Đề thi đại học khối b năm 2008 môn hóa

đề 268 c1 ảnh hưởng của nhóm OH tới gốc C6H5- trong Phenol dc thể hoiện qua Pu với Br2 c2 cho rượu etylic, glixêrin , glucozo, dimetyl ete, axit fomic số chất Td dc với Cu[OH]2 là 3 tý scan vào post tiếp, đưọi tý nhá,

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA KHỐI B NĂM 2008

Mã đề : 195

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [44 câu, từ câu 1 đến câu 44]

ĐHKB200801 : Cho biết các phản ứng xảy ra sau :

2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3   ;      2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2

Phát biểu đúng là :

.A. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br-             B. Tính oxi hoá của Br2 mạnh hơn của Cl2

.C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+           D. Tính oxi hoá của Cl2 mạnh hơn của Fe3+

Xem lời giải

ĐHKB200802 : Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là :

.A.   P, N, F, O             B.   N, P, F, O               C.   P, N, O, F                 D.   N, P, O, F

Xem lời giải

ĐHKB200803 : Nguyên tắc luyện thép từ gang là :

.A. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn, … trong gang để thu được thép.

.B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.

.C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn, … trong gang để thu được thép

.D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép

Xem lời giải

ĐHKB200804 : Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH[CH3]-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl [dư], sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là :

.A. H2N-CH2-COOH, H2H-CH2-CH2-COOH

.B. H3N+-CH2-COOHCl–, H3N+-CH2-CH2– COOHCl–

.C. H3N+-CH2– COOHCl–, H3N+-CH[CH3]- COOHCl–

.D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH[CH3]-COOH

Xem lời giải

ĐHKB200805 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau :

Toluen ―+Br2[1:1], Fe, to→ X ―+NaOH[ dư], to, P→  Y  ―+HCl [dư]→Z

Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ, Z có thành phần chính gồm :

.A. m-metylphenol và o-metylphenol                 B. benzyl bromua và o-bromtoluen

.C. o-bromtoluen và p-bromtoluen                     D. o-metylphenol và p-metylphenol

Xem lời giải

ĐHKB200806 : Một mẫu nước cứng chứa các ion : Ca2+, Mg2+, HCO3–, Cl–, SO42-. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là :

.A. Na2CO3                   B. HCl                          C. H2SO4                        D. NaHCO3

Xem lời giải

ĐHKB200807 : Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu [ancol] đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 1400C. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai rượu trên là :

.A. CH3OH và C2H5OH                                                                           B. C2H5OH và C3H7OH

.C. C3H5OH và C4H7OH                                    D. C3H7OH và C4H9OH

Xem lời giải

ĐHKB200808 : Cho các chất : rượu [ancol] etylic, glixerin [glixerol], glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu[OH]2 là :

.A. 1                              B. 3                               C. 4                                 D. 2

Xem lời giải

ĐHKB200809 : Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X [gồm HCHO, H2O, CH3OH dư]. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư Ag2O [hoặc AgNO3] trong dung dịch NH3, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH3OH là

.A. 76,6%                      B. 80,0%                       C. 65,5%                         D. 70,4%

Xem lời giải

ĐHKB200810 : Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu [ancol] etylic 460 là [biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml]

.A. 5,4 kg                      B. 5,0 kg                       C. 6,0 kg                         D. 4,5 kg

Xem lời giải

ĐHKB200811 : Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí [dư]. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là [biết sau các phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hoá +4, thể tích các chất rắn là không đáng kể].

.A. a = 0,5b                   B. a = b                         C. a = 4b                         D. a = 2b

Xem lời giải

ĐHKB200812 : Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl [dư]. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là :

.A. 9,75                         B. 8,75                          C. 7,80                          D. 6,50

Xem lời giải

ĐHKB200813 : Cho dãy các chất và ion : Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl–. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là :

.A. 3                              B. 4                               C. 6                               D. 5

Xem lời giải

ĐHKB200814 : Phản ứng nhiệt phân không đúng là :

.A. 2KNO3 to→2KNO2 + O2                              B. NH4NO2 to→N2 + 2H2O

.C. NH4Cl to→ NH3 + HCl                                 D. NaHCO3 to→ NaOH + CO2

Xem lời giải      

ĐHKB200815 : Cho dãy các chất : KAl[SO4]2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 [saccarozơ], CH3COOH, Ca[OH]2, CHCOONH4. Số chất điện li là :

.A. 3                              B. 4                               C. 5                               D. 2

Xem lời giải

ĐHKB200816 : Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 [dư]. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO [ở đktc] và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là :

.A. 8,88 gam                 B. 13,92 gam                C. 6,52 gam                    D. 13,32 gam

Xem lời giải

ĐHKB200817 : Thành phần chính của quặng photphorit là :

.A. Ca3[PO4]2                B. NH4H2PO4               C. Ca[H2PO4]2                D. CaHPO4

Xem lời giải

ĐHKB200818 : Đun nóng một rượu [ancol] đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của Y là

.A. C3H8O                     B. C2H6O                      C. CH4O                         D. C4H8O

Xem lời giải

ĐHKB200819 : Cho các phản ứng :

.1] Ca[OH]2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O

.2] 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O

.3] O3 → O2 + O

.4] 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O

.5] 4KClO3 to→KCl + 3KClO4

Số phản ứng oxi hoá khử là :

.A. 5                              B. 2                               C. 3                               D. 4

Xem lời giải

ĐHKB200820 : Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là :

.A. HCOOH3NCH=CH2                                    B. H2NCH2CH2COOH

.C. CH2=CHCOONH4                                       D. H2NCH2COOCH3

Xem lời giải

ĐHKB200821 : Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom [dư]. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là [biết các thể tích khí đều đo ở đktc].

