Đây chất nào đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hiđro

Nồng độ cao nhất của dung dịch HCl ở 20oC là

Nhận xét nào sau đây về khí hiđro clorua là không đúng?

Trong các phản ứng hóa học, axit HCl có thể đóng vai trò là

Hợp chất nào sau đây vừa có tính axit vừa có tính khử là:

HCl tác dụng với dãy chất nào sau đây tạo ra khí?

Để loại khí HCl có lẫn trong khí Cl2, ta dẫn hỗn hợp khí qua

Để điều chế khí HCl trong công nghiệp, người ta sử dụng phương pháp:

1. Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hidro? A. Mg, Al, Fe B. Ag, Cu, Hg C. Mg, Fe, Ag D. Mg, Zn, Cu 2. Dãy nào gồm các chất phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường? A. NaOH, P2O5 B. Na, K2O, N2O5 C. CO, CO2, SO3

D. HCl, CaO

Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hiđro?

A: Ag, Cu, Hg, Fe. B: Mg, Zn, Fe, Cu. C: Mg, Al, Fe, Zn. D:

Mg, Fe, Ag, Al.

1. Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hidro?

A. Mg, Al, Fe

B. Ag, Cu, Hg

C. Mg, Fe, Ag

D. Mg, Zn, Cu

2. Dãy nào gồm các chất phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường?

A. NaOH, P2O5

B. Na, K2O, N2O5

C. CO, CO2, SO3

D. HCl, CaO

3. Tính chất nào sau đây không phải của nước?

A. Tác dụng được với oxi

B. Sôi ở 100oC, hóa rắn ở 0oC [ở điều kiện áp suất bằng atm]

C. Hòa tan được nhiều chất

D. Là chất lỏng, không màu

4. Tính thể tích V của khí O2 [đktc] sinh ra khikhí nhiệt phân hoàn toàn 12, 25 gam KClO3 có xúc tác thích hợp.

A. V= 2,24 lít

B. V= 4.48 lít

C. V= 1,12 lít

D. V= 3,36 lít

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

1. Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hidro?

A. Mg, Al, Fe

B. Ag, Cu, Hg

C. Mg, Fe, Ag

D. Mg, Zn, Cu

2. Dãy nào gồm các chất phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường?

A. NaOH, P2O5

B. Na, K2O, N2O5

C. CO, CO2, SO3

D. HCl, CaO

3. Tính chất nào sau đây không phải của nước?

A. Tác dụng được với oxi

B. Sôi ở 100oC, hóa rắn ở 0oC [ở điều kiện áp suất bằng atm]

C. Hòa tan được nhiều chất

D. Là chất lỏng, không màu

4. Tính thể tích V của khí O2 [đktc] sinh ra khikhí nhiệt phân hoàn toàn 12, 25 gam KClO3 có xúc tác thích hợp.

A. V= 2,24 lít

B. V= 4.48 lít

C. V= 1,12 lít

D. V= 3,36 lít

Các câu hỏi tương tự

Cho các chất có CTHH: KMnO4, CaO, Na, Fe, KClO3, Fe2O3, SO3, CO, K2O, Zn, Ba, P2O5, K, Na2O, CuO. Hãy cho biết:a] Những chất nào tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?b] Chất nào dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm?

c] Những chất nào tác dụng được với HCl hoặc H2SO4 [1] để điều chế H2 trong PTN? Viết PTHH, ghi rõ điều kiện phản ứng [nếu có] và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sai?

A. Oxi nặng hơn không khí.                   

B. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị.

C. Oxi tan nhiều trong nước.

D. Oxi hóa lỏng ở -1830C.

Câu 2: Khí oxi tác dụng được với dãy chất nào sau đây?

A.  Au, Fe                                         B.  Fe, Cu

C.  Ag, Al                                             D.  Au, Ag

Câu 3: Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất:

A.  Nặng hơn không khí                                  B. Tan nhiều trong nước

C.  Ít tan trong nước                                        D.  Khó hóa lỏng

Câu 4 : Tên gọi của P2O5 là

A. Điphotpho trioxit

B. Photpho oxit

C. Điphotpho oxit

D. Điphotpho pentaoxit

Câu 5: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân

KClO3, KMnO4 vì:

A. Dễ kiếm, rẻ tiền.                                                  B. Phù hợp với thiết bị hiện đại.

C. Giàu oxi và dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao.         D. Không độc hại

Câu 6: Phản ứng hoá hợp là phản ứng hoá học trong đó chỉ có:

A. Hai chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu

B. Một chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu

C. Nhiều chất được tạo thành từ 2 hay nhiều chất ban đầu

D. Một chất được tạo thành từ một chất ban đầu

Câu 7: Phản ứng thuộc loại phản ứng hóa hợp là:

A. Zn    +   2HCl                    ZnCl2    +   H2

B. S   +   O2                      SO2

C. 2KClO3                    2KCl     +  3O2

D. CaCO3                       CaO    +   CO2                              

Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy?

