Hướng dẫn tìm kiếm
Nhập bất cứ thông tin bạn muốn tìm. Ví dụ: Số hiệu, Loại văn bản, Lĩnh vực, Cơ quan ban hành, Người ký...
Để tìm chính xác, hãy nhập từ khóa tìm kiếm trong ngoặc kép hoặc kết hợp các từ khóa. Ví dụ: "Từ khóa 1" "Từ khóa 2"...
Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm bạn có thể sử dụng chức năng lọc văn bản bên dưới.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 13/2022/TT-BTC | Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2022 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 10/2022/NĐ-CP NGÀY 15 THÁNG 01 NĂM 2022 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VỀ LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 và các Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết Luật Đất đai;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ.
Điều 1. Phạm vi điều chính và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định chi tiết Điều 3, Điều 7, Điều 8 và Điều 10 của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15/01/2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ đối với nội dung về: đối tượng chịu lệ phí trước bạ, giá tính lệ phí trước bạ, mức thu lệ phí trước bạ, miễn lệ phí trước bạ.
2. Thông tư này áp dụng đối với các đối tượng quy định tại Điều 2 Nghị định số 10/2022/NĐ-CP.
Điều 2. Đối tượng chịu lệ phí trước bạ
Đối tượng chịu lệ phí trước bạ thực hiện theo Điều 3 Nghị định số 10/2022/ND-CP. Một số nội dung được quy định chi tiết như sau:
1. Nhà, đất quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 10/2022/NĐ-CP
a] Nhà, gồm: nhà ở; nhà làm việc; nhà sử dụng cho các mục đích khác.
b] Đất, gồm: các loại đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp theo quy định của Luật Đất đai [không phân biệt đất đã xây dựng công trình hay chưa xây dựng công trình].
…………………
Quý khách vui lòng xem nội dung tại file đính kèm
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Văn bản được ban hành
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
Văn bản có hiệu lực
Trạng thái: Có hiệu lực
Dự thảo thông tư hướng dẫn Nghị định 10/2021/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Ban hành ngày 9/2/2021 thay thế cho nghị định 68/2019/NĐ-CP ban hành ngày 14/8/2019
Dự thảo thông tư hướng dẫn Nghị định 10/2021/NĐ-CP chính phủ
Nội dung Thông tư hướng dẫn Nghị định 10 gồm 2 chương
Chương I: Quy định chung gồm 2 điều:
Điều 1: Phạm vi điều chỉnh
Điều 2: Đối tượng áp dụng
Chương II: Quy định cụ thể gồm 20 điều
Điều 3: Phương pháp xác định sơ bộ tổng mức đầu tư xây dựng, tổng mức đầu tư xây dựng
Điều 4: Nội dung dự toán xây dựng công trình
Điều 5. Xác định chi phí xây dựng trong dự toán xây dựng công trình
Điều 6. Xác định chi phí thiết bị trong dự toán xây dựng công trình
Điều 7. Xác định chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng, chi phí khác, chi phí dự phòng trong dự toán xây dựng công trình
Điều 8. Điều chỉnh dự toán xây dựng công trình
Điều 9. Nội dung dự toán gói thầu
Điều 10. Xác định dự toán gói thầu trong trường hợp chưa có dự toán xây dựng công trình được phê duyệt
Điều 11. Xác định dự toán gói thầu trong trường hợp đã có dự toán xây dựng công trình được phê duyệt
Điều 12. Tổng dự toán
Điều 13. Xác định và quản lý giá xây dựng công trình
Điều 14. Xác định đơn giá nhân công xây dựng
Điều 15. Quản lý đơn giá nhân công xây dựng
Điều 16. Xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
Điều 17. Quản lý giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
Điều 18. Xác định, quản lý chỉ số giá xây dựng
Điều 19. Nội dung, nguyên tắc xác định suất vốn đầu tư xây dựng
Điều 20. Nguyên tắc quy đổi vốn đầu tư xây dựng
Điều 21. Nội dung quy đổi vốn đầu tư xây dựng
Điều 22. Phương pháp quy đổi vốn đầu tư xây dựng
Điều 23. Hiệu lực thi hành
Tải Dự thảo Thông tư mới của Bộ xây dựng hướng dẫn Nghị định 10/2021/NĐ-CP
Chi tiết các bạn có thể tải về và tham khảo cùng thông tư tại đường link dưới đây
//drive.google.com/file/d/1j8TQEUQiLuelOZ9WSTqr3xM0m0rd7lAr/view?usp=sharing
Xem thêm video hướng dẫn chi tiết cùng tài liệu tại đây
1. Chi phí hạng mục chung
Chi phí hạng mục chung theo dự thảo được bổ sung thêm giá trị nội suy ở 50 tỷ, 300 tỷ và 750 tỷ
chi phí chung nghị định 10
2. Chi phí lán trại nhà tạm
theo thông tư hướng dẫn nghị định 10 thì
Công trình theo tuyến nội suy từ 2,2% => 1,7%, Công trình còn lại nội suy từ 1,1% => 0,85%
Theo thông tư 09/2020/TT-BXD của Bộ Xây dựng
Công trình theo tuyến nội suy từ 2,3% => 1,8%, Công trình còn lại nội suy từ 1,2% => 0,9%
Chi phí lán trại nhà tạm nghị định 10
3. Chi phí không xác định từ thiết kế được giữ nguyên giá trị
chi phí một số công tác không xác định từ thiết kế nghị định 10
4. Định mức tỷ lệ chịu thuế tính trước
Bổ sung thêm loại công trình phụ trợ và hỗn hợp khác
dự thảo thông tư nghị định 10/2021/nđ-cp