.A. CH4 và C2H4              B. CH4 và C3H4                C. CH4 và C3H6                D. C2H6 và C3H6

Xem lời giải

ĐHKB200822 : Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm [C3H4O3]n, vậy công thức phân tử của X là :

.A. C6H8O6                   B. C3H4O3                     C. C12H16O12                   D. C9H12O9

Xem lời giải

ĐHKB200823 : Cho cân bằng hoá học : N2 [k] + 3H2 [k] ⇌ 2NH3 [k] ; phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi :

.A. thay đổi áp suất của hệ                                 B. thay đổi nồng độ N2

.C. thay đổi nhiệt độ                                           D. thêm chất xúc tác Fe

Xem lời giải

ĐHKB200824 : Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl [dư], sinh ra 0,448 lít khí [ở đktc]. Kim loại M là

.A. Na                           B. K                              C. Rb                              D. Li

Xem lời giải

ĐHKB200825 : Thể tích dung dịch HNO3  67,5% [khối lượng riêng là 1,5 g/ml] cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là [biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20%]

.A. 55 lít                        B. 81 lít                         C. 49 lít                         D. 70 lít

Xem lời giải

ĐHKB200826 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl [dư], sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí [ở đktc]. Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric [đặc, nguội], sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 [sản phẩm khử duy nhất, ở đktc]. Giá trị của m là :

.A. 11,5                         B. 10,5                          C. 12,3                            D. 15,6

Xem lời giải

ĐHKB200827 : Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là :

.A. CH3OOC-[CH2]2-COOC2H5                               B. CH3COO-[CH2]2-COOC2H5

.C. CH3COO-[CH2]2-OOCC2H5                                D. CH3OOC-CH2-COO-C3H7

Xem lời giải

ĐHKB200828 : Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a [mol/l] thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là [biết trong mọi dung dịch [H+][OH–] = 10-14]

.A. 0,15                         B. 0,30                          C. 0,03                            D. 0,12

Xem lời giải

ĐHKB200829 : Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là :

.A. C2H5COOH            B. CH3COOH              C. HCOOH                    D. C3H7COOH

Xem lời giải

ĐHKB200830 : Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là :

.A. CH3NH2                  B. CH3COOCH3          C. CH3OH                      D. CH3COOH

Xem lời giải

ĐHKB200831 : Cho các phản ứng sau :

H2S + O2 [dư] to→ Khí X + H2O

NH3 + O2 850oC. Pt→ Khí Y + H2O

NH4HCO3 + HCl loãng → Khí Z + NH4Cl + H2O

Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là

  1. SO3, NO, NH3 B. SO2, N2, NH3           C. SO2, NO, CO2          D. SO3, N2, CO2

Xem lời giải

ĐHKB200832 : Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất sơ sinh ra 8,96 lít khí CO2 [ở đktc]. Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là

.A. 40%                         B. 50%                          C. 84%                            D. 92%

Xem lời giải

ĐHKB200833 : Cho các phản ứng :

HBr + C2H5OH to→                                           C2H4 + Br2 →

C2H4 + HBr →                                                   C2H6 + Br2 askt [1:1 mol]→

Số phản ứng tạo ra C2H5Br là :

.A. 4                              B. 3                               C. 2                               D. 1

Xem lời giải

ĐHKB200834 : Tiến hành hai thí nghiệm sau :

– Thí nghiệm 1 : Cho m gam bột Fe [dư] vào V1 lít dung dịch Cu[NO3]2 1M;

– Thí nghiệm 2 : Cho m gam bột Fe [dư] vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là

.A. V1 = V2                   B. V1 = 10V2                      C. V1 = 5V2                           D. V1 = 2V2

Xem lời giải

ĐHKB200835 : Polime có cấu trúc mạng không gian [mạng lưới] là

.A. PE                           B. amilopectin               C. PVC                           D. nhựa bakelit

Xem lời giải

ĐHKB200836 : Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là

.A. S                              B. As                             C. N                              D. P

Xem lời giải

ĐHKB200837 : Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5– trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với

.A. dung dịch NaOH    B. Na kim loại               C. nước Br2                   D. H2 [Ni, nung nóng]

Xem lời giải

ĐHKB200838 : Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết s và có hai nguyên tử cacbon bậc ba trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 [ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất]. Khi cho X tác dụng với Cl2 [theo tỉ lệ số mol 1 : 1], số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là

