Trường Đại học Cảnh Sát Nhân Dân đã công bố điểm chuẩn năm 2022, để xem thông tin chi tiết về điểm chuẩn và các loại giấy tờ cần thiết khi làm thủ tục nhập học các bạn hãy xem nội dung bên dưới.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẢNH SÁT NHÂN DÂN 2021
Mã Ngành | Tên Ngành | Địa bàn tuyển sinh | Tổ Hợp Xét Tuyển | |||
Điểm Trúng Tuyển Nam | ||||||
A00 | A01 | C03 | D01 | |||
7860100 | Ngành Nghiệp Vụ Cảnh Sát | Địa bàn 4 | 24.5 | 25,39 | 24.9 | 24,03 |
Địa bàn 5 | 25.63 | 26,85 | 26,06 | 27,43 | ||
Địa bàn 6 | 24,58 | 25,5 | 24,24 | 25,36 | ||
Địa bàn 7 | 25,51 | 26,48 | 26,21 | 25,95 | ||
Địa bàn 8 | 23,61 | 24,5 | 23,8 | 24,76 | ||
Điểm Trúng Tuyển Nữ | ||||||
A00 | A01 | C03 | D01 | |||
7860100 | Ngành Nghiệp Vụ Cảnh Sát | Địa bàn 4 | 26.66 | 27.65 | 28.03 | 27.75 |
Địa bàn 5 | 27,11 | 27,21 | 28,26 | 27,66 | ||
Địa bàn 6 | 25,25 | 27,04 | 26,34 | 26,15 | ||
Địa bàn 7 | 25,65 | 27,26 | 27,35 | 27,48 | ||
Địa bàn 8 |
Địa Bàn Cụ Thể:
-Miền Bắc: Từ Huế trở ra.
-Miền Nam: từ Đà Nẵng trở vào.
-Địa bàn 1: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang,Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La.
-Địa bàn 2: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hà Nam, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Quảng Ninh.
-Địa Bàn 3: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Huế.
-Địa bàn 4: Đà Nẵng, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.
-Địa bàn 5: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắc Nông, Lâm Đồng.
-Địa bàn 6: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Tp. Hồ Chí Minh.
-Địa bàn 7: Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
-Địa bàn 8: các đơn vị thuộc Bộ.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẢNH SÁT NHÂN DÂN 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020 Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân:
Tổ Hợp Môn | Điểm Chuẩn Nam | Điểm Chuẩn Nữ |
A01 [Toán, Lý, Anh] | 22,66 | 25,83 |
C03 [Văn, Toán, Sử] | 21,55 | 26,36 |
D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh] | 21,68 | 26,54 |
Các Loại Giấy Tờ Cần Thiết Khi Làm Thủ Tục Nhập Học:
-Giấy báo nhập học của Đại học cảnh sát nhân dân.
-Giấy chuyển hộ khẩu.
-Bản sao hộ khẩu có công chứng.
-Giấy giới thiệu của Công an địa phương nơi thí sinh sơ tuyển
-Đơn xin vào ngành công an.
-Lý lịch tự khai có xác nhận của chính quyền địa phương [ xã, phường, thị trấn ].
-Bản thẩm tra lý lịch.
-Biên bản xét duyệt tuyển sinh.
-Giấy chứng nhận sơ tuyển.
-Giấy thôi trả lương, sổ quân trang [ đối với cán bộ đi học].
-Đối với cán bộ Công an và Chiến sĩ nghĩa vụ công an nhân dân phải mang theo hồ sơ gốc và Giấy xác nhận đơn vị công tác theo địa danh hành chính [ để xác định khu vực ưu tiên].
-Học bạ THPT bản chính, Bằng tốt nghiệp THPT bản chính hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời để kiểm tra và mỗi loại nộp 01 bản sao có công chứng để lưu hồ sơ.
-Giấy chứng nhận ưu tiên đối tượng bản chính [nếu có ].
-Giấy khai sinh, phiếu khám sức khỏe có kết luận đủ sức khỏe theo quy định của Bộ Công an.
-Hồ sơ giới thiệu sinh hoạt Đoàn [ nếu là Đoàn viên], hoặc hồ sơ và giấy giới thiệu sinh hoạt Đảng [nếu là Đảng viên].
Địa Điểm Nộp Hồ Sơ:
-Cơ sở 1: 36 Nguyễn Hữu Thọ - Phường Tân Phong - Quận 7 - TP. Hồ Chí Minh - Điện thoại: [028]66860550 - Fax: [028]62624948.
-Cơ sở 2: 179A Kha Vạn Cân - Phường Linh Tây - Quận Thủ Đức - TP. Hồ Chí Minh - Điện thoại:[028]8960081 - Fax: [028]38962767.
Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân, hy vọng qua bài viết này diễn đàn tuyển sinh 24h đã giúp được các bạn có thể biết được kết quả của mình. Chúc các bạn thành công.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân Mới Nhất.
PL.
Tối 15/9, Cục Đào tạo, Bộ Công an đã chính thức công bố điểm chuẩn vào các trường CAND năm 2021.
Năm nay, nhìn chung điểm chuẩn cao hơn năm trước, có những ngành dành cho nữ, mức điểm chuẩn lên tới 29,99 điểm. Cục Đào tạo lưu ý thí sinh nộp giấy chứng nhận kết quả thi [bản chính] về cho đơn vị Công an nơi thí sinh sơ tuyển.
Sau đây là mức điểm chuẩn vào các trường CAND:
ĐIỂM CÁC HỌC VIỆN, TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG AN NHÂN DÂN NĂM 2021 | ||||||||||||||
Trường | Địa bàn tuyển | Điểm trúng tuyển nam | Điểm trúng tuyển nữ | |||||||||||
A00 | A01 | C00 | C03 | D01 | D04 | B00 | A00 | A01 | C00 | C03 | D01 | D04 | ||
1. Học viện An ninh nhân dân | ||||||||||||||
Nghiệp vụ An ninh | Địa bàn 1 | 26,2 | 27,24 | 26,66 | 27,56 | 27,81 | 29,99 | 28,55 | 29,26 | |||||
Địa bàn 2 | 26,51 | 26,73 | 27,08 | 26,49 | 28,01 | 29,84 | 28,69 | 29,3 | ||||||
Địa bàn 3 | 26,15 | 26,34 | 27,2 | 26,08 | 26,09 | 28,16 | 28,41 | 28,2 | ||||||
Địa bàn 8 | 22,63 | 21,96 | 20,25 | |||||||||||
Ngành An toàn thông tin | Phía Bắc | 27,69 | 26,55 | 27,28 | 29,39 | |||||||||
Phía Nam | 23,14 | 24,86 | 24,94 | 26,8 | ||||||||||
Ngành Y khoa | Phía Bắc | 24,45 | ||||||||||||
Phía Nam | 23,05 | |||||||||||||
2. Học viện Cảnh sát nhân dân | ||||||||||||||
Ngành Nghiệp vụ Cảnh sát | Địa bàn 1 | 25,39 | 27,03 | 25,94 | 26,54 | 27,98 | 29,75 | 28,83 | 28,97 | |||||
Địa bàn 2 | 26,33 | 27,15 | 26,51 | 26,39 | 28,65 | 28,23 | 27,91 | 28,18 | ||||||
Địa bàn 3 | 25,63 | 26,54 | 26,13 | 26,43 | 26,88 | 28,28 | 28,21 | 28,26 | ||||||
Địa bàn 8 | 23,09 | 24,76 | 23,93 | |||||||||||
3. Học viện Chính trị CAND | ||||||||||||||
Xây dựng lực lượng CAND | Phía Bắc | 26,28 | 28,39 | 27,88 | 25,01 | 27,89 | 30,34 | 28,39 | 28,45 | |||||
Phía Nam | 28,29 | 27,19 | 24,4 | 29,55 | 27,54 | 26,61 | ||||||||
4. Trường Đại học An ninh nhân dân | ||||||||||||||
Ngành Nghiệp vụ an ninh | Địa bàn 4 | 24,86 | 26,11 | 25,21 | 25,89 | 27,35 | 27,63 | 27,2 | 27,69 | |||||
Địa bàn 5 | 25,68 | 26,36 | 26,53 | 26,88 | 28,5 | 27,91 | 27,94 | 29,51 | ||||||
