Đề bài - đề kiểm tra 15 phút - đề số 4 - bài 2 - chương 1 - đại số 7

\[\eqalign{& \Rightarrow - x = {7 \over 4} - {{17} \over 6} - {7 \over 6} \cr & \Rightarrow - x = {{42 - 68 - 28} \over {24}} \cr & \Rightarrow - x = {{ - 54} \over {24}} \cr& \Rightarrow x = {{54} \over {24}} = {9 \over 4}. \cr} \]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Đề bài
  • LG bài 1
  • LG bài 2

Đề bài

Bài 1: Tìm x biết:

a] \[{{17} \over {16}} - \left[ {x - {7 \over 6}} \right] = {7 \over 4};\]

b] \[{3 \over {35}} - \left[ {{3 \over 5} - x} \right] = {2 \over 7}.\]

Bài 2: Tìm các số nguyên x biết:

\[{3 \over 4} - {5 \over 6} \le x < 1 - \left[ {{2 \over 3} - {1 \over 4}} \right].\]

LG bài 1

Phương pháp giải:

Phá ngoặc sau đó dùng quy tắc chuyển vế để tìm x

Thực hiện cộng, trừ các phân số khác mẫu bằng cách quy đồng mẫu sau đó cộng, trừ các phân số cùng mẫu.

Lời giải chi tiết:

a] \[{{17} \over {16}} - \left[ {x - {7 \over 6}} \right] = {7 \over 4} \]

\[\;\;\Rightarrow {{17} \over 6} - x + {7 \over 6} = {7 \over 4}\]

\[\eqalign{& \Rightarrow - x = {7 \over 4} - {{17} \over 6} - {7 \over 6} \cr & \Rightarrow - x = {{42 - 68 - 28} \over {24}} \cr & \Rightarrow - x = {{ - 54} \over {24}} \cr& \Rightarrow x = {{54} \over {24}} = {9 \over 4}. \cr} \]

Vậy\[ x =\frac{9}{4}\]

b] \[{3 \over {35}} - \left[ {{3 \over 5} - x} \right] = {2 \over 7} \]

\[\;\;\Rightarrow {3 \over {35}} - {3 \over 5} + x = {2 \over 7}\]

\[\eqalign{ & \Rightarrow x = {2 \over 7} - {3 \over {35}} + {3 \over 5} \cr & \Rightarrow x = {{28} \over {35}} = {4 \over 5}. \cr} \]

Vậy \[x = \frac{4}{5}\]

LG bài 2

Phương pháp giải:

Tính kết quả từng phép tính rồi chọn x nguyên thỏa mãn.

Lời giải chi tiết:

Ta có:\[{3 \over 4} - {5 \over 6} = {{9 - 10} \over {12}} = {{ - 1} \over {12}};\]

\[1 - \left[ {{2 \over 3} - {1 \over 4}} \right] = 1 - {2 \over 3} + {1 \over 4} = {{12 - 8 + 3} \over {12}}\]\[\; = {7 \over {12}}.\]

Vậy \[{{ - 1} \over {12}} \le x < {7 \over {12}}.\]

Vì \[x \in\mathbb Z\] nên \[x =0.\]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề