Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế:
Trường: Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, A01, D01 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, A02, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
3 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | A00, A01, A02, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
4 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | A00, B00, D08, A02 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
5 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, A02, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
6 | Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | A00, B00, A01, D01 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
7 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | A00, B00, D07, D08 | 17 | Điểm thi TN THPT | |
8 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07, C02 | 19.5 | Điểm thi TN THPT | |
9 | Bệnh học thủy sản | 7620302 | A00, B00, D07, D08 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
10 | Phát triển nông thôn | 7620116 | A00, B00, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
11 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, B00, D08, B04 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
12 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, B00, D08, B04 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
13 | Sinh học ứng dụng | 7420203 | A00, B00, B03, D08 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
14 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, D01, C00, C04 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
15 | Bất động sản | 7340116 | A00, D01, C00, C04 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
16 | Khuyến nông | 7620102 | A00, B00, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
17 | Nông học | 7620109 | A00, B00, D08, B04 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
18 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, D08, A02 | 18.5 | Điểm thi TN THPT | |
19 | Lâm học | 7620201 | A00, B00, D08, A02 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
20 | Thú y | 7640101 | A00, B00, D08, A02 | 20.5 | Điểm thi TN THPT | |
21 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | A00, B00, D08, B04 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
22 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 7620119 | A00, D01, C00, C04 | 15 | Điểm thi TN THPT |
Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Chi tiết điểm của các ngành nghề các bạn hãy xem tại bài viết này.
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Nông Lâm - Đại Học Huế 2021:
Tên Ngành | Mã Ngành | Điểm Chuẩn |
Bất động sản | 7340116 | 18 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 18 |
Kỹ thuật cơ – điện tử | 7520114 | 18 |
Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | 18 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | 18 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 18 |
Khuyến nông [Khuyên nông - Phát triển nông thôn] | 7620102 | 18 |
Nông học | 7620109 | 18 |
Khoa học cây trồng | 7620110 | 18 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | 18 |
Phát triển nông thôn | 7620116 | 18 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | 18 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 7620119 | 18 |
Lâm học | 7620201 | 18 |
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | 18 |
Bệnh học thủy sản | 7620302 | 18 |
Quản lý thủy sản | 7620305 | 18 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 18 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340116 | Bất động sản | A00; B00; C00; C04 | 16 |
7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; B00; D08; A02 | 15 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A02; A10; B00 | 16 |
7520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử | A00; A02; A10; B00 | 16 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; C02 | 19.5 |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A02; B00; C02 | 15 |
7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; A02; B00; C02 | 15 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A02; A10; B00 | 16 |
7620102 | Khuyến nông [Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn] | A00; B00; C00; C04 | 15 |
7620105 | Chăn nuôi [song ngành Chăn nuôi – Thú y] | A00; A02; B00; D08 | 18.5 |
7620109 | Nông học | A00; A02; B00; D08 | 15 |
7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A02; B00; D08 | 15 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A02; B00; D08 | 15 |
7620116 | Phát triển nông thôn | A00; B00; C00; C04 | 15 |
7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; A02; B00; D08 | 15 |
7620119 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | A00; C00; C04; D01 | 15 |
7620201 | Lâm học | A00; A02; B00; D08 | 15 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; A02; B00; D08 | 15 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A02; B00; D08 | 17 |
7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; A02; B00; D08 | 16 |
7620305 | Quản lý thủy sản | A00; A02; B00; D08 | 16 |
7640101 | Thú y | A00; A02; B00; D08 | 20.5 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; C04 | 16 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - ĐẠI HỌC HUẾ 2020
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
Xét học bạ | KQTN THPT | ||
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 19 | 18 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | 18 | 15 |
Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | 18 | 15 |
Kỹ thuật cơ – điện tử | 7520114 | 18 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 18 | 15 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 18 | 15 |
Lâm học | 7620201 | 18 | 15 |
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | 18 | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 18 | 15 |
Quản lý thủy sản | 7620305 | 18 | 15 |
Bệnh học thủy sản | 7620302 | 18 | 15 |
Khoa học cây trồng | 7620110 | 18 | 15 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | 18 | 15 |
Nông học | 7620109 | 18 | 15 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | 18 | 15 |
Khuyến nông [Khuyên nông - Phát triển nông thôn] | 7620102 | 18 | 15 |
Phát triển nông thôn | 7620116 | 18 | 15 |
Chăn nuôi. Chăn nuôi - Thú y | 7620105 | 18 | 17 |
Thú y | 7640101 | 19 | 19 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | 18 | 15 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 18 | 15 |
Bất động sản | 7340116 | 18.5 | 15 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | 18 | 15 |
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | 7520503 | 18 | 15 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 7620119 | 18 | 15 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - ĐẠI HỌC HUẾ 2019
Trường đại học nông lâm huế tuyển sinh 2420 chỉ tiêu cho tất cả 24 ngành đào tạo hệ đại học chính quy trên phạm vi cả nước. Trong đó ngành Chăn nuôi tuyển sinh nhiều nhất với 270 chỉ tiêu, tiếp đến là ngành Thú y với 230 chỉ tiêu.
Trường đại học nông lâm huế tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kì thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm - Đại Học Huế như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Lâm học | A02, B00, C13, D08 | 13 |
Lâm nghiệp đô thị | A02, B00, C13, D08 | 13 |
Quản lý tài nguyên rừng | A02, B00, C13, D08 | 13 |
Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, B04, C13 | 13 |
Quản lý thủy sản | A00, B00, B04, C13 | 13 |
Bệnh học thủy sản | A00, B00, B04, C13 | 13 |
Khoa học cây trồng | A00, B00, B02, B04 | 13 |
Bảo vệ thực vật | A00, B00, B02, B04 | 13 |
Nông học | A00, B00, B02, B04 | 13 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00, B00, B02, B04 | 13 |
Khoa học đất | A00, B00, B02, B04 | 13 |
Chăn nuôi | A00, B00, B02, D08 | 14 |
Thú y | A00, B00, V02, D08 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | A00,B00, C02, D07 | 15 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00, A01, B00, D01 | 13 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01, A02, C01 | 13 |
Công nghệ sau thu hoạch | A00, B00, D07, D08 | 13 |
Kỹ thuật cơ – điện tử | A00, A01, A02, C01 | 13 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, A02, C01 | 13 |
Công nghệ chế biến lâm sản | A00, A02, B00, D07 | 13 |
Quản lý đất đai | A00, C00, C04, D01 | 13 |
Bất động sản | A00, C00, C04, D01 | 13 |
Khuyến nông | B00, C00, C04, D15 | 13 |
Phát triển nông thôn | C00, C04, D01, D15 | 13 |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Nông Lâm- Đại học Huế có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách.
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Số 102 Phùng Hưng, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế - Điện thoại: [054] 3529138.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Nông Lâm - Đại Học Huế Mới Nhất.
PL.