Xăng dầu tiếng trung là gì

Xăng tiếng Trung là gì 汽油 /qìyóu/, là một chất lỏng dễ cháy có nguồn gốc từ dầu mỏ, sau khi qua nhiều tầng tinh lọc thì sẽ được một loại chất lỏng gọi là xăng.

Xăng tiếng Trung là gì 汽油 /qìyóu/, là một chất lỏng dễ cháy có nguồn gốc từ dầu mỏ, được sử dụng chủ yếu làm nhiên liệu trong hầu hết các động cơ đốt trong.

Một số từ liên quan đến xăng trong tiếng Trung:

采油 /cǎiyóu/: Khai thác dầu

汽油桶防爆 /qìyóu tǒng fángbào/: Thùng xăng chống cháy

飞机汽油 /fēijī qìyóu/: Xăng máy bay

原油 /yuányóu/: Dầu thô

汽油 /qìyóu/: Xăng

机油 /jīyóu/: Dầu động cơ, nhớt

转向助力油 /zhuǎnxiàng zhùlì yóu/: Dầu trợ lực lái

刹车油 /shāchē/: Dầu thắng

价格 /jiàgé/: Giá

升 /shēng/: Lít

Một số ví dụ liê quan đến xăng tiếng Trung:

1. 今天汽油不是涨价了,而是跌了。

/Jīntiān qìyóu bùshì zhǎng jiàle, ér shì diēle/.

Hôm nay giá xăng không tăng mà lại giảm.

2. 汽油短缺的谣传原来是一场虚惊。

/Qìyóu duǎnquē de yáochuán yuánlái shì yī chǎng xūjīng/.

Tin đồn thiếu xăng hóa ra chỉ là báo động giả.

3. 我在油站给我摩托车加汽油。

/Wǒ zài yóu zhàn gěi wǒ mótuō chē jiā qìyóu/.

Tôi đổ xăng cho xe máy của mình ở trạm xăng.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Xăng tiếng Trung là gì.

Dầu, khí đốt là một trong những loại năng lượng cần thiết cho đời sống để vận hành máy móc. Hiện nay có rất nhiều loại dầu khác nhau. Dưới đây là những sản phầm dầu trong tiếng Trung và các hợp chất hóa học không thể thiếu trong ngành dầu khí, dấu mỏ…

Hi các em học viên, trong bài học hôm trước chúng ta đã học được một số từ vựng Tiếng Trung về lĩnh vực Dầu khí và Mỏ than, khoảng 500 từ vựng Tiếng Trung gì đó, các em vào link bên dưới xem qua lại chút xíu nhé.

Từ vựng Tiếng Trung về Dầu khí Mỏ than

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm1Xăng汽油Qìyóu2Dầu diesel柴油Cháiyóu3Nhiên liệu bay航空煤油Hángkōng méiyóu4Nhiên liệu thắp sáng灯用煤油Dēng yòng méiyóu5Dầu nhiên liệu燃料油Ránliào yóu6Khí hóa lỏng [or Khí dầu mỏ hóa lỏng]液化石油气Yèhuà shíyóu qì7Dầu cặn渣油Zhā yóu8Các loại khác其他石油燃料Qítā shíyóu ránliào9Than bitum烟煤Yānméi10Than không khói无烟煤Wúyānméi11Than nâu褐煤Hèméi12Than nguyên thai khác其他原煤Qítā yuánméi13Than thành phẩm煤制品Méi zhìpǐn14Than cốc焦炭Jiāotàn15Thiết bị rửa than洗煤Xǐméi16Than thành phẩm khác其他煤制品Qítā méi zhìpǐn17Thiết bị năng lượng能源设备Néngyuán shèbèi18Thiết bị khí đốt燃气设备Ránqì shèbèi19Thiết bị đốt炼化设备Liàn huà shèbèi20Thiết bị năng lượng mặt trời太阳能设备Tàiyángnéng shèbèi21Thiết bị dầu mỏ khác其他石油设备Qítā shíyóu shèbèi22Năng lượng sinh học生物能源Shēngwù néngyuán23Thiết bị khí đốt沼气设备Zhǎoqì shèbèi24Thiết bị năng lượng trời风能设备Fēngnéng shèbèi25Thiết bị khai thác than煤矿设备Méikuàng shèbèi

TỔNG HỢP TỪ VỰNG VỀ MỎ DẦU TRONG TIẾNG TRUNG

  1. Công nghiệp dầu khí: 石油工业 Shíyóu gōngyè

1. Nhà máy hóa dầu: 石油化工厂 shíyóu huàgōng chǎng

2. Thăm dò: 勘探 kāntàn

3. Thăm dò hóa học địa cầu: 地球化学勘探 dìqiú huàxué kāntàn

4. Thăm dò vật lý địa cầu: 地球物理勘探 dìqiú wùlǐ kàn tàn

5. Tư liệu khoa học: 科学资料 kēxué zīliào

6. Tư liệu địa chất: 地质资料 dìzhí zīliào

7. Máy đo trọng lực: 重力仪 zhònglì yí

8. Máy đo lực từ: 磁力仪 cílì yí

9. Máy đo nghiêng: 测斜仪 cè xié yí

10. Máy đo động đất: 地震仪 dìzhèn yí

11. Máy đo tỉ trọng khí: 气体比重计 qìtǐ bǐzhòng jì

12. Vỉa mỏ lộ trên mặt đất: 矿苗露头 kuàng miáo lùtóu

13. Biển: 海相 hǎi xiàng

14. Lục địa: 陆相 lù xiàng

15. Thềm lục địa: 大陆架 dàlùjià

16. Trầm tích lục địa: 陆相沉积 lù xiàng chénjī

17. Đồng bằng phì nhiêu: 三角洲相 sānjiǎozhōu xiàng

18. Thung lũng trầm tích: 沉积盆地 chénjī péndì

19. Trầm tích biển: 海相沉积 hǎi xiàng chénjī

20. Mỏ dầu dưới đáy biển: 海上油田 hǎishàng yóutián

21. Khí đốt: 天然气 tiānránqì

22. Lượng lưu huỳnh: 含硫量 hán liú liàng

23. Trữ lượng có thể khai thác: 可采储量 kě cǎi chúliàng

24. Khai thác: 开采 kāicǎi

25. Chiết xuất: 提取 tíqǔ

26. Khai thác dầu bằng khí nâng: 气举采油 qì jǔ cǎiyóu

27. Dấu vết khí đốt: 油气苗 yóuqì miáo

28. Dấu vết dầu mỏ: 油苗 yóu miáo

29. Cát dầu: 油砂 yóu shā

30. Cặn dầu: 油渣 yóu zhā

31. Suối dầu: 油泉 yóu quán

32. Tầng dầu, vỉa dầu [trong lòng đất]: 油层 yóucéng

33. Túi dầu, tầng dầu [trong lòng đất]: 油藏 yóu zàng

34. Nham thạch lớp mỏng chứa dầu: 油页岩 yóu yè yán

35. Mặt tiếp xúc với khí đốt: 油气界面 yóuqì jièmiàn

36. Đường ống dẫn dầu chính: 油管干线 yóuguǎn gànxiàn

37. Đường ống dẫn dầu nhánh: 油管支线 yóuguǎn zhīxiàn

38. Trữ lượng dầu: 储油量 chú yóu liáng

39. Cấu tạo trữ dầu: 储油构造 chú yóu gòuzào

40. Vỉa dầu: 含油层 hányóucéng

41. Nham thạch lớp mỏng chứa dầu: 含油页岩 hányóu yè yán

42. Tinh thạch nặng baso4: 重晶石 zhòng jīng shí

43. Lõi khoan: 岩心 yánxīn

44. Mẫu cát đặc: 砂样 shā yàng

45. Tính thẩm thấu: 渗透性 shèntòu xìng

46. Áp lực thẩm thấu: 渗透压力 shèntòu yālì

47. Áp lực vỉa dầu: 油层压力 yóu céng yālì

48. Tỉ lệ dầu và khí: 气油比 qìyóu bǐ

49. Giếng dầu: 油井 yóujǐng

50. Giếng ít dầu: 贫井 pín jǐng

51. Giếng bỏ: 废井 fèi jǐng

52. Giếng khoan thăm dò: 探井 tànjǐng

53. Giếng cạn: 于井 yú jǐng

54. Giếng hút dầu: 抽油井 chōu yóujǐng

55. Giếng dầu sản lượng thấp: 低产井 dīchǎn jǐng

56. Giếng tự phun: 自喷井 zì pēn jǐng

57. Giếng phun dầu: 喷油井 pēn yóujǐng

58. Giếng khoan mới: 新钻井 xīn zuǎnjǐng

59. Giếng sản xuất: 生产井 shēngchǎn jǐng

60. Giếng khoan: 钻井 zuǎnjǐng

61. Bệ khoan: 钻台 zuàn tái

62. Bệ [dàn khoan] trên biển: 海上平台 hǎi shàng píngtái

63. Dụng cụ khoan: 钻具 zuàn jù

64. Máy khoan thăm dò: 钻机 zuànjī

65. Đòn khoan: 钻杆 zuān gǎn

66. Mũi khoan: 钻头 zuàntóu

67. Mũi khoan lấy mẫu vật: 取芯钻头 qǔ xīn zuàntóu

68. Tiến độ: 进尺 jìnchǐ

69. Biên bản khoan giếng: 钻井记录 zuǎnjǐng jìlù

70. Tốc độ khoan giếng: 钻井速度 zuǎnjǐng sùdù

71. Khoan lấy lõi ra: 取芯钻进 qǔ xīn zuàn jìn

72. Dàn khoan: 井架 jǐngjià

73. Bãi giếng: 井场 jǐng chǎng

74. Giếng phun [dầu]: 井喷 jǐngpēn

75. Miệng giếng: 井口 jǐngkǒu

76. Nổ dưới giếng: 井下爆炸 jǐngxià bàozhà

77. Lượng tuôn của giếng: 井涌量 jǐng yǒng liàng

78. Khí phun lên: 气喷 qì pēn

79. Tự phun: 自喷 zì pēn

80. Máy chống phun: 防喷器 fáng pēn qì

81. Tiêm nước: 注水 zhùshuǐ

82. Bùn: 泥浆 níjiāng

83. Bể chứa bùn: 泥浆池 níjiāng chí

84. Máy hút bùn: 泥浆泵 níjiāng bèng

85. Trạm bơm dầu thô: 原油泵房 yuányóubèng fáng

86. Kho chứa dầu thô: 原油库 yuányóu kù

87. Chứa dầu: 储油 chú yóu

88. Bệ chứa: 储罐 chú guàn

89. Thùng đựng dầu: 油罐 yóu guàn

90. Xe bồn chở dầu: 油罐汽车 yóu guàn qìchē

91. Tàu chở dầu: 油轮 yóulún

92. Máy nhỏ dầu: 滴油器 dī yóu qì

93. Cầu tàu: 装油栈桥 zhuāng yóu zhànqiáo

94. Ròng rọc: 绞车 jiǎochē

95. Ống dẫn: 套管 tào guǎn

96. Lắp đặt đường ống: 敷设管线 fūshè guǎnxiàn

97. Thu gom vận chuyển khí: 集输气 jí shū qì

98. Thu gom vận chuyển dầu: 集输油 jí shū yóu

99. Trạm tăng áp lực: 增压站 zēng yā zhàn

100. Trạm liên hợp: 联合站 liánhé zhàn

101. Năng lực lọc dầu: 炼油能力 liànyóu nénglì

102. Thiết bị lọc dầu: 炼油设备 liànyóu shèbèi

103. Khí oxy dự trữ trong dầu: 油内预加氧 yóu nèi yù jiā yǎng

104. Bể cách ly dầu: 隔油池 gé yóu chí

105. Tháp chưng cất: 蒸发塔 zhēngfā tǎ

106. Tháp chắt lọc: 提取塔 tíqǔ tǎ

107. Tháp làm lỏng: 流化塔 liú huà tǎ

108. Tháp làm sạch: 净化塔 jìnghuà tǎ

109. Tháp phản ứng: 反应塔 fǎnyìng tǎ

110. Lò oxy hóa: 氧化炉 yǎnghuà lú

111. Lò chiết xuất: 裂化炉 lièhuà lú

112. Máy làm bão hòa: 饱和器 bǎohé qì

113. Máy làm lạnh: 冷凝器 lěngníng qì

114. Chiết xuất, craking: 裂化 lièhuà

115. Chiết xuất nóng: 热裂化 rè lièhuà

116. Chiết xuất nhiệt độ cao: 高温裂化 gāowēn lièhuà

117. Chiết xuất: 分馏 fēnliú

118. Thùng chưng cất: 蒸馏釜 zhēngliú fǔ

119. Thiết bị chưng cất: 蒸馏设备 zhēngliú shèbèi

120. Thùng chưng cất kiểu ống: 管式蒸馏釜 guǎn shì zhēngliú fǔ

121. Tháp chiết xuất chân không: 真空分馏塔 zhēnkōng fēnliú tǎ

122. Tăng thêm hydro: 加氢 jiā qīng

