Có thể rửa sạch lọ đựng anilin bằng dung dịch HCl và nước

ADSENSE/

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Glucozơ không tính chất nào dưới đây?
  • Số đồng phân este no, đơn chức ứng với công thức phân tử C2H4O2, C3H6O2 và C4H8O2 tương ứng là
  • Nhiệt độ sôi của các chất: [1] C3H7COOH, [2] CH3COOC2H5 và [3] C3H7CH2OH sắp xếp theo chiều tăng dần là gì?
  • Hoà tan 1,44g một kim loại M trong 150ml dung dịch H2SO40,5M. Trung hoà dung dịch sau phản ứng cần dùng hết 10ml dung dịch NaOH 3M. Kim loại M là gì?
  • UREKA_VIDEO-IN_IMAGE

  • khẳng định là đúng?
  • Khẳng định đúng trong các khẳng định sau: [1] Trong mạng tinh thể kim loại, thành phần tham gia liên kết kim loại là ion dương kim loại, nguyên tử kim loại và toàn bộ e hóa trị.
  • Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo là gì?
  • Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 6,72 lít NO [là sản phẩm khử duy nhất của N+5 ở đktc]. Số mol axit đã phản ứng là bao nhiêu?
  • Thuỷ phân 0,1 mol este X bàng dung dịch NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và 7,6 gam ancol Z.
  • Thuỷ phân 37 gam hai este cùng phân từ C3H6O2 bằng dung dịch NaOH dư.
  • Thực hiện phản ứng thuỷ phân 16,2 gam xenlulozơ trong axit, sau một thời gian phản ứng, đem trung hoà axit bằng
  • Este tạo bởi ancol no, đon chức mạch hở và axit no, đơn chức mạch công thức tổng quát là gì?
  • Etyl propionat là este có mùi thơm của quả dứa. Công thức của etyl propionat
  • Hợp chất nào dưới đây khống làm đổi màu giấy quý tím ẩm?
  • Protein có phản ứng màu biure với
  • Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức C4H8O2, tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na là bao nhiêu?
  • Polime nào dưới đây được điều ché bằng phản ứng trùng ngưng?
  • Cho este X có tỉ khối so với hiđro bẳng 44 tác đựng vừa đủ với 120 gam NaOH 4% thu được 5,52 gam ancoi Y và m g
  • Đốt cháy hoàn toàn m gam este X cần 3,92 lít O2 [đktc], thu được 3,36 lít CO2 [đktc].
  • Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo HOOC-CH2-CH2-CH[NH2]-COOH. Tên gọi của X là gì?
  • Hòa tan 1,44 gam một kim loại hóa trị II trong 150 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Muốn trung hòa axit còn dư trong dung dịch thu được phải dùng hết 30 ml dung dịch NaOH 1M. Kim loại đó là gì?
  • Hợp chất nào dưới đây tính bazơ yếu nhất?
  • Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là những chất nào?
  • Dung dịch chất sau đây làm xanh quỳ tím?
  • Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là gì?
  • Hợp chất tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng là gì?
  • Để rửa sạch lọ đã đựng anilin người ta dùng chất nào?
  • Cho các dung dịch riêng biệt chứa các chất: anilin [1], metylamin [2], glyxin [3], axit glutamic [4], axit 2,6-điaminohexanoic [5], H2NCH2COONa [6].
  • Chất X có công thức phân tử C3H7O2N. X có thể làm mất màu dung dịch brom. Tên của X là gì?
  • Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo kết tủa là gì?
  • Poli vinylancol là polime được điều chế bằng một phản ứng trùng hợp và một phản ứng xử lý sau khi trùng hợp từ chất nào?
  • Clo hóa PVC thu được 1 polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong m�
  • Muốn tổng hợp 120 kg poli[metyl metacrylat] thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng lần lượt là bao nhiêu ? Biết hiệu suất este hóa và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%]
  • Phản ứng thủy phân của este trong môi trường axit và môi trường bazơ khác nhau ở điểm nào?
  • Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ glucozơ có tính oxi hóa?
  • Để chứng minh phân tử glucozơ có nhiều nhóm hidroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ tác dụng với chất nào?
  • Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỉ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH
  • Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl [dư], thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH [dư]
  • Thủy phân hoàn toàn 8,8g một este đơn chức mạch hở X trong 100ml dung dịch KOH 1M thì phản ứng vừa đủ và thu được 4,6g ancol Y. Tên gọi của X là gì?
  • Cho 13,50 gam một amin đơn chức X tác dụng hết với dung dịch axit HCl, thu được 24,45 gam muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là bao nhiêu?

Để rửa sạch lọ đã đựng anilin người ta dùng

A. dung dịch NaOH và nước.

B. dung dịch HCl và nước.

C. dung dịch amoniac và nước.

D. dung dịch NaCl và nước.

Các câu hỏi tương tự

a]      Các amin đều có tính bazơ.

  [a] Các amin đều có khả năng nhận proton [H+].

   [c] Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 thì hóa chất cần dùng là dung dịch HCl và dung dịch NaOH.

   [e] Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin có thể làm hồng phenolphthalein.

   [g] Sobitol là hợp chất hữu cơ đa chức.

Số phát biểu đúng là

A. 5

B. 6

C. 7

D. 4

[a] Các amin đều có khả năng nhận proton [H+].

[c] Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 thì hóa chất cần dùng là dung dịch HCl và dung dịch NaOH.

[e] Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin có thể làm hồng phenolphthalein.

[g] Sobitol là hợp chất hữu cơ đa chức.

            [a] Các amin đều có khả năng nhận proton [H+]

            [c] Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 thì hóa chất cần dùng là dung dịch HCl                và dung dịch NaOH.

            [e] Anilin có tính bazo, dung dịch anilin có thể làm hồng phenolphthalein.

            [g] Sobitol là hợp chất hữu cơ đa chức.

Số phát biểu đúng là ?

A.

B. 4

C. 7

D. 5

    [a] Đun nóng dung dịch sacarozơ trong môi trường axit chỉ thu được glucozơ.

    [c] Để làm sạch lọ đựng anilin thì rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước.

    [e] Có 2 chất trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic tác dụng được với dung dịch NaOH.

Số phát biểu đúng là

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

[1]. Saccarozo và glucozo đều có phản ứng thủy phân.

[3]. Axit axetic phản ứng được với dung dịch natri phenolat và dung dịch natri etylat

[5]. Bột ngọt là muối mononatri của axit glutamic

[a] Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein.

[c] Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu[OH]2, tạo phức màu xanh lam.

[e] Làm sạch chai, lọ chứa đựng anilin bằng cách rửa bằng dung dịch HCl, sau đó rửa lại bằng nước.

Số phát biểu đúng là

A. 5.                           

B. 2.                       

C. 3.                        

D. 4.

[a] Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein.

[c] Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu[OH]2, tạo phức màu xanh lam.

[e] Làm sạch chai, lọ chứa đựng anilin bằng cách rửa bằng dung dịch HCl, sau đó rửa lại bằng nước.

[a] Sobitol và glucozơ là hợp chất hữu cơ đa chức.

[c] Ancol isopropylic có cùng bậc với đimetylamin.

[e] Khả năng thế H trong vòng benzen của phenol cao hơn benzen.

[1] Khi cho anilin vào dung dịch HCl dư thì tạo thành dung dịch đồng nhất trong suốt.

[3] Khi cho Cu[OH]2 vào dung dịch glucozơ có chứa NaOH ở nhiệt độ thường thì xuất hiện kết tủa đỏ gạch.

[5] Để nhận biết glixerol và saccarozơ có thể dùng Cu[OH]2 trong môi trường kiềm.

Số nhận xét đúng là:   

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Video liên quan

Chủ Đề