.A. 3                              B. 4                               C. 2                                 D. 5

Xem lời giải

ĐHKB200839 : Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là

.A. 17,80 gam               B. 18,24 gam                C. 16,68 gam                  D. 18,38 gam

Xem lời giải

ĐHKB200840 : Cho dãy các chất : C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, [CH3]2CO, C12H22O11 [mantozơ]. Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là

.A. 3                              B. 6                               C. 5                               D. 4

Xem lời giải

ĐHKB200841 : Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất :

.A. K3PO4, K2HPO4     B. K2HPO4, KH2PO4     C. K3PO4, KOH            D. H3PO4, KH2PO4

Xem lời giải

ĐHKB200842 : Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là

.A. metyl fomiat           B. etyl axetat                C. n-propyl axetat         D. metyl axetat

Xem lời giải

ĐHKB200843 : Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử [theo đvC] của Y là

.A. 85                            B. 68                             C. 45                             D. 46

Xem lời giải

ĐHKB200844 : Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch

.A. NaOH [dư]             B. HCl [dư]                  C. AgNO3 [dư]             D. NH3 [dư]

Xem lời giải

PHẦN RIÊNG —— Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần : Phần I hoặc Phần II ——-

Phần I. Theo chương trình KHÔNG phân ban [6 câu, từ câu 45 đến câu 50]

ĐHKB200845 : Cho dãy các chất : CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 [anilin], C6H5OH [phenol], C6H6 [benzen]. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là

.A. 6                              B. 8                               C. 7                               D. 5

Xem lời giải

ĐHKB200846 : Thể tích dung dịch HNO3 1M [loãng] ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là [biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO]

.A. 1,0 lít                       B. 0,6 lít                        C. 0,8 lít                        D. 1,2 lít

Xem lời giải

ĐHKB200847 : Cho các phản ứng :

[1]   O3 + dung dịch KI  →                                [2]  F2 + H2O to→

[3]   MnO2 + HCl đặc to→                                  [4] Cl2 + dung dịch H2S →

Các phản ứng tạo ra đơn chất là :

  1. [1], [2], [3] B. [1], [3], [4]                C. [2], [3], [4]                D. [1], [2], [4]

Xem lời giải

ĐHKB200848 : Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp khí gồm C2H2 và hiđrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO2 và 2 lít hơi H2O [các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất]. Công thức phân tử của X là

.A. C2H6                               B. C2H4                                 C. CH4                                   D. C3H8

Xem lời giải

ĐHKB200849 : Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng

.A. ankan                      B. ankađien                   C. anken                        D. ankin

Xem lời giải

ĐHKB200850 : Tiến hành bốn thí nghiệm sau :

– Thí nghiệm 1 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;

– Thí nghiệm 2 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;

– Thí nghiệm 3 : Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3 ;

– Thí nghiệm 4 : Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl

Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là

.A. 1                              B. 2                               C. 4                               D. 3

Xem lời giải

Phần II. Theo chương trình phân ban [6 câu, từ câu 51 đến câu 56]

ĐHKB200851 : Muối C6H5N2+Cl– [phenylđiazoni clorua] được sinh ra khi cho C6H5-NH2 [anilin] tác dụng với NaNO2 trong dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp [0-50C]. Để điều chế được 14,05 gam C6H5N2+Cl–  [với hiệu suất 100%], lượng C6H5-NH2 và NaNO2 cần dùng vừa đủ là

.A. 0,1 mol và 0,4 mol         B. 0,1 mol và 0,2 mol   C. 0,1 mol và 0,1 mol  D. 0,1 mol và 0,3 mol

Xem lời giải

ĐHKB200852 : Cho các dung dịch : HCl , NaOH đặc , NH3 , KCl . Số dung dịch phản ứng được với Cu[OH]2 là

.A. 1                              B. 3                               C. 2                               D. 4

Xem lời giải

ĐHKB200853 : Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là

.A. vôi sống                  B. cát                            C. Muối ăn                    D. lưu huỳnh

Xem lời giải

ĐHKB200854 : Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O và có các tính chất : X, Z đều phản ứng với nước brom

; X, Y, Z đều phản ứng với H2 nhưng chỉ có Z không bị thay đổi nhóm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là :

.A. C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, [CH3]2CO.      B. [CH3]2CO, C2H5CHO, CH2=CH-CH2OH

.C. C2H5CHO, [CH3]2CO, CH2=CH-CH2OH     D. CH2=CH-CH2OH, C2H5CHO, [CH3]2CO

Xem lời giải

ĐHKB200855 : Cho suất điện động chuẩn E0 của các pin điện hoá : E0[Cu-X] = 0,46V, E0[Y-Cu] = 1,1V; E0[Z-Cu] = 0,47V [X, Y, Z là ba kim loại]. Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là

.A. Z, Y, Cu, X             B. X, Cu, Z, Y              C. Y, Z, Cu, X                D. X, Cu, Y, Z

Xem lời giải

ĐHKB200856 : Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl2 và CuCl2 . Khối lượng chất rắn sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là

.A. 13,1 gam                 B. 17,0 gam                  C. 19,5 gam                   D. 14,1 gam

Xem lời giải

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề