Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với ch3 nh2

Đáp án C

Phương pháp giải:

Chất vừa tác dụng với aminoaxit vừa tác dụng với amin là chất mang tính axit.

Giải chi tiết:

Chất vừa tác dụng với H2NCH2COOH vừa tác dụng với CH3NH2 là HCl.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Đáp án C

Phương pháp giải:

Dựa vào tính chất hóa học của amin.

Giải chi tiết:

PTHH: 2CH3NH2 + H2SO4 → [CH3NH3]2SO4.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu hỏi

Nhận biết

Dung dịch CH3NH2 có khả năng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?


A.

C2H5OH, H2SO4, CH3COOH, HNO2.

B.

Na2CO3, H2SO4, CH3COOH, HNO2.

C.

FeCl3, H2SO4, CH3COOH, HNO2, quỳ tím.

D.

C6H5ONa, H2SO4, CH3COOH, HNO2, quỳ tím.

Tải trọn bộ tài liệu tự học tại đây

Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng với CH3NH2?

Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng với CH3NH2?

A. NaCl.

B. HCl.

C. CH3OH.

D. NaOH.

Metylamin [CH3NH2] tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?

Metylamin [CH3NH2] tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?

A. HCl.

B. NaCl.

C. KNO3.

D. KOH.

Etylamin phản ứng với dung dịch HCl thu được sản phẩm là  

Metylamin [CH3NH2] phản ứng được với dung dịch

Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là :

Phương pháp nào sau đây để phân biệt hai khí NH3 và CH3NH2 ?

Mùi tanh của cá [đặc biệt là cá mè] chủ yếu do chất nào sau đây?

Mã câu hỏi: 78299

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Hóa học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng với CH3NH2? 
  • Chất nào là este trong số các chất sau? 
  • Cho X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 /NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là
  • Số đồng phân cấu tạo mạch hở có cùng công thức C4H8O2 tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với N
  • Loại tơ nào sau đây thuộc tơ thiên nhiên. 
  • Chất phản ứng được với Cu[OH]2/OH- ở điều kiện thường tạo thành sản phẩm có màu tím là 
  • X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH [phenol], C6H5NH2 [anilin] và các tính chất được ghi trong bảng sau:
  • Dãy nào sau đây gồm các chất sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ? 
  • Để chứng minh trong glucozơ có nhiều nhóm -OH, người ta sử dụng phản ứng nào sau đây? 
  • Phát biểu không đúng là phát biểu nào sau đây?
  • Tripanmitin có công thức là gì?
  • Loại đường nào sau đây có nhiều trong cây mía: 
  • Glyxin có công thức cấu tạo thu gọn là 
  • Chất nào là amin bậc một? 
  • X có công thức cấu tạo CH2 = CH - COOCH3. Tên gọi của X là: 
  • Cho este X [C8H8O2] tác dụng với lượng dư dd KOH thu được hai muối hữu cơ và H2O. X có tên gọi là 
  • Phát biểu sai là phát bieru nào sau đây? 
  • Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ, natri fomat.
  • C3H7O2N + NaOH → [X] + CH3OH. CTCT của X là
  • Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol.
  • Chất không tham gia phản ứng trùng hợp là 
  • Cho các phát biểu sau:[a] Ở nhiệt độ thường, Cu[OH]2 tan được trong dung dịch etylenglicol.
  • Dung dịch của hợp chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quì ẩm? 
  • Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thu được 2 mol glyxin, 1 mol alanin, 1 mol valin và 1 mol phelylalanin.
  • Đốt cháy hoàn toàn 6 gam este X bằng lượng O2 vừa đủ, thu được 4,48 lít khí CO2 [đktc] và 3,6 gam H2O.
  • Cho 0,15 mol H2N-C3H5[COOH]2 vào 175 ml HCl 2M thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào X.
  • Cho 7,4 gam hỗn hợp tất cả các chất đồng phân C3H6O2 [đơn chức, mạch hở, có cùng số mol] phản ứng với NaHCO3 [dư].
  • Xà phòng hoá hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng.
  • Khối lượng dung dịch HCl 7,3% cần để tác dụng hết với 4,5 gam etylamin là: 
  • Đốt cháy m gam một chất béo [triglixerit] cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O.
  • X là một tripeptit được tạo thành từ 1 aminoaxit no, mạch hở có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2.
  • Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen [PE] với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là 
  • Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 [đun nóng], thu được 21,6 gam Ag.
  • Từ 5 kg gạo nếp [có 81% tinh bột] khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 920 ? Biết hiệu suất toàn bộ quá trình lên
  • Cho 21 gam gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X chứa 32,4 gam muối.Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
  • Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dịch MOH 28% [M là kim loại kiềm].
  • Cho a gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và valin phản ứng với 200 ml dd HCl 0,2M, thu được dd Y.
  • X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val.Đun nóng m [gam] hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
  • Hỗn hợp X gồm các chất lần lượt có công thức phân tử là CH4O, C5H8O, C7H10O, C3H6O, chúng đều mạch hở và có chung 1 l
  • Cho hỗn hợp X gồm: etan, propilen, benzen, metylaxetat, axit propanoic .

Metylamin [CH3NH2] tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?


A.

B.

C.

D.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề