Đề cương ôn tập hóa 12 học kì 2 năm 2024

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa lớp 12 THPT Yên Hòa - Đề cương số 2 đã được cập nhật. Để làm quen với các dạng bài hay gặp trong đề thi, thử sức với các câu hỏi khó giành điểm 9 – 10 và có chiến lược thời gian làm bài thi phù hợp, các em truy cập link thi Online học kì 2 môn Toán lớp 12 có đáp án

17/11/2023

Trong Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 12 của Hocaz.vn, chúng tôi cung cấp cho các em học sinh nội dung kiến thức trọng tâm chi tiết của chương trình Hóa 12 với các các chủ đề Kim loại, Ăn mòn kim loại và Sắt.

Bên cạnh đó, Hocaz.vn cũng đã biên soạn 70 câu hỏi trắc nghiệm để các em có thể ôn tập lại toàn bộ chương trình Hóa học lớp 12 trong học kỳ 2.

Để thuận tiện cho quá trình luyện tập, các em học sinh tải ngay bản PDF miễn phí để luyện tập nâng cao điểm số nhé! Chúc các em đạt điểm thật cao!

GV: Hồ Đình Phi -0905376446. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ 2- MÔN HÓA LỚP 12. 2021-22

Hiểu biết có trước! [ 1]

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ 2- LỚP 12. 2021-22

Nội dung kiến thức: 1. Điều chế kim loại, kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm, sắt, nhận biết chất vô cơ.

PHẦN TRẮC NGHIỆM

Mức độ: Nhận biết

Câu 1. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?

  1. Ag. B. Na. C. Ca. D. K.

Câu 2. Trong bảng tuần hoàn, kim loại kiềm thuộc nhóm nào sau đây?

  1. IA. B. IIA. C. IIB. D. IB.

Câu 3. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?

  1. Na. B. K. C. Cu. D. Cs.

Câu 4. Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng…Thành phần chính của đá vôi là CaCO3.

Tên gọi của CaCO3 là

  1. canxi oxit. B. canxi cacbua. C. canxi cacbonat D. canxi sunfat.

Câu 5. Canxi hiđroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp: sản xuất clorua vôi, sản xuất

đường từ mía, làm mềm nước…Công thức của canxi hiđroxit là

  1. CaCO3. B. Ca[OH]2. C. KOH. D. CaO.

Câu 6. Nước cứng gây ra nhiều tác hại trong đời sống cũng như trong sản xuất. Nước cứng là nước có chứa

nhiều ion

  1. Ca2+ và Mg2+. B. Ba2+ và Na+. C. K+ và Fe2+. D. Fe2+ và Fe3+.

Câu 7. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là

  1. ns1. B. ns2. C. ns2 np1. D. ns2 np2.

Câu 8. Trong các chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính?

  1. Al2O3. B. Al[OH]3. C. NaHCO3. D. Na2CO3.

Câu 9. Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?

  1. HCl đặc, nguội. B. HNO3 đặc, nguội. C. NaOH. D. CuSO4.

Câu 10. Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ?

  1. Fe. B. Na. C. Mg. D. Al.

Câu 11. Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với chất nào sau đây trong dung dịch?

  1. CaCl2. B. NaCl. C. BaCl2. D. CuCl2

Câu 12. Sắt[II] oxit có công thức hóa học là

  1. Fe2O3. B. FeO . C. Fe3O4. D. Fe[OH]2.

Câu 13. Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?

  1. FeSO4. B. FeSO3. C. Fe2O3. D. Fe[NO3]2.

Câu 14. Chất khí nào sau đây là một trong các nguyên nhân gây ra mưa axit?

  1. SO2. B. CO2. C. NH3. D. N2.

Câu 15: Nhiệt phân Fe[OH]2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là

  1. Fe[OH]3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO.

Câu 16: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch?

  1. Ag B. Fe C. Cu D. Mg.

Câu 17: Dung dịch muối FeCl3 không tác dụng với kim loại nào dưới đây?

  1. Zn B. Fe C. Cu D. Ag

Câu 18: Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3?

  1. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. HNO3.

Câu 19: Kim loại Fe tác dụng với chất nào sau đây tạo khí H2

  1. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 đặc, nóng. C. HCl D. CuSO4

Câu 20: Nhiệt phân FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là

  1. Fe2[CO3]3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO.

Câu 21: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe[OH]3. Chất X là

Chủ Đề