Địa bàn 6 | 24,01 | 24,93 | 24,38 | 24,56 | 25,68 | 27,33 | 26,01 | 26,78 | ||||||
Địa bàn 7 | 25,83 | 26,9 | 26,94 | 26,48 | 27,49 | 28,14 | 27,84 | 28,69 | ||||||
Địa bàn 8 | 23,04 | 25,76 | 22,41 | |||||||||||
5. Trường Đại học Cảnh sát nhân dân | ||||||||||||||
Ngành Nghiệp vụ cảnh sát | Địa bàn 4 | 24,51 | 25,39 | 24,93 | 24,03 | 26,66 | 27,65 | 28,03 | 27,75 | |||||
Địa bàn 5 | 25,63 | 26,85 | 26,06 | 27,43 | 27,11 | 27,21 | 28,26 | 27,66 | ||||||
Địa bàn 6 | 24,58 | 25,5 | 24,24 | 25,36 | 25,25 | 27,04 | 26,34 | 26,15 | ||||||
Địa bàn 7 | 25,51 | 26,48 | 26,21 | 25,94 | 25,65 | 27,26 | 27,35 | 27,48 | ||||||
Địa bàn 8 | 23,61 | 24,5 | 23,8 | 24,76 | ||||||||||
6. Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy | ||||||||||||||
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | Phía Bắc | 24,09 | 26,96 | |||||||||||
Phía Nam | 21,43 | 25,25 | ||||||||||||
7. Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần CAND | ||||||||||||||
Kỹ thuật CAND | Phía Bắc | 25,2 | 25,66 | 27,34 | 27,98 | |||||||||
Phía Nam | 21,14 | 23,14 | 26,33 | 27,15 | ||||||||||
8. Học viện Quốc tế | ||||||||||||||
Ngôn ngữ Anh | Toàn quốc | 24,68 | 27,86 | |||||||||||
Ngôn ngữ Trung Quốc | Toàn quốc | 23,1 | 26,74 | 27,08 | 26,23 | |||||||||
Danh mục tổ hợp xét tuyển | ||||||||||||||
A00: Toán, Lý, Hóa | ||||||||||||||
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh | ||||||||||||||
C00: Văn, Sử, Địa | ||||||||||||||
C03: Toán, Văn, Sử | ||||||||||||||
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | ||||||||||||||
D04: Toán, Văn, Tiếng Trung | ||||||||||||||
B00: Toán, Hóa, Sinh | ||||||||||||||
Danh mục Địa bàn xét tuyển | ||||||||||||||
Địa bàn | Tên đơn vị cụ thể | |||||||||||||
Phía Bắc | từ Thừa Thiên - Huế trở ra. | |||||||||||||
Phía Nam | từ Đà Nẵng trở vào. | |||||||||||||
Địa bàn 1 | gồm: các tỉnh miền núi phía Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La. | |||||||||||||
Địa bàn 2 | gồm: các tỉnh, thành phố đồng bằng và trung du Bắc Bộ: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Quảng Ninh. | |||||||||||||
Địa bàn 3 | gồm: các tỉnh Bắc Trung Bộ: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế . | |||||||||||||
Địa bàn 4 | gồm: các tỉnh Nam Trung Bộ: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận. | |||||||||||||
Địa bàn 5 | gồm: các tỉnh Tây Nguyên: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng. | |||||||||||||
Địa bàn 6 | gồm: các tỉnh, thành phố Đông Nam Bộ: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hồ Chí Minh. | |||||||||||||
Địa bàn 7 | gồm: các tỉnh, thành phố Tây Nam Bộ: Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau. | |||||||||||||
Địa bàn 8 | gồm: các đơn vị trực thuộc Bộ |
Thu Phương