Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Quốc dân thông báo điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển [trừ điều kiện tốt nghiệp THPT] vào đại học chính quy năm 2022 của trường theo phương thức xét tuyển kết hợp. 60 ngành tuyển sinh năm nay, ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng [LSIC] lấy điểm chuẩn với 28,33 điểm với thí sinh nhóm 3 cao nhất.
Điểm chuẩn phương thức xét tuyển kết hợp
Nhóm 1: Những thí sinh có chứng chỉ SAT 1200/1600 hoặc ACT 26/36 trở lên. Điểm xét tuyển = SAT * 30/1600 [hoặc ACT *30/36] + điểm ưu tiên.
Nhóm 2: Tham gia thi đánh giá năng lực của một trong hai ĐHQG Hà Nội và TP.HCM, đạt tối thiểu 85 hoặc 700 điểm. Điểm xét tuyển = Điểm thi * 30/150 [hoặc 30/1200] + điểm ưu tiên.
Nhóm 3: Sử dụng kết hợp chứng chỉ tiếng Anh và điểm thi đánh giá năng lực. Điểm xét tuyển = điểm quy đổi chứng chỉ + [điểm thi *30/150; hoặc *30/1200] * 2/3 + điểm ưu tiên.
Cách tính điểm xét tuyển của nhóm 2 và 3, công thức chia 150 nếu thí sinh dùng điểm đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, chia 1.200 nếu tham gia kỳ thi của ĐHQG TP.HCM.
Điểm chuẩn với thí sinh nhóm 2 [sử dụng điểm thi đánh giá năng lực] thấp nhất trong ba nhóm khi có nhiều ngành lấy ngưỡng trúng tuyển dưới 20. Trong khi đó, những thí sinh nhóm 3 [kết hợp chứng chỉ tiếng Anh và điểm thi đánh giá năng lực] được áp dụng mức điểm chuẩn cao hơn, phổ biến mức 24-26 điểm.
Xem chi tiết điểm chuẩn phương thức xét tuyển kết hợp của trường tại đây
KIM NGÂN
[Theo Mực Tím]
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân điểm chuẩn 2022 - NEU điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
1 | Các chương trình định hướng ứng dụng | POHE | A01, D01, D07, D09 | 0 | ||
2 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh | EP01 | DGNLQGHN | 18.9 | ||
3 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | EP11 | DGNLQGHN | 19 | |
4 | Kế toán | Kế toán | 7340301 | DGNLQGHN | 21.85 | |
5 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro | EP02 | DGNLQGHN | 20 | ||
6 | Khoa học dữ liệu | EP03 | DGNLQGHN | 21.4 | ||
7 | Đầu tư tài chính | EP10 | DGNLQGHN | 20.25 | ||
8 | Quản trị chất lượng và Đổi mới | EP08 | DGNLQGHN | 18.9 | ||
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | DGNLQGHN | 20.65 | |
10 | Quản trị điều hành thông minh | EP07 | DGNLQGHN | 19.5 | ||
11 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | DGNLQGHN | 23.85 | |
12 | Quản lý tài nguyên và môi trường | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | DGNLQGHN | 19.35 | |
13 | Quản lý công và Chính sách | EPMP | DGNLQGHN | 18.95 | ||
14 | Kinh tế học | Kinh tế | 7310101_1 | DGNLQGHN | 21.15 | |
15 | Hệ thống thông tin quản lý | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | DGNLQGHN | 21.6 | |
16 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | EBBA | DGNLQGHN | 19.85 | |
17 | Công nghệ tài chính | EP09 | DGNLQGHN | 20.85 | ||
18 | Phân tích kinh doanh | EP06 | DGNLQGHN | 21.25 | ||
19 | Thương mại điện tử | Thương mại điện tử | 7340122 | DGNLQGHN | 23.3 | |
20 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | 7810201 | DGNLQGHN | 21.3 | |
21 | Kinh doanh thương mại | Kinh doanh thương mại | 7340121 | DGNLQGHN | 22.65 | |
22 | Quản trị nhân lực | Quản trị nhân lực | 7340404 | DGNLQGHN | 21.9 | |