A. 2Cu  +  O2                  2CuO

B. 3Fe   +    2O2                 Fe3O4

C. 2KClO3                    2KCl     +  3O2

D. FeO +  2 HCl                 FeCl2  +   H2O

Câu 9: Thể tích khí SO2 thu được ở đktc khi đốt cháy 32 gam lưu huỳnh trong không khí là:

A. 22,4 lít.                                                      B. 3,2 lít

C. 11,2 lít                                                          D. 32 lít

Câu 10:  Khối lượng KClO3 cần dùng để điều chế được 6,72 lít khí O2 ở đktc là:

A. 122,5 gam                                                  B. 24,5 gam

C. 823,2 gam                                                             D. 36,75 gam.

Câu 4: Để đốt cháy hết m gam chất A cần dùng 3,584 lít O2 [đktc] thu được 3,52 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Gia trị của m là: ………. gam

Câu 10: Oxi hóa hoàn toàn 16,25g kẽm thu được ………. khối lượng ZnO

Câu 13: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?

A.    Fe, CaO, SO2

B.     Na, CuO, CO2

C.     BaO, ZnO, P2O5

D.    Na, K2O, CO2

Câu 17: Hòa tan hết m gam Na trong nước [dư], thu được 1,12 lít khí H2 [đktc]. Giá trị của m là:….. gam

Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 6,2g Na2O vào 500ml nước thu được dung dịch Y. Nồng độ mol của dung dịch Y thu được là: ……..

Khoanh tròn vão chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng.

Câu 1: Cho những oxit sau: SO2, K2O, CaO, N2O5, P2O5, BaO. Dãy gồm những oxit tác dụng với H2O, tạo ra bazơ là:

A. SO2, CaO, K2O

B. K2O, N2O5, P2O5

C. CaO, K2O, BaO

D. K2O, SO2, P2O5

Câu 2: Những oxit sau: CaO, SO2, Fe2O3, Na2O, CO2, P2O5. Dãy gồm nhưungx oxit tác dụng với nước tạo ra axit là:

A. CaO, SO2, Fe2O3

B. SO2, Na2O, CaO

C. SO2, CO2, P2O5

D. CO2, Fe2O3, P2O5

Câu 3: Cho các bazơ sau: LiOH, NaOH, KOH, Ca[OH]2, Mg[OH]2, Al[OH]3, Fe[OH]3. Dãy bazơ tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm là:

A. Ca[OH]2, LiOH, Cu[OH]2, Mg[OH]2

B. Ca[OH]2, KOH, LiOH, NaOH

C. KOH, LiOH, NaOH, Al[OH]3

D. Al[OH]3, NaOH, Mg[OH]2, KOH

Câu 4: Có những chất rắn sau: FeO, P2O5, Ba[OH]2, NaNO3. Thuốc thử được chọn để phân biệt các chất trên là:

A. H2SO4, giấy quỳ tím.

B. H2O, giấy quỳ tím.

C. dung dịch NaOH, giấy quỳ tím.

D. dung dịch HCl, giấy quỳ tím.

Câu 5: Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:

A. số gam chất tan tan trong 100 gam nước.

B. số gam chất tan tan trong 100 gam dung môi.

C. số gam chất tan tan trong 1 lít nước để tạo thành dung dịch bão hòa.

D. số gam chất tan tan được trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa.

Câu 6: Dãy hợp chất gồm các chất thuộc loại muối là:

A. Na2O, CuSO4, KOH

B. CaCO3, MgO, Al2[SO4]3

C. CaCO3, CaCl2, FeSO4

D. H2SO4, CuSO4, Ca[OH]2

II. TỰ LUẬN

Câu 7: Viết phương trình hóa học biểu diễn dãy biến hóa sau:

a] S → SO2 → H2SO3

b] Ca → CaO → Ca[OH]2

Câu 8: Ở 20ºC, hòa tan 60 gam KNO3 vào 190 gam H2O thì thu được dung dịch bão hòa. Hãy tính độ tan của KNO3, ở nhiệt độ đó.

Câu 9: Tính khối lượng khí oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 tấn than [chứa 95% cacbon]. Những tạp chất còn lại không cháy được.

[Biết H=1, C=12, O=16, Fe=56, K=39, N=14].

1trong các chất sau chất nào tác dụng với nước tao ra dung dịch axit

A Na2o  B CaO  C SO3    D K2O

2 hòa tan 0,5 mol NaOH vào 60 gam nước thì thu được 1 dung dịch có nồng độ phần trăm là

A  33,33%    B 25%    C 0,83%   D 10%

3 cặp chất nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm

A NaOH,KClO3    B KMnO4,H2SO4  C HCl,Zn   D KClO3,KMnO4

4 hợp chất nào tạo bởi kim loại liên kết với gốc axit thuộc loại nào sau đây

A muối   B  Barơ   C axit   D oxit

5 hòa tan 36,5 gam Hcl vào nước được 200 ml dung dịch HCl . Nồng độ mol/j của dung dịch HCl là

A 5M   B 0,5M   C 0,05M   D0,005M

6 trong các dãy chất sau , dãy chất nào chứa các oxit

A S02,CH4O,P2O5    B CO2,Al2O3,Fe3O4   C CuO,Fe2O3,H2O  D CO,ZnO,H2SO$

7 cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng 

A Na2O,H2O   B CuO,H2O  C Zn,HCl   D H2,CuO

8 phần trăm về khối lượng của K trong hợp chất KNO3 là

A 40% B 39% C 38,6% D 35%

Video liên quan

Chủ Đề