Dđiểm kiểm tra định kỳ tiếng nah là gì năm 2024
Năm học 2022-2023, học sinh cấp trung học cơ sở, trung học phổ thông thực hiện song song 2 chương trình 2006 đối với lớp 7,8,11,12 và chương trình 2018 ở lớp 6,7,10. Ảnh minh họa số tiết học bậc trung học cơ sở Xin được cung cấp số cột điểm của các môn học theo 2 chương trình song song này. Quy định số cột điểm theo chương trình 2018 đối với lớp 6, 7, 10 Đối với bậc trung học cơ sở ở lớp 6, 7 như sau: (Viết tắt: KTTX: Kiểm tra thường xuyên; KTGK: Kiểm tra giữa kỳ; KTCK: Kiểm tra cuối kỳ) STT Môn Khối 6, 7 Số tiết/năm KTTX KTGK KTCK 1 Ngữ văn 140 4 1 1 2 Toán 140 4 1 1 3 Ngoại ngữ 1 105 4 1 1 4 Giáo dục công dân 35 2 1 1 5 Lịch sử và Địa lí 105 4 1 1 6 Khoa học tự nhiên 140 4 1 1 7 Công nghệ 35 2 1 1 8 Tin học 35 2 1 1 9 Giáo dục thể chất 70 2 1 1 10 Nghệ thuật 70 2 1 1 11 Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 105 2 1 1 12 Nội dung giáo dục bắt buộc của địa phương 35 2 1 1 13 Tiếng dân tộc thiểu số 105 4 1 1 14 Ngoại ngữ 2 105 4 1 1 Đối với bậc trung học phổ thông: thực hiện ở lớp 10 STT Môn Khối 10 Số tiết/năm KTTX KTGK KTCK 1 Ngữ văn 105 4 1 1 2 Toán 105 4 1 1 3 Ngoại ngữ 1 105 4 1 1 4 Giáo dục thể chất 70 2 1 1 5 Giáo dục quốc phòng và an ninh 35 2 1 1 6 Lịch sử 52 3 1 1 7 Địa lí 70 3 1 1 8 Giáo dục kinh tế và pháp luật 70 3 1 1 9 Vật lí 70 3 1 1 10 Hoá học 70 3 1 1 11 Sinh học 70 3 1 1 12 Công nghệ 70 3 1 1 13 Tin học 70 3 1 1 14 Âm nhạc 70 2 1 1 15 Mĩ thuật 70 2 1 1 16 Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 105 2 1 1 17 Nội dung giáo dục của địa phương 35 2 1 1 18 Tiếng dân tộc thiểu số 105 3 1 1 19 Ngoại ngữ 2 105 3 1 1 Quy định số cột điểm theo chương trình 2006 đối với lớp 8, 9, 11, 12 Đối với bậc trung học cơ sở ở lớp 8, 9 STT Môn Khối 8 Khối 9 Số tiết/tuần KTTX KTGK KTCK Số tiết/tuần KTTX KTGK KTCK 1 Ngữ văn 4 4 1 1 5 4 1 1 2 Toán 4 4 1 1 4 4 1 1 3 Giáo dục công dân 1 2 1 1 1 2 1 1 4 Vật lý 1 2 1 1 2 3 1 1 5 Hóa học 2 3 1 1 2 3 1 1 6 Sinh học 2 3 1 1 2 3 1 1 7 Lịch sử 1,5 3 1 1 1,5 3 1 1 8 Địa lý 1,5 3 1 1 1,5 3 1 1 9 Âm nhạc 1 2 1 1 0,5 2 1 1 10 Mĩ thuật 1 2 1 1 0,5 2 1 1 11 Công nghệ 1,5 3 1 1 1 2 1 1 12 Tin học 2 3 1 1 2 3 1 1 13 Thể dục 2 3 1 1 2 3 1 1 14 Ngoại ngữ 3 4 1 1 3 4 1 1 Đối với bậc trung học phổ thông ở lớp 11, 12 STT Môn Khối 11 Khối 12 Số tiết/tuần KTTX KTGK KTCK Số tiết/tuần KTTX KTGK KTCK 1 Ngữ văn 3,5 4 1 1 3 4 1 1 2 Toán 3,5 4 1 1 3,5 4 1 1 3 Giáo dục công dân 1 2 1 1 1 2 1 1 4 Vật lý 2 3 1 1 2 3 1 1 5 Hóa học 2 3 1 1 2 3 1 1 6 Sinh học 1 ,5 3 1 1 1,5 3 1 1 7 Lịch sử 1 2 1 1 1,5 3 1 1 8 Địa lý 1 2 1 1 1,5 3 1 1 9 Công nghệ 1,5 3 1 1 1 2 1 1 10 Thể dục 2 3 1 1 2 3 1 1 11 Ngoại ngữ 3 4 1 1 3 4 1 1 12 Tin học 1,5 3 1 1 1,5 3 1 1 13 Giáo dục quốc phòng và an ninh 35 tiết/năm 2 1 1 35 tiết/năm 2 1 1 Trên đây là tổng hợp số cột điểm quy định hiện hành của bậc trung học cơ sở, trung học phổ thông đang thực hiện ở các lớp học. |