Của đi thay người tiếng Trung là gì
Để giúp bạn tự học tiếng Trung hiệu quả tại nhà, Tiếng Trung Thượng Hải đã tìm hiểu và mong muốn gửi đến bạn 60 câu thành ngữ tiếng Trung hay và thông dụng trong đời sống. Bởi vì Thành ngữ Tiếng Trung vừa đa dạng phong phú vừa đúc kết kinh nghiệm và tri thức của cả dân tộc Trung Hoa. Học tiếng Trung qua thành ngữ vừa giúp bạn tích lũy vốn từ vừa có được càng nhiều tri thức.
TỰ HỌC TIẾNG TRUNG QUA THÀNH NGỮ HAY (PHẦN 2) CÁC CÂU CHÚC THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG TRUNG CÂU CHỬI TIẾNG TRUNG ĐỒ ĂN SÁNG TRONG TIẾNG TRUNG
69 câu thành ngữ tiếng Trung thông dụng 1. 爱屋及乌 / ài wū jí wū / Yêu ai yêu cả đường đi lối về 14. 对牛弹琴 / duì niú tán qín /: Đàn gảy tai trâu/Nước đổ lá khoai/ nước đổ đầu vịt 15. 飞来横祸 / fēi lái héng huò / Tai bay vạ gió 16. 改邪规正 / gǎi xié guī zhèng /: Cải tà quy chính 17. 各自为政 / gè zì wéi zhèng /: Mạnh ai nấy làm 18. 狗急跳墙 / gǒu jí tiào qiáng / Chó cùng dứt dậu 19. 过河拆桥 / guò hé chāi qiáo /: Qua cầu rút ván, Ăn cháo đá bát 20. 含辛茹苦 / hán xīn rú kǔ / Ngậm đắng nuốt cay 21. 魂飞魄散 / hún fēi pò sàn/ Hồn bay phách lạc 22. 浑水摸鱼 / hún shuǐ mō yú / Thừa nước đục thả câu 23. 家家有本难念的经 / jiā jiā yǒu běn nán niàn de jīng / Mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh 24. 姜还是老的辣 / jiāng háishì lǎo de là / Gừng càng già càng cay 25. 近朱者赤,近墨者黑 / jìn zhū zhě chì ,jìn mò zhě hēi/: Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng 26. 九死一生 / iǔ sǐ yī shēng / Thập tử nhất sinh 27. 狼心狗肺 /láng xīn gǒu fèi/ Lòng lang dạ sói 28. 临时抱佛脚 /lín shí bào fó jiǎo/ Nước đến chân mới nhảy 29. 龙飞凤舞 /lóng fēi fèng wǔ/: Rồng bay phượng múa 30. 落叶归根 /luò yè guī gēn/: Lá rụng về cội 31. 面朝黄土背朝天 /miàn cháo huáng tǔ bēi cháo tiān/ bán mặt cho đất, bán lưng cho trời 32. 铭心刻骨/刻骨铭心/míng xīn kè gǔ/kè gǔ míng xīn/:Khắc cốt ghi tâm 33. 弄巧成拙 /nòng qiǎo chéng zhuō/ chữa lợn lành thành lợn què 34. 破财免灾 /pò cái miǎn zāi / Của đi thay người 35. 破镜重圆 /pò jìng chóng yuán/ Gương vỡ lại lành 36. 骑虎难下 /qí hǔ nán xià/: Cưỡi trên lưng cọp (Tình thế tiến thoái lưỡng nan) 37. 骑马找马 / qí mǎ zhǎo mǎ /: Đứng núi này trông núi nọ 38. 棋逢对手 / qí féng duì shǒu /: Kỳ phùng địch thủ 39. 千方百计 / qiān fāng bǎi jì /: Trăm phương nghìn kế 40. 倾家荡产 / qīng jiā dàng chǎn / khuynh gia bại sản 41. 入乡随俗 / rù xiāng suí sú /: Nhập gia tùy tục 42.守株待兔 /shǒu zhū dài tù/: Ôm cây đợi thỏ/ Há miệng chờ sung 43. 树欲静而风不止 /shù yù jìng ér fēng bù zhǐ/ Cây muốn lặng mà gió chẳng đừng 44. 水落石出 /shǔi luò shí chū/: Cháy nhà mới ra mặt chuột 45. 铁杵磨成针 /tiě mò chéng zhēn /: Có công mài sắt, có ngày nên kim 46. 亡羊补牢 / wáng yáng bǔ láo /: Mất bò mới lo làm chuồng 47. 卧薪尝胆 /wò xīn cháng dǎn / Nằm gai nếm mật 48. 无风不起浪 /wú fēng bù qǐ làng/ Không có lửa làm sao có khói 49. 无米之炊 /wú mǐ zhī chuī / Không bột khó gột nên hồ 50. 喜新厌旧 /xǐ xīn yàn jiù /: Có mới nới cũ 51. 引蛇出洞 /yǐn shé chū dòng /: Dụ rắn ra khỏi hang 52. 衣来伸手饭来张口 /yī lái shēn shǒu fàn lái zhāng kǒu / Cơm bưng nước rót 53. 一箭双雕 /yī jiàn shuāng diāo / Một mũi tên trúng hai đích 54. 异国他乡 /yì guó tā xiāng /: Đất khách quê người 55. 一回生二回熟 /yī huí shēng èr huí shú/: Trước lạ sau quen 56. 以卵击石 /yǐ luǎn jī shí /: Lấy trứng trọi đá 57. 以貌取人 /yǐ mào qǔ rén/: Trông mặt mà bắt hình dong 58. 远水救不了近火 /yuǎn shuǐ jiù bù liǎo jìn huǒ /: Nước xa không cứu được lửa gần 59. 怨天尤人 /yuàn tiān yóu rén / Than thân trách phận 60. 以小人之心度君子之腹 /yǐ xiǎo rén zhī xīn duó jūn zǐ zhī fù /: Lấy bụng tiểu nhân mà đo lòng quân tử 61. 以一当十 /yǐ yī dāng shí/: Lấy một trọi mười 62. 以子之矛,攻子之盾 /yǐ zǐ zhī máo ,gōng zǐ zhī dùn /: Gậy ông đập lưng ông 63. 斩草除根 /zhǎn cǎo chú gēn /: Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc 64. 坐吃山空 /zuò chī shān kōng/: Miệng ăn núi lở 65. 贼喊捉贼 /zéi hǎn zhuō zéi /: Vừa ăn cắp vừa la làng 66. 坐井观天 /zuò jǐng guān tiān/: Ếch ngồi đáy giếng 67. 走马观花 /zǒu mǎ guān huā/: Cưỡi ngựa xem hoa 68. 做贼心虚 /zuò zéi xīn xū/: Có tật giật mình 69. 坐视不救 / zuò shī bù jiù/: Thấy chết không cứu |