Đánh giá đại học văn lang ở đâu
- Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Tp. HCM: Theo lộ trình của ĐH quốc gia TP. HCM. - Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu: Thời gian thi các môn năng khiếu theo kế hoạch của trường. - Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và quy định riêng của trường. 2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh 4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT - Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả Học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Tp. HCM
- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu:
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
5. Học phí
II. Các ngành tuyển sinhNgành đào tạo Mã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnPiano 7210208N00Thanh nhạc 7210205N00Thiết kế đồ họa 7210403H03, H04, H05, H06Thiết kế công nghiệp 7210402H03, H04, H05, H06Thiết kế thời trang 7210404H03, H04, H05, H06Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình 7210234S00Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 7210235S00Ngôn ngữ Anh 7220201D01, D08, D10Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204A01, D01, D04, D14Văn học 7229030C00, D01, D14, D66Tâm lý học 7310401B00, B03, C00, D01Đông phương học 7310608A01, C00, D01, D04Quan hệ công chúng 7320108A00, A01, C00, D01Quản trị kinh doanh 7340101A00, A01, C01, D01Marketing 7340115A00, A01, C01, D01Bất động sản 7340116A00, A01, C04, D01Kinh doanh thương mại 7340121A00, A01, C01, D01Tài chính - Ngân hàng 7340201A00, A01, C04, D01Kế toán 7340301A00, A01, D01, D10Luật kinh tế 7380101A00, A01, C00, D01Luật 7380101A00, A01, C00, D01Công nghệ sinh học 7420201A00, A02, B00, D08Công nghệ sinh học y dược 7420205A00, B00, D07, D08Kỹ thuật phần mềm 7480103A00, A01, D01, D10Khoa học dữ liệu 7480109A00, A01, C01, D01Công nghệ thông tin 7480201A00, A01, D01, D10Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205A00, A01, C01, D01Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301A00, A01, C01, D01Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406A00, B00, D07, D08Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605A00, A01, C01, D01Quản trị môi trường doanh nghiệp 7510606A00, B00, D07, D08Kỹ thuật cơ điện tử 7520114A00, A01, C01, D01Kỹ thuật nhiệt 7520115A00, A01, D07Công nghệ thực phẩm 7540101A00, B00, C08, D08Kiến trúc 7580101V00, V01, H02Thiết kế nội thất 7580108H03, H04, H05, H06Kỹ thuật xây dựng 7580201A00, A01, D01, D07Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205A00, A01, D01, D07Quản lý xây dựng 7580302A00, A01, D01, D07Thiết kế xanh 7589001A00, A01, B00, D08Nông nghiệp công nghệ cao 7620118A00, B00, D07, D08Dược học 7720201A00, B00, D07Điều dưỡng 7720301B00, C08, D07, D08Răng - Hàm - Mặt 7720501A00, B00, D07, D08Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601A00, B00, D07, D08Công tác xã hội 7760101C00, C14, C20, D01Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103A00, A01, D01, D03Quản trị khách sạn 7810201A00, A01, D01, D03Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202A00, A01, D01, D03Thiết kế mỹ thuật số 7210407H03, H04, H05, H06Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210D01, D10, D14, D66Việt Nam học 7310630C00, D01, D14, D15Truyền thông đa phương tiện 7320104A00, A01, C00, D01Kinh doanh quốc tế 7340120A00, A01, C01, D01Thương mại điện tử 7340122A00, A01, C01, D01Công nghệ thẩm mỹ 7420207A00, B00, D07, D08Du lịch 7810101A00, A01, D01, C00Hệ thống thông tin quản lý 7340405A00, A01, D01, C01Kinh tế quốc tế 7310106A00, A01, D01, D07*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂMĐiểm chuẩn của trường Đại học Văn Lang như sau: Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Kết quả thi THPT Học bạ (Đợt 1) Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ (Đợt 1) Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ (Đợt 1) Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ (Đợt 1) Thanh nhạc 21 24 18 24 22 24 18 24 Piano 18 24 18 24 22 24 18 24 Thiết kế công nghiệp 15 24 16 24 23 24 16 24 Thiết kế đồ họa 20,50 24 18 24 26 24 18 24 Thiết kế thời trang 19 24 16 24 25 24 17 24 Ngôn ngữ Anh 16,50 26 19 24 18 24 16 24 Văn học 15 18 16 18 16 18 16 18 Tâm lý học 17 18 18 18 19 18 17 18 Đông phương học 19 19 18 18 18 18 16 18 Quan hệ công chúng 17 20 19 18,50 24,5 18 18 22 Quản trị kinh doanh 15,50 20 18 18 19 18 17 18 Kinh doanh thương mại 15 19 18 18 18 18 16 18 Tài chính - Ngân hàng 15 18 18 18 19 18 16 18 Kế toán 15 18 17 18 17 18 16 18 Luật 15 - 18 18 17 18 16 18 Luật kinh tế 15 18 17 18 17 18 16 18 Công nghệ sinh học 15 18 16 18 16 18 16 18 Kỹ thuật phần mềm 15 18 17 18 17 18 16 18 Công nghệ thông tin 15 18 18 18 18 18 17 18 Công nghệ kỹ thuật ô tô 16 18 17 18 17 18 16 18 Công nghệ kỹ thuật môi trường 15 18 16 18 16 18 16 18 Kỹ thuật nhiệt 15 18 16 18 16 18 16 18 Kiến trúc 15 24 17 24 17 24 16 24 Thiết kế nội thất 15 24 17 24 19 24 16 24 Kỹ thuật xây dựng 15 18 16 18 16 18 16 18 Quản lý xây dựng 15 18 16 18 16 18 16 18 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15 18 16 18 16 18 16 18 Điều dưỡng 18 19,50 19 19,50 19 19,50 19 19,50 Kỹ thuật xét nghiệm y học 18 19,50 19 19,50 19 19,50 19 19,50 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16 19 18 18 19 18 16 18 Quản trị khách sạn 17 20 19 18 19 18 16 18 Dược học 20 24 21 24 21 24 21 24 Marketing
19
19,5 18 18 20 Công nghệ sinh học y dược
16
16 18 16 18 Quản trị công nghệ sinh học
16
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
16
17 18 16 18 Quản trị môi trường doanh nghiệp
16
16 18 16 18 Thiết kế xanh
16
16 18 16 18 Nông nghiệp công nghệ cao
16
16 18 16 18 Răng - hàm - mặt
22
24 24 23 24 Công tác xã hội
16
18 18 16 18 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình
20 24 18 24 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
20 24 18 24 Ngôn ngữ Trung Quốc
16 18 16 18 Bất động sản
19 18 16 18 Khoa học dữ liệu
16 18 16 18 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
20 18 16 18 Du lịch
16 18 Kỹ thuật cơ điện tử
16 18 16 18 Công nghệ thực phẩm
16 18 16 18 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
17 18 16 18 Thiết kế mỹ thuật số
17 24 Ngôn ngữ Hàn Quốc
16 18 Kinh tế quốc tế
16 18 Việt Nam học
16 18 Truyền thông đa phương tiện
18 22 Marketing
18 20 Kinh doanh quốc tế
17 18 Thương mại điện tử
16 18 Hệ thống thông tin quản lý
16 18 Công nghệ thẩm mỹ
16 18 Quản lý công nghiệp
16 18 Bảo hộ lao động
16 18 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNHTrường Đại học Văn LangKý túc xá Trường Đại học Văn LangLớp học tại Trường Đại học Văn Lang
Trường Đại học Văn Lang Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected] |