Con mực tiếng anh đọc là gì

Con mực tiếng anh là gì? Hải sản rất phong phú được thiên nhiên ban tặng cho con người với rất nhiều loài khác nhau, mỗi loài đều có đặc tính và cách chế biến và thưởng thức khác nhau. Sau đây chúng tôi giới thiệu đến các bạn biết đến con mực. Con mực đã không còn xa lạ đối với mọi người phải không nào? Tuy nhiên ít ai biết đến con mực trong tiếng anh được gọi là gì? Đặc điểm về loài động vật này sống dưới nước như thế nào? Mời các bạn cùng tìm hiểu về tên gọi của các loài mực cũng như các từ vựng tiếng anh khác về các loài sinh vật sinh sống dưới nước nhé!

Con mực tiếng anh là gì?

Trong Tiếng Anh, con mực gọi là “ squid”

Phát âm: /skwɪd/

Nghĩa Tiếng Anh

Squid is a sea creature with a long body and ten arms situated around its mouth.

Nghĩa Tiếng Việt

Con mực là một sinh vật biển có thân dài và mười cánh tay nằm quanh miệng nó.

Xem thêm :

  • Con chim cánh cụt tiếng anh là gì?
  • Con hải cẩu tiếng anh là gì?

Bộ Mực ống [danh pháp khoa học: Teuthida] là một nhóm động vật biển thuộc siêu bộ Mười chân [Decapodiformes] của lớp Chân đầu [Cephalopoda]. Mực ống có phần thân và phần đầu rõ ràng. Thân cân xứng hai phía, có da và có 6 “tay” và 2 “chi”. Mực ống có chứa hợp chất mực màu đen trong cơ thể, khi gặp nguy hiểm, mực phun ra tạo màn đen dày đặc, qua đó lẩn trốn khỏi nguy cơ đe dọa.

Ví dụ về con mực trong tiếng anh

– Và đó là một con mực Humboldt, một con mực Humboldt vị thành niên. And that was a Humboldt squid, a juvenile Humboldt squid, about three feet long.

– Chẳng phải sự kết hợp đó sẽ làm cho con mực bị đau và trầy xước sao?”. Should not the combination of materials cause abrasion and hurt the squid?’

– Xúc tu của con mực khiến các nhà khoa học bối rối. The beak of the squid baffles scientists.

– Thằng nhỏ con đó não đúng là của con mực. That little man has the brain of a squid.

– Hãy suy nghĩ điều này: Đầu xúc tu con mực thì cứng, ngược lại phần gốc xúc tu lại mềm. Consider: The tip of the squid’s beak is hard, whereas the base of the beak is soft.

– Năm 2007 ngư dân tình cờ bắt được một con mực khổng lồ [Mesonychoteuthis hamiltoni] ở Biển Ross, gần Nam Cực. IN 2007 a colossal squid was accidentally caught by fishermen in the Ross Sea off Antarctica.

Một số từ vựng liên quan đến con mực

  • Stingray: Cá đuối
  • Jellyfish [ˈʤɛlɪfɪʃ]: Con sứa
  • Swordfish [sɔːdfɪʃ]: Con cá kiếm
  • Starfish [ˈstɑːfɪʃ]: Con sao biển
  • Crab [kræb]: Con cua
  • Seahorse [kræb]: Con cá ngựa
  • Octopus [ˈɒktəpəs]: Bạch tuộc
  • Blue whale [bluː weɪl]: Cá voi xanh
  • Turtle [ˈtɜːtl]: Con rùa
  • Carp /kɑrp/: Cá chép
  • Cod /kɑd/: Cá tuyết
  • Eel /il/: Lươn
  • Perch /pɜrʧ/: Cá rô
  • Plaice /pleɪs/: Cá bơn

Hi vọng qua bài viết Con mực tiếng anh là gì? sẽ giúp bạn phát triển được ngôn ngữ tiếng anh từ vựng một cách toàn diện cũng như trong giao tiếp hàng ngày được nâng cao khả năng ngôn ngữ của mình.

Tôm hùm là "lobster" còn tôm thông thường nói chung là "shrimp".

Từ vựng Phiên âm Bản dịch crab /kræb/ con cua mussel /ˈmʌs.əl/ con trai squid [số nhiều squid]/skwɪd/ mực ống cuttlefish /ˈkʌt̬.əl.fɪʃ/ mực nang shrimp /ʃrɪmp/ tôm fish /fɪʃ/ cá horn snail /hɔːrn/ ốc sừng octopus /ˈɑːk.tə.pəs/ bạch tuộc mantis shrimp /ˈmæn.t̬ɪs/ /ʃrɪmp/ tôm tít, tôm bọ ngựa lobster /ˈlɑːb.stɚ/ tôm hùm oyster /ˈɔɪ.stɚ/ con hàu cockle /ˈkɒk.əl/ con sò scallop /ˈskɑː.ləp/ con điệp

Y Vân [theo Easy Pace Learning]

  • Học tiếng Anh qua chia sẻ trên Facebook của Bill Gates
  • Truyện ngắn tiếng Anh 'Sâu hóa bướm'

You hear about giant squid and things like that, but some of these animals get up to be approximately 140, 160 feet long.

Con mực đeo kính ấy đâu rồi?

Where that crazy glassess-guy went?

▪ Xúc tu của con mực khiến các nhà khoa học bối rối.

▪ The beak of the squid baffles scientists.

Anh đã từng nắm tay ai như 2 con mực đó chưa?

Did you use to hold someone hand like the squids?

Những con mực điện đã chiếm những điểm chính của ta

Squiddies got our best spots.

Giả như con cá mập trắng và con mực ống đang ở chung trong nhà vệ sinh.

So, imagine a great white shark and a giant squid in the same bathroom.

Xúc tu con mực

The Squid’s Beak

Thằng nhỏ con đó não đúng là của con mực.

That little man has the brain of a squid.

Con mực này đã bắt đầu mất tươi.

This cuttlefish has started to lose its freshness.

Tớ sẽ đưa anh ta số của cậu nếu tớ có một con mực và món sa lát caesar.

I'll give him your number if I could just get a caesar salad!

Hãy suy nghĩ điều này: Đầu xúc tu con mực thì cứng, ngược lại phần gốc xúc tu lại mềm.

Consider: The tip of the squid’s beak is hard, whereas the base of the beak is soft.

Năm 2007 ngư dân tình cờ bắt được một con mực khổng lồ [Mesonychoteuthis hamiltoni] ở Biển Ross, gần Nam Cực.

IN 2007 a colossal squid was accidentally caught by fishermen in the Ross Sea off Antarctica.

Thế nên nếu mày nghịch não tao và làm tao thấy một con mực nang khổng lồ, thì tao biết bọn mày không làm ăn gì.

So if you're going to fiddle with my brain and make me see a giant cuttlefish, then I know you don't do business.

Một con mực phóng ra khỏi hang đá của nó và vồ lấy mồi, tưởng lầm đó là một bữa ăn mà nó rất mong muốn.

An octopus dashes out from its rocky lair and seizes the lure, mistaking it for a much-desired meal.

Trên BBC Breakfast, bà giải thích rằng khoa học viễn tưởng, trái ngược với những gì bà tự viết, là "những con mực biết nói ngoài vũ trụ".

On BBC Breakfast, she explained that science fiction, as opposed to what she herself wrote, was "talking squids in outer space."

Ví dụ, con tôm này giải phóng chất hóa học phát quang sinh học vào nước giống cách một con mực hay một con bạch tuộc giải phóng đám mây mực

For example, this shrimp releases its bioluminescent chemicals into the water just the way a squid or an octopus would release an ink cloud.

Con mực trong tiếng Anh là gì?

Cách sử dụng "cuttlefish" trong một câu Fish, shrimp, and cuttlefish are cooked in similar fashion.

Đọc tiếng Anh con hổ là gì?

Hổ đực là "tiger", hổ cái là "tigress" còn hổ con là "tiger cub".

Con của dịch ra tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, con cua là "crab" nhưng con đực và cái lại lần lượt là "jimmy", "jenny".

Con tôm tiếng Anh đọc như thế nào?

Tôm hùm là "lobster" còn tôm thông thường nói chung là "shrimp".

Chủ Đề