123. Tách hydro: 脱氢 tuō qīng

124. Tách lưu huỳnh: 脱硫 tuōliú

125. Tách sáp: 脱蜡 tuō là

126. Hút tách sáp: 吸收脱蜡 xīshōu tuō là

127. Tách nước: 脱水 tuōshuǐ

128. Tách nước khỏi dầu khô: 原油脱水 yuányóu tuōshuǐ

129. Tách hắc ín: 脱沥青 tuō lìqīng

130. Tách khí: 脱气 tuō qì

131. Tác dụng tách nhũ: 脱乳作用 tuō rǔ zuòyòng

132. Tác dụng kết tủa: 乳化作用 rǔhuà zuòyòng

133. Tác dụng xúc tác: 催化作用 cuīhuà zuòyòng

134. Làm sạch: 净化 jìnghuà

135. Oxy hóa: 氧化 yǎnghuà

136. Điểm ngưng: 凝点 níng diǎn

137. Hỗn hợp: 聚合 jùhé

138. Tổng hợp: 合成 héchéng

139. Chỉnh lại mảnh bạch kim: 铂重整 bó chóng zhěng

140. Phân dải hydrocarbon: 烃的分解 qīng de fēnjiě

141. Carbon hóa ở nhiệt độ thấp: 低温碳化 dīwēn tànhuà

142. Lấy ra hydrocarbon thơm: 芳香烃抽提 fāngxiāng qīng chōu tí

II. Dầu và sản phẩm phụ: 油类和副产品 yóu lèi hé fùchǎnpǐn

1. Dầu mỏ: 石油 shíyóu

2. Dầu thô: 原油 yuán yóu

3. Xăng: 汽油 qìyóu

4. Xăng nhân tạo: 人造汽油 rénzào qìyóu

5. Xăng chống nổ: 抗暴汽油 kàngbào qìyóu

6. Xăng máy bay: 航空汽油 hángkōng qìyóu

7. Xăng pha thêm oxy: 加氧汽油 jiā yǎng qì yóu

8. Dầu mazut, dầu diezen: 柴油 cháiyóu

9. Dầu mazut nặng: 重油 zhòngyóu

10. Dầu hỏa: 煤油 méiyóu

11. Dầu máy: 机油 jīyóu

12. Dầu hòa tan: 溶解油 róngjiě yóu

13. Dầu bốc hơi: 挥发油 huīfǎyóu

14. Hắc ín: 煤焦油 méi jiāoyóu

15. Than cốc chứa dầu: 石油焦 shíyóu jiāo

16. Dầu bôi trơn: 润滑油 rùnhuá yóu

17. Dầu nhiên liệu: 燃料油 ránliào yóu

18. Dầu phanh: 制动器油 zhìdòngqì yóu

19. Dầu base paraffin: 石蜡基石油 shílà jī shíyóu

20. Dầu mỏ asphalt-base: 沥青基石油 lìqīng jī shíyóu

21. Sáp: 蜡 là

22. Paraffin: 石蜡 shílà

23. Benden: 苯 běn

24. Ê-ti-la-min: 乙胺 yǐ àn

25. Êtan: 乙烷 yǐ wán

26. A-xê-ti-len: 乙炔 yǐquē

27. Ê-ty-len: 乙烯 yǐxī

28. Styren: 苯乙烯 běn yǐxī

29. Ê-ty-len oxide: 乙烯化氧 yǐxī huà yǎng

30. Rượu cồn: 醇 chún

31. Rượu êtyla: 乙醇 yǐchún

32. Ê-ty-len glycol: 乙二醇 yǐ èr chún

33. An-đê-hít: 醛 quán

34. Axêtan đêhit-ê-ta-na-la: 乙醛 yǐ quán

35. Fomanđehyt: 甲醛 jiǎquán

36. Toluen: 甲苯 jiǎběn

37. Metan: 甲烷 jiǎwán

38. Axêtôn: 丙酮 bǐngtóng

39. Propylen: 丙烯 bǐngxī

40. Acrylonitrile: 丙烯腈 bǐngxī jīng

41. Butylene: 丁烯 dīng xī

42. Butadien c4h6: 丁二烯 dīng èr xī

43. Dầu mỡ: 矿脂 kuàng zhī

44. Hắc ín, nhựa đường: 沥青 lìqīng

45. Than đen: 炭黑 tàn hēi

46. Vadơlin, sáp: 凡士林 Fánshìlín

47. Khí chiết xuất: 裂化气 lièhuà qì

Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

Email: tiengtrunganhduong@gmail.com

Hotline: 097.5158.419 [ Cô Thoan]

Chủ Đề