Đề bài - bài 93 trang 16 sbt toán 6 tập 1

Sử dụng định nghĩa: Lũy thừa bậc \(n\) của \(a\) là \(a^n=\underbrace {a.a.a ... a}_{n \,thừa\, số }\)\( (n\ne 0)\)

Đề bài

Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:

\(a)\) \({a^3}.{a^5}\) \(b)\) \({x^7}.x.{x^4}\)

\(c)\) \({3^5}{.4^5}\) \(d)\) \({8^5}{.2^3}\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng định nghĩa: Lũy thừa bậc \(n\) của \(a\) là \(a^n=\underbrace {a.a.a ... a}_{n \,thừa\, số }\)\( (n\ne 0)\)

Áp dụng công thức: \(a^m.a^n=a^{m+n}\)\((a, m, n \in \mathbb{N})\)

Lời giải chi tiết

\(a)\) \({a^3}.{a^5} = {a^{3 + 5}} = {a^8}\)

\(b)\) \({x^7}.x.{x^4} = {x^{7 + 1 + 4}} = {x^{12}}\)

\(c)\) \({3^5}{.4^5} = 3.3.3.3.3.4.4.4.4.4\)

\( = (3.4).(3.4).(3.4).(3.4).(3.4).\)

\( = 12.12.12.12.12 = {12^5}\)

d) \({8^5}{.2^3} = {8^5}.8 = 8^{5+1}={8^6}\)