Em nhớ anh trong tiếng trung viết như thế nào năm 2024
Chủ nhật lại học tiếng Trung qua bài hát được không nhỉ Bài hát lần này mèo giới thiệu với mọi người chính là Anh rất nhớ em – Tô Đả Lục. Bài hát mà bản thân tên của nó cũng nói lên được nội dung, đó chính là nỗi nhớ da diết của chàng trai khi hai người không còn bên nhau nữa. Nhóm Tô Đả Lục đã thể hiện rất thành công bài hát này với giọng hát hết sức truyền cảm, mang đến cho người nghe cảm xúc thật sự chân thực về nỗi buồn của chàng trai trong câu chuyện. “Anh rất nhớ em, thật sự rất nhớ em…” Trước tiên xin mời mọi người xem video mèo làm cho bài hát này, cùng với bản dịch nghĩa của nó (bài hát này mèo có dịch hơi thoáng một chút đoạn đầu) 😀 Dịch và làm video: Meomeoxinhxinh
Mình bắt đầu bài học hôm nay nhé. Lần này mèo sẽ không chia bài hát làm hai phần nữa mà viết luôn thành một bài. Hy vọng sẽ giúp các bạn học thêm được nhiều từ mới 1. 开了灯 眼前的模样Kāile dēng yǎnqián de múyàng 模样múyàng:hình dạng, dáng điệu 2. 偌大的方 寂寞的床ruòdà de fáng jìmò de chuáng 偌大ruòdà: to như vậy, to như thế 寂寞jìmò: cô đơn, hiu quạnh 3. 关了灯 全都一个样guānle dēng quándōu yīgè yàng 全都quándōu:tất cả, đều 4. 心里的伤 无法分享xīnlǐ de shāng wúfǎ fēnxiǎng 伤shāng: thương, vết thương, nỗi đau 无法wúfǎ: không có cách nào 分享fēnxiǎng: chia sẻ (thường dùng với nghĩa chia sẻ những thứ tốt đẹp) 5. 生命 随年月流去shēngmìng suí nián yue liú qù 生命shēngmìng (sinh mệnh): tính mệnh , ví như cuộc đời 随suí: tùy, mặc theo 6. 随白发老去suí bái fà lǎo qù 白发bái fà: tóc trắng, bạc đầu (发:头发) 7. 随着你离去suízhe nǐ lí qù 8. 快乐渺无音讯kuàilè miǎo wú yīnxùn 快乐kuàilè: niềm vui, vui vẻ 渺miǎo:mịt mù, mênh mông 音讯yīnxùn (âm tín trong bặt vô âm tín): tín hiệu, tin tức. 9. 随往事淡去suí wǎngshì dàn qù 往事wǎngshì: chuyện đã qua 淡dàn (đạm): nhạt, loãng 10. 随梦境睡去suí mèngjìng shuì qù 梦境mèngjìng: cảnh trong mơ 11. 随麻痹的心逐渐远去suí mábì de xīn zhújiàn yuǎn qù 麻痹mábì: tê liệt 逐渐zhújiàn: dần dần, từ từ 12. 我好想你 好想你wǒ hǎo xiǎng nǐ hǎo xiǎng nǐ 13. 却不漏痕迹què bù lòu hénjī 却què: lại… (biểu thị ý mâu thuẫn với vế trước) 漏lòu (lộ): để lộ 痕迹hénjī: dấu tích, vết tích 14. 我还踮这脚思念wǒ hái diǎnzhe jiǎo sīniàn 踮脚diǎn jiǎo 15. 我还任记忆盘旋wǒ hái rèn jìyì pánxuán 记忆jìyì 盘旋pánxuán 16. 我还闭着眼流泪wǒ hái bì zhe yǎn liúlèi 闭眼bì yǎn 流泪liúlèi 17. 我还装作无所谓wǒ hái zhuāng zuò wúsuǒwèi 装作zhuāng zuò 无所谓wúsuǒwèi 18. 我好想你 好想你wǒ hǎo xiǎng nǐ hǎo xiǎng nǐ 19. 却欺骗自己què qīpiàn zìjǐ 欺骗qīpiàn 20. 我好想你 好想你wǒ hǎo xiǎng nǐ hǎo xiǎng nǐ 21. 就当做秘密jiù dàng zuò mìmì 秘密mìmì 22. 我好想你 好想你 wǒ hǎo xiǎng nǐ hǎo xiǎng nǐ 23. 就深藏在心jiù shēn cáng zài xīn 藏cáng Bài học lần này các bạn có học thêm được nhiều từ mới không? Nhớ học thuộc bài hát này và theo dõi các bài học tiếp theo của mèo nhé |