Cơ hội việc làm bình đẳng/ngang bằng.
+ Một uỷ ban được thành lập để giải quyết những khiếu nại bắt nguồn từ sự thông qua Đạo luật Quyền dân sự của Mỹ năm 1964. Đạo luật này nghiêm cấm hành động phân biệt đối xử của các ông chủ.

full-employment budget

- (Econ) Ngân sách ở mức nhân công toàn dụng; Ngân sách khi có đủ việc làm.

full-employment budget surplus

- (Econ) Thặng dư ngân sách ở mức nhân công toàn dụng; Thặng dư ngân sách khi có đủ việc làm.
+ Số đo tác động của chính sách tài chính, không chỉ đơn thuần dựa vào quy mô của thặng dư ngân sách.

full-employment national income

- (Econ) Thu nhập quốc dân ở mức nhân công toàn dụng; Thu nhập quốc dân khi có đủ việc làm.
+ Là số đo các giá trị thực tế của hàng hoá và dịch vụ có thể được sản xuất ra khi các yếu tố sản xuất của đất nước được sử dụng hết, khi nền kinh tế ở mức thất nghiệp tự nhiên.

full-employment unemployment rate

- (Econ) Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên ở mức nhân công toàn dụng; Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên khi có đủ việc làm.
+ Xem NATURAL RATE OF UNEMPLOYMENT.

minimum employment target

- (Econ) Mục tiêu tối thiểu về việc làm.
+ Trong các kế hoạch phát triển của cácc nước chậm phát triển thường xác định những mức chỉ tiêu tối thiểu về việ làm.

employability

- xem employ

pre-employ

* ngoại động từ
- sử dụng trước, thuê trước

re-employ

* ngoại động từ
- sử dụng lại

self-employment

* danh từ
- sự làm tư, sự làm riêng; sự tự làm chủ

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi: