Con côn trùng tiếng anh đọc là gì

Có rất nhiều loại côn trùng mà bạn gặp thường ngày, như ruồi, muỗi, dế, mối… vậy đã bao giờ bạn tự hỏi: “Côn trùng trong tiếng anh là gì?” Côn trùng [hay sâu bọ] trong tiếng anh gọi là “insects”, là một lớp sinh vật thuộc ngành động vật không xương sống, gồm hơn một triệu loài, là nhóm động vật đa dạng nhất hành tinh. Dù chỉ có một số ít các loài côn trùng sống ở đại dương và biển, chúng có thể sống được ở hầu hết các môi trường sống.

Xem thêm: top công ty dịch vụ diệt côn trùng TPHCM

Côn trùng có chiều dài từ trên dưới 1mm đến 190mm với cơ thể phân đốt, bao bọc bởi kintin. Khác với nhiều loài động vật chân khớp khác có hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh, côn trùng có một hệ tiêu hóa hoàn chỉnh. Hầu hết chúng có hai cặp cánh liên kết với đốt ngực thứ 2 và 3.

Xem thêm: //dietcontrungtphcm.net/thuoc-diet-con-trung

Sự thành công của côn trùng là chúng là loài động vật không xương sống duy nhất tiến hóa theo hướng bay lượn. Chúng nở từ trứng, và trải qua nhiều lần lột xác trước khi đạt tới kích thước trưởng thành. Nhiều loài côn trùng có các cơ quan cảm giác rất tinh tế, đôi khi nhạy cảm hơn con người rất nhiều.

Một tập tính quan trọng của côn trùng là một số giai đoạn ở một vài loài, chúng có thời kì đình dục [diapause] và thời kì ngủ đông [hibernate].

Côn trùng có một hệ thống giác quan cực kì chính xác và nhanh nhạy, được sử dụng trong mọi hoạt động tìm kiếm thức ăn, di chuyển, trốn tránh kẻ thù và sinh sản. Đây chính là lí do côn trùng thích ứng với mọi môi trường sống trên cạn, tiến hóa và phát triển trong suốt hàng triệu năm qua.

Xem thêm: //letstalkenglishcenter.com/con-trung-trong-tieng-anh-la-gi

Một mô hình giải phẫu côn trùng – insects
  • A- Đầu B- Ngực [Thorax] C- Bụng [Abdomen]
  • 1. Râu [antenna]
  • 2. Mắt đơn dưới [lower ocelli]
  • 3. Mắt đơn trên [upper ocelli]
  • 4. Mắt kép [compound eye]
  • 5. Não bộ [brain]
  • 6. Ngực trước [prothorax]
  • 7. Động mạch lưng [dorsal artery]
  • 8. Các ống khí [tracheal tubes]
  • 9. Ngực giữa [mesothorax]
  • 10. Ngực sau [metathorax]
  • 11. Cánh trước [first wing]
  • 12. Cánh sau [second wing]
  • 13. Ruột giữa [dạ dày] [mid-gut, stomach]
  • 14. Tim [heart]
  • 15. Buồng trứng [ovary]
  • 16. Ruột sau [hind-gut]
  • 17. Hậu môn [anus]
  • 18. Âm đạo [vagina]
  • 19. Chuỗi hạch thần kinh bụng [nerve chord]
  • 20. Ống Malpighi
  • 21. Gối [pillow]
  • 22. Vuốt [claws]
  • 23. Cổ chân [tarsus]
  • 24. Ống chân [tibia]
  • 25. Xương đùi [femur]
  • 26. Đốt chuyển [trochanter]
  • 27. Ruột trước [fore-gut]
  • 28. Hạch thần kinh ngực [thoracic ganglion]
  • 29. Khớp háng [coxa]
  • 30. Tuyến nước bọt [salivary gland]
  • 31. Hạch thần kinh dưới hầu [subesophageal ganglion]
  • 32. Các phần phụ miệng [mouthparts]

Nhiều loài côn trùng được cho là gây hại cho con người, như ruồi, muỗi, chí, rệp, mối, mọt ngũ cốc, cào cào… Tuy nhiên, vẫn có nhiều loại côn trùng có lợi cho môi trường và con người như ong, bướm, kiến… Đặc biệt, nhiều nơi trên thế giới, côn trùng có thể ăn được còn được coi là một nguồn protein dinh dưỡng, được sử dụng làm thức ăn cho con người.

Xem thêm: //leanhtien.net/con-trung-trong-tieng-anh-la-gi

Previous post

20 lời khuyên TOEIC

14 Tháng Một, 2019

 

ant /ænt/: con kiến

 bed bug /bed bʌɡ/: con rệp

 

bee /biː/: con ong

 

beetle /ˈbiːtl/: con bọ cánh cứng

 

butterfly /ˈbʌtərflaɪ/: con bướm

 

centipede /ˈsentɪpiːd/: con rết

 

cicada /sɪˈkeɪdə/: con ve sầu

 

cockroach /ˈkɑːkroʊtʃ/: con gián

 

louse /laʊs/: con chí

 

cricket ˈkrɪkɪt/: con dế

 

dragonfly /ˈdræɡənflaɪ/: con chuồn chuồn

 

earthworm /ˈɜːrθwɜːrm/: con giun đất

 

firefly /ˈfaɪərflaɪ/: con đom đóm

 

flea /fliː/: con bọ chét

 

fly /flaɪ/: con ruồi

 

grasshopper /ˈɡræshɑːpər/: con cào cào

 

ladybug /ˈleɪdibʌɡ/: con bọ cánh cam

 

locust /ˈloʊkəst/: con châu chấu

 

longhorn beetle /ˈlɑːŋhɔːrn ˈbiːtl/: con xén tóc

 

millipede /ˈmɪlɪpiːd/: con cuốn chiếu

 

mosquito /məˈskiːtoʊ/: con muỗi

 

moth /mɔːθ/: ngài, bướm đêm

 

praying mantis /ˈpreɪɪŋ ˈmæntɪs/: con bọ ngựa

 

pupa /ˈpjuːpə/: con nhộng

 

rice weevil /raɪs ˈwiːvl/: con mọt gạo

 

scorpion /ˈskɔːrpiən/: con bò cạp

 

silkworm /ˈsɪlkwɜːrm/: con tằm

 

snail /sneɪl/: ốc sên

 

spider /ˈspaɪdər/: con nhện

 

stick bug /stɪk bʌɡ/: con bọ que

stink bug /stɪŋk bʌɡ/: con bọ xít [stink hôi v.]

 

termite /ˈtɜːrmaɪt/: con mối

 

wasp /wɑːsp/: con ong bắp cày

Chủ Đề