Con trai tiếng anh đọc là gì

Đối với các định nghĩa khác, xem Trai.

Bài này viết về người con trai trẻ hoặc mới lớn. Để tìm hiểu về con trai trong mối quan hệ với cha mẹ, xem Con trai [mối quan hệ]

Con trai là một người nam còn trẻ, thường ám chỉ người nam đó còn là trẻ con hay vị thành niên. Khi anh ta trưởng thành, anh ta được gọi là một đàn ông. Điều khác biệt nhất giữa một người con trai và một người con gái là con trai thì có dương vật còn con gái thì có âm đạo.

Bé trai mới sinh

Một cậu bé Tây Ban Nha

Thanh niên ở Ethiopia

Hai cậu bé ở El Salvador

Khái niệm "con trai" cơ bản là dùng để phân biệt giới tính về mặt sinh học, phân biệt giới về mặt xã hội hoặc cả hai. Sau này khái niệm đó cũng thường được áp dụng cho người đàn ông, có thể coi là chưa trưởng thành hoặc kém hơn trong một mối liên hệ thời niên thiếu. Khái niệm này cũng có thể kết hợp với một loạt các từ khác để tạo thành các từ ghép liên quan đến giới tính.

Trong tiếng Anh, từ "boy" [con trai] bắt nguồn từ boi, boye ["con trai, đầy tớ"] trong tiếng Anh Trung Đại, và có liên quan đến các từ khác như: từ boy trong Germanic, boi ["người đàn ông trẻ"] trong Tiếng Đông Frisian và boai ["chàng trai"] trong Tiếng Tây Frisia. Mặc dù nguồn gốc chính xác của từ "boy" còn chưa rõ ràng, tiếng Anh và các hình thức của tiếng Frisian có thể bắt nguồn từ *bō-ja ["em trai"] trong tiếng Anglo-Frisian, *bō- ["anh em trai"] - một từ gốc trong Germanic, từ *bhā- trong Proto-Indo-European, *bhāt- ["bố, anh trai"]. Từ gốc cũng được tìm thấy từ boe ["anh em trai"] trong Flemish, từ boa ["anh em trai"] trong thổ ngữ Na Uy, và thông qua một biến thể nhân rộng *bō-bō-, bófi trong Tiếng Bắc Âu cổ, boef ["cao bồi, cậu bé"] trong tiếng Hà Lan, Bube ["cao bồi, cậu bé, chàng trai"] trong tiếng Đức. Ngoài ra, từ này có thể có liên hệ với từ Bōia, một tên người trong tiếng Anglo-Saxon.

Các cuộc tranh luận về sự ảnh hưởng của tự nhiên và sự dưỡng dục trong việc hình thành nên hành vi của con trai và con gái làm dấy lên câu hỏi liệu vai trò của con trai chủ yếu là do sự khác biệt bẩm sinh hay do sự xã hội hóa. Những hình ảnh về các chàng trai trong văn học, nghệ thuật và văn hóa phổ thông thường thường chứng minh cho các giả định về vai trò giới.

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Con trai.
  • Hướng đạo
  • Thiếu niên ái

  • Etymology Online - entry for "boy"
  • H. H. Malincrodt, Latijn-Nederlands woordenboek [Latin-Dutch dictionary]
  • Webster's Seventh New Collegiate Dictionary
  • Buck, Carl Darling [1988] [1949]. A Dictionary of Selected Synonyms in the Principal Indo-European Languages. Chicago: University of Chicago Press. ISBN 978-0-226-07937-0.
  • Sommers, Christina Hoff [2000]. The War against Boys: How Misguided Feminism Is Harming Our Young Men. New York: Simon & Schuster. 251 p. ISBN 0-684-84956-9
Tra con trai trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
  • Boyhood Studies Lưu trữ 2006-05-01 tại Wayback Machine, website and journal for the study of boys
  • Boyhood Studies Forum Lưu trữ 2015-06-10 tại Wayback Machine, discusses news items, new research
  • Historical Boys' Clothing

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Con_trai&oldid=68144082”

con trai lớn của tôi

đứa con trai của tôi

con trai nhỏ của tôi

con trai của tôi đã

con trai của tôi sẽ

con của anh trai tôi

  • noun

    Bọn con trai đang leo lên khắp các tảng đá.

    The boys were climbing about on the rocks.

  • noun

    en a male person in relation to his parents

    Ông ta cổ vũ con trai mình học hành chăm chỉ hơn.

    He encouraged his son to study harder.

  • noun

    Một con trai có thể lọc hàng tá gallons nước mỗi ngày.

    A single mussel can filter dozens of gallons every single day.

Less frequent translations

adolescent · male · masculine · shaver

Show algorithmically generated translations

  • verb noun interjection

    Bọn con trai đang leo lên khắp các tảng đá.

    The boys were climbing about on the rocks.

  • verb noun

    en male offspring; a boy or man in relation to his parents

    Con trai ông ấy muốn trở thành luật sư.

    His son wants to be a lawyer.

Show algorithmically generated translations

The most popular queries list: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M

Video liên quan

Chủ Đề