Đề Kiểm tra 1 tiết Toán 12 Chương 1 Hình học - Đề 9
-
Đề kiểm tra 45 phút [1 tiết] - Đề số 1 - Chương I - Hình học 12
Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 45 phút [1 tiết] - Đề số 1 - Chương I - Hình học 12
Xem lời giải -
Đề kiểm tra 45 phút [1 tiết] - Đề số 2 - Chương I - Hình học 12
Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 45 phút [1 tiết] - Đề số 2 - Chương I - Hình học 12
Xem lời giải -
Đề kiểm tra 45 phút [1 tiết] - Đề số 3 - Chương I - Hình học 12
Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 45 phút [1 tiết] - Đề số 3 - Chương I - Hình học 12
Xem lời giải -
Đề kiểm tra 45 phút [1 tiết] - Đề số 4 - Chương I - Hình học 12
Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 45 phút [1 tiết] - Đề số 4 - Chương I - Hình học 12
Xem lời giải -
Đề kiểm tra 45 phút [1 tiết] - Đề số 5 - Chương I - Hình học 12
Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 45 phút [1 tiết] - Đề số 5 - Chương I - Hình học 12
Xem lời giải
Quảng cáo
- Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!
Dưới đây là danh sách Top 8 Đề thi Toán 12 Chương 3 Hình học có đáp án, cực sát đề chính thức gồm các đề kiểm tra 15 phút, 45 phút, 1 tiết. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 12.
Quảng cáo
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút Chương 3 Hình học
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 20 phút
Câu 1. Mặt cầu [S]: x2 + y2 + z2 - 4x + 1 = 0 có tọa độ tâm và bán kính R là:
Câu 2. Phương trình mặt cầu có tâm I[-1;2;-3], bán kính R = 3 là:
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
Quảng cáo
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng [P]: 2x + 3y + z – 11 = 0. Mặt cầu [S] có tâm I[1;-2;1] và tiếp xúc với mặt phẳng [P] tại đim H, khi đó H có tọa độ là:
Câu 5. Viết phương trình mặt cầu [S] biết [S] qua bốn điểm A[1;2;-4]; B[1;-3;1]; C[2;2;3] và D[1;0;4].
A. [x + 2]2 + [y - 1]2 + z2 = 26
B. [x - 2]2 + [y + 1]2 + z2 = 13
C. [x + 2]2 + [y + 1]2 + z2 = 52
D. Đáp án khác
Câu 6. Cho đường thẳng
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 7. Mặt cầu [S] tâm I[2; 3; -1] cắt đường thẳng
A. R = 4
B. R = 15
C. R = 16
D. R = 17
Quảng cáo
Câu 8. Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu
A. x + 2y - 2z + 6 = 0 và x + 2y – 2z - 12 = 0
B. x + 2y - 2z - 6 = 0 và x + 2y – 2z + 12 = 0
C. x + 2y - 2z + 4 = 0 và x + 2y – 2z - 10 = 0
D. x + 2y - 2z - 4 = 0 và x + 2y – 2z + 10 = 0
Câu 1. Chọn A.
Phương trình mặt cầu [S] có dạng x2 + y2 + z2 - 2ax - 2by - 2cz + d = 0 với a2 + b2 + c2 - d > 0, có tâm I[a;b;c], bán kính
Do đó, mặt cầu [S] có tâm I[2;0;0] và bán kính:
Câu 2. Chọn C.
Mặt cầu có tâm I[-1;2;-3], bán kính R = 3 có phương trình:
[x + 1]2 + [y - 2]2 + [z + 3]2 = 9.
Câu 3. Chọn B.
Mặt cầu có tâm I[1;0;1] và bán kính
Để [P] cắt mặt cầu
Câu 4. Chọn D.
*] Mặt cầu [S] có tâm I[ 1; -2; 1] và tiếp xúc với mặt phẳng [P] tại điểm H nên H là hình chiếu của I lên [P].
*] Lập phương trình đường thẳng d qua I và vuông góc với [P]: d nhận
*] Điểm H[1 + 2t; 3t – 2;1 + t] thuộc d.
Câu 5. Chọn A.
