Trường Đại học Thăng Long [Tiếng Anh: Thang Long University] là một trường đại học ở thành phố Hà Nội, là cơ sở giáo dục bậc đại học tư nhân đầu tiên hình thành và phát triển trong chính thể Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam .Hiện nay, Thăng Long được xếp vào nhóm các trường đại học tư thục hàng đầu tại Việt Nam bên cạnh những trường có cùng loại hình nổi tiếng khác trên khắp cả nước
Thành lập: năm 1988
Trụ sở chính: Đường Nghiêm Xuân Yêm, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai
Dưới đây là thông tin ngành đào tạo và điểm chuẩn các ngành của trường :
Trường: Đại Học Thăng Long
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D03, D04 | 24.45 | Tiêu chí phụ: 7.800096 Điểm thi TN THPT |
2 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01 | 23.78 | Tiêu chí phụ: 7.800092 Điểm thi TN THPT |
3 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D03 | 25.65 | Tiêu chí phụ: 9.000095 Điểm thi TN THPT |
4 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, C00, D03, D04 | 26 | Tiêu chuẩn phụ: 9.400096 Điểm thi TN THPT |
5 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 | 26 | Tiêu chí phụ: 9.000098 Điểm thi TN THPT |
6 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D03 | 25.1 | Tiêu chí phụ: 7.600095 Điểm thi TN THPT |
7 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01 | 25.6 | Tiêu chí phụ: 9.400093 Điểm thi TN THPT |
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 25 | Tiêu chí phụ: 8.400094 Điểm thi TN THPT |
9 | Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01 | 24.38 | Tiêu chí phụ: 8.000096 Điểm thi TN THPT |
10 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D03 | 25.35 | Tiêu chí phụ: 9.000095 Điểm thi TN THPT |
11 | Công tác xã hội | 7760101 | D01, C00, D03, D04 | 23.35 | Tiêu chí phụ: 8.000095 Điểm thi TN THPT |
12 | Toán ứng dụng | 7460112 | A00, A01 | 0 | |
13 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06 | 25 | Tiêu chí phụ: 7.800095 Điểm thi TN THPT |
14 | Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 19.05 | Tiêu chí phụ: 5.500098 Điểm thi TN THPT |
15 | Việt Nam học | 7310630 | D01, C00, D03, D04 | 23.5 | Tiêu chí phụ: 7.750095 Điểm thi TN THPT |
16 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 25.68 | Tiêu chí phụ: 9.200094 Điểm thi TN THPT |
17 | Dinh dưỡng | 7720401 | B00 | 20.35 | Tiêu chí phụ: 5.750097 Điểm thi TN THPT |
18 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D03 | 25 | Tiêu chí phụ: 8.400095 Điểm thi TN THPT |
19 | Kinh tế | 7310106 | A00, A01, D01, D03 | 25.65 | Kinh tế quốc tế Tiêu chí phụ: 8.400098 Điểm thi TN THPT |
20 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D03 | 26.15 | Tiêu chí phụ: 9.000096 Điểm thi TN THPT |
21 | Luật | 7380107 | A00, D01, C00, D03 | 25.25 | Luật kinh tế Tiêu chí phụ: 8.500093 Điểm thi TN THPT |
22 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01 | 24.13 | Tiêu chí phụ: 7.800097 Điểm thi TN THPT |
23 | Trí tuệ nhân tạo | 7480207 | A00, A01 | 23.36 | Tiêu chí phụ: 7.200094 Điểm thi TN THPT |
Điểm Chuẩn Đại Học Thăng Long 2021
Thanh nhạc Mã ngành: 7210205 Điểm chuẩn: |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 25,00 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 25,35 |
Tài chính ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 25,10 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Điểm chuẩn: 25,25 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm chuẩn: 26,15 |
Kinh tế quốc tế Mã ngành: 7310106 Điểm chuẩn: 25,65 |
Khoa học máy tính Mã ngành: 7480101 Điểm chuẩn: 24,13 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Mã ngành: 7480102 Điểm chuẩn: 23,78 |
Hệ thống thông tin Mã ngành: 7480104 Điểm chuẩn: 24,38 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 25,00 |
Losgistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm chuẩn: 25,65 |
Trí tuệ nhân tạo Mã ngành: 7480207 Điểm chuẩn: 23,36 |
Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 Điểm chuẩn: 19,05 |
Dinh dưỡng Mã ngành: 7720401 Điểm chuẩn: 20,35 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 25,68 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điểm chuẩn: 26,00 |
Ngôn ngữ Nhật Mã ngành: 7220209 Điểm chuẩn: 25,00 |
Ngôn ngữ Hàn quốc Mã ngành: 7220210 Điểm chuẩn: 25,60 |
Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Điểm chuẩn: 23,35 |
Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Điểm chuẩn: 23,50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 24,45 |
Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Điểm chuẩn: 26,00 |
Kết luận: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại Học Thăng Long mới nhất do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
- Đại Học Thăng Long Tuyển Sinh Mới Nhất
- Học Phí Đại Học Thăng Long Mới nhất
By: Minh vũ