23 | Kinh tế | 7620115 | A00, B00, A01, D01 | 0 | ||
24 | Kinh doanh số | EP05 | A00, A01, D01, D07 | 0 | ||
25 | Kinh tế phát triển | Kinh tế | 7310105 | DGNLQGHN | 21.1 | |
26 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | DGNLQGHN | 22.45 | |
27 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNLQGHN | 22.15 | |
28 | Quản lý đất đai | Quản lý đất đai | 7850103 | DGNLQGHN | 19.6 | |
29 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | DGNLQGHN | 23.45 | |
30 | Quan hệ công chúng | Quan hệ công chúng | 7320108 | DGNLQGHN | 22.45 | |
31 | Thống kê kinh tế | Thống kê kinh tế | 7310107 | DGNLQGHN | 20.6 | |
32 | Khoa học quản lý | Khoa học quản lý | 7340401 | DGNLQGHN | 20.3 | |
33 | Kinh tế quốc tế | Kinh tế | 7310106 | DGNLQGHN | 23.3 | |
34 | Kinh tế đầu tư | Kinh tế đầu tư | 7310104 | DGNLQGHN | 21.7 | Học bạ |
35 | Quản lý dự án | Quản lý dự án | 7340409 | DGNLQGHN | 20.65 | |
36 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116 | DGNLQGHN | 20.75 | |
37 | Luật kinh tế | Luật | 7380107 | DGNLQGHN | 21.38 | |
38 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNLQGHN | 20.9 | Học bạ |
39 | Toán kinh tế | Toán kinh tế | 7310108 | DGNLQGHN | 21.1 | |
40 | Marketing | Marketing | 7340115 | DGNLQGHN | 23.18 | |
41 | Luật | Luật | 7380101 | DGNLQGHN | 20.65 | |
42 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | DGNLQGHN | 19.35 | |
43 | Kiểm toán | Kiểm toán | 7340302 | DGNLQGHN | 22.95 | |
44 | Kinh tế | EP13 | DGNLQGHN | 20.05 | Kinh tế học tài chính | |
45 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | EP14 | DGNLQGHN | 22.2 | |
46 | Kinh tế nông nghiệp | Kinh tế nông nghiệp | 7620114 | DGNLQGHN | 19.65 | |
47 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | DGNLQGHN | 19.5 | ||
48 | Ngân hàng | Ngân hàng | CT1 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
49 | Tài chính doanh nghiệp | Tài chính doanh nghiệp | CT3 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
50 | Tài chính công | Tài chính công | CT2 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
51 | Bảo hiểm | Bảo hiểm | 7340204 | DGNLQGHN | 20.05 | |
52 | Kiểm toán | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
53 | Kinh tế và quản lý đô thị | Kinh tế | 7310101_2 | DGNLQGHN | 19.85 | |
54 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực | Kinh tế | 7310101 | DGNLQGHN | 20.25 | |
55 | Khoa học máy tính | Khoa học máy tính | 7480101 | DGNLQGHN | 22.3 | |
56 | Quản lý công | Quản lý công | 7340403 | DGNLQGHN | 20.1 | |
57 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | DGNLQGHN | 21.65 | ||
58 | Kế toán | EP04 | DGNLQGHN | 20.8 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế | |
59 | Kiểm toán | EP12 | DGNLQGHN | 21.45 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế | |
60 | Quản trị khách sạn | POHE1 | DGNLQGHN | 19.65 | ||
61 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | POHE2 | DGNLQGHN | 18.85 | Quản trị lữ hành | |
62 | Marketing | POHE3 | DGNLQGHN | 21.25 | Truyền thông marketing | |
63 | Luật | POHE4 | DGNLQGHN | 19 | Luật kinh doanh | |
64 | Quản trị kinh doanh | POHE5 | DGNLQGHN | 20.65 | Quản trị kinh doanh thương mại | |
65 | Khoa học quản lý | POHE6 | DGNLQGHN | 19.05 | Quản lý thị trường | |
66 | Nghiên cứu phát triển | POHE7 | DGNLQGHN | 19 | Thẩm định giá |