Gọi phương trình mặt cầu [S]: x2 + y2 + z2 - 2ax - 2by - 2cz + d = 0, [a2 + b2 + c2 - d > 0]
có tâm I [a;b;c] và bán kính
Do A[1;2;-4] ∈ [S]nên: 12 + 22 + [-42 – 2.a.1 – 2b .2 - 2c.[-4] + d = 0 hay -2a - 4b + 8c + d = -21 [1]
Giải hệ [1], [2], [3], [4] ta có: a = -2; b = 1; c = 0; d = -21, suy ra phương trình mặt cầu [S] :
[x + 2]2 + [y - 1]2 + z2 = 26.
Câu 6. Chọn A.
Đường thẳng [Δ] đi qua M[0; 1; 2] và có một vectơ chỉ phương là
Mặt cầu [S] có tâm I[1; 0; -2] và bán kính
Câu 7. Chọn D.
Đường thẳng d đi qua M[11;0;-25] và có vectơ chỉ phương
Gọi H là hình chiếu của I trên [d]. Ta có:
Câu 8. Chọn B.
Mặt cầu [S] tâm I[-1;2;3] và
Do mặt phẳng [α]//[P] nên [α] có dạng : x + 2y - 2z + m = 0.
Do [α] tiếp xúc với [S] ⇔ d[I,[α]] = R.
* Với m = - 6 suy ra mặt phẳng có phương trình: x + 2y - 2z - 6 = 0.
* Với m = 12 suy ra mặt phẳng có phương trình: x + 2y - 2z + 12 = 0.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi 45 phút Chương 3 Hình học
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1. Cho điểm M[1;2;-3] và N[1;-2;1], khoảng cách MN = ?
Câu 2. Cho điểm M[1;2;-3], hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng [Oxy] là:
A. M'[1;2;0].
B. M'[1;0;-3].
C. M'[0;2;-3].
D. M'[1;2;3].
Câu 3. Cho
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A[1;2;3]; B[1;0;-1] và C[-1;2;0].
Tính
A. [2;3; 8]
B. [6;-8; -4]
C. [6;8;-4]
D. [2;-3;8]
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD có A[1;0;2], B[-2;1;3], C[3;2;4], D[6;9;-5]. Tìm tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A[1;2;1], B[2;-1;2]. Điểm M trên trục Ox và cách đều hai điểm A, B có tọa độ là
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A[2;5;3], B[3;7;4], C[x;y;6]. Giá trị của x, y để ba điểm A, B, C thẳng hàng là
A. x = 5; y = 11.
B. x = -5; y = 11.
C. x = -11; y = -5.
D. x = 11; y = 5
Câu 8. Cho A[1;-2;0], B[3;3;2], C[-1;2;2], D[3;3;1]. Thể tích của tứ diện ABCD bằng
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 9. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng [P] đi qua điểm A[1;0;-2] và có vectơ pháp tuyến
A. x – y + 2z – 3 = 0
B. x – y + 2z + 3 = 0
C. x - 2z + 3 = 0
D. x + 2z – 3 = 0
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng [P]: 2x + my + 2mz - 9 = 0 và [Q]: 6x - y - z - 10 = 0. Tìm m để [P]⊥[Q].
A. m = 4
B. m = -4
C. m = -2
D. m = 2
Câu 11. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A[1;0;-2], B[1;1;1], C[0;-1;2].
A. 7x - 3y + z – 1 = 0
B. 7x + 3y + z + 3 = 0
C. 7x + 3y + z + 1 = 0
D. 7x – 3y + z – 5 = 0
Câu 12. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng [P] đi qua điểm M[-1;-2;5] và vuông góc với hai mặt phẳng [Q]: x + 2y - 3z + 1 = 0 và [R]: 2x - 3y + z + 1 = 0.
A. x - y + z – 6 = 0
B. x + y - z + 8 = 0
C. –x + y + z – 4 = 0
D. x + y + z - 2 = 0
Câu 13. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng [P] song song với mặt phẳng [Q]: x + 2y - 2z + 1 = 0 và tiếp xúc với mặt cầu [S] : x2 + y2 + z2 + 2x – 4y – 2z – 3 = 0
A. x + 2y – 2z + 12 = 0 và x + 2y – 2z - 6 = 0
B. x + 2y – 2z – 12 = 0 và x + 2y – 2z + 6 = 0
C. x + 2y – 2z + 10 = 0 và x + 2y – 2z - 8 = 0
D. x + 2y – 2z – 10 = 0 và x + 2y – 2z + 8 = 0
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng [α]: 3x + [m - 1]y + 4z - 2 = 0, [β]: nx + [m + 2]y + 2z + 4 = 0. Với giá trị thực của m, n bằng bao nhiêu để [α] song song [β]
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A[-1;3;2], B[2;0;5], C[0;-2;1]. Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC là.
Câu 17. Cho hai đường thẳng
A. 30°
B. 45°
C. 90°
D. 60°
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
Câu 19. Mặt cầu [S]: x2 + y2 + z2 - 4x + 1 = 0 có tọa độ tâm và bán kính R là:
Câu 20. Viết phương trình mặt cầu [S] biết [S] qua bốn điểm A[1;2;-4], B[1;-3;1], C[2;2;3] và D[1;0;4].
A. [x + 2]2 + [y - 1]2 + z2 = 26
B. [x - 2]2 + [y + 1]2 + z2 = 13
C. [x + 2]2 + [y + 1]2 + z2 = 52
D. Đáp án khác
Câu 1. Chọn D.
Ta có:
Câu 2. Chọn A.
Với M[a, b, c] thì hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng [Oxy] là M_1[a;b;0]
Do đó,hình chiếu của điểm M[1;2;-3] lên mặt phẳng [Oxy] là điểm M’[1;2;0].
Câu 3. Chọn B.
Câu 4. Chọn C.
Ta có:
Câu 5. Chọn D.
Gọi G[a,b,c] là trọng tâm của tứ diện, ta có:
Câu 6. Chọn C.
Do điểm M thuộc trục Ox nên M[a;0;0]
Vì M cách đều hai điểm A, B nên MA = MB hay
Câu 7. Chọn A
Để 3 điểm A, B, C thẳng hàng
Câu 8. Chọn C.
Ta có:
Câu 9. Chọn B.
Mặt phẳng [P] đi qua điểm A[1;0;-2] và có vectơ pháp tuyến
1[x - 1] - 1[y - 0] + 2[z + 2] = 0 ⇔ x - y + 2z + 3 = 0.
Vậy phương trình mặt phẳng [P] là: x - y + 2z + 3 = 0.
Câu 10. Chọn A.
Câu 11. Chọn D.
Câu 12. Chọn D
VTPT của [Q] là
Ta có
1[x + 1] + 1[y + 2] + 1[z- 5] = 0 hay x + y + z -2 = 0.
Câu 13. Chọn D.
Mặt cầu [S] có tâm I[-1;2;1] và bán kính
Do [P] song song với mặt phẳng [Q] nên phương trình của mặt phẳng [P] có dạng:
x + 2y – 2z + D = 0 với D ≠ 1.
Vì [P] tiếp xúc với mặt cầu [S] nên d[I;[P]] = R = 3
Vậy có hai mặt phẳng thỏa mãn: x + 2y – 2z – 10 = 0 và x + 2y – 2z + 8 = 0
Câu 14. Chọn A.
Câu 15. Chọn C
Đường thẳng d đi qua điểm M[-2;1;3] và có vectơ chỉ phương
Câu 17. Chọn D.
Gọi
Áp dụng công thức ta có cosin góc giữa hai đường thẳng là:
Câu 18. Chọn A.
Ta có A[2;3;3], B[2;2;2]
∆ đi qua điểm A[2;3;3] và có vectơ chỉ phương
Vậy phương trình của Δ là
Câu 19. Chọn A.
Phương trình mặt cầu [S] có dạng x2 + y2 + z2 - 2ax - 2by - 2cz + d = 0 với a2 + b2 + c2 - d > 0, có tâm I[a;b;c], bán kính
Do đó, mặt cầu [S] có tâm I[2;0;0] và bán kính:
Câu 20. Chọn A.
Gọi phương trình mặt cầu [S]: x2 + y2 + z2 - 2ax - 2by - 2cz + d = 0, [a2 + b2 + c2 - d > 0]
có tâm I [a;b;c] và bán kính
Do A[1;2;-4] ∈ [S] nên: 12 + 22 + [-4]2 – 2.a.1 – 2b.2 - 2c.[-4] + d = 0 hay -2a - 4b + 8c + d = -21 [1]
Giải hệ [1], [2], [3], [4] ta có: a = -2; b = 1; c = 0; d = -21, suy ra phương trình mặt cầu [S]: [x + 2]2 + [y -1]2 + z2 = 26.
Xem thêm các đề thi Toán lớp 12 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack