Cơ giới hóa sản xuất trong tiếng anh là gì năm 2024
© Bản quyền thuộc về Tổng cục Hải quan - Cơ quan thường trực Ban chỉ đạo quốc gia thực hiện cơ chế một cửa © Copyright General Department of Vietnam Customs - Standing Bureau of Vietnam National Single Window Steering Committee Địa chỉ: Lô E3 - Đường Dương Đình Nghệ, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội - Điện thoại: (04)37824754 / (04)37824755 / (04)37824756 / (04)3782457 Email: [email protected] Để giúp các bạn có thể tìm hiểu các tài liệu về nông nghiệp từ nước ngoài. AIO xin liệt kê một số từng vựng tiếng anh được sử dụng phổ biến trong nông nghiệp như sau: A-B-C:
D - E - F:
G - H - I:
L - M -N:
O - P - R:
S - T - V:
W - X - Y:
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành nông nghiệp: Agricultural value chain: chuỗi giá trị nông nghiệp (Được sử dụng từ khi bắt đầu thiên niên kỷ mới, chủ yếu bởi những người làm trong lĩnh vực phát triển nông nghiệp ở các nước đang phát triển. Mặc dù không có một định nghĩa chính thức được sử dụng, nó thường đề cập đến toàn bộ chuỗi hàng hoá và dịch vụ cần thiết cho sản phẩm nông nghiệp để di chuyển từ nông trại đến khách hàng cuối cùng hay khách hàng đơn thuần.) - Natural Farming Nông nghiệp tự nhiên: là một thuật ngữ nói về việc tiếp cận nông nghiệp sinh thái, được đưa ra bởi Masanobu Fukuoka (1913-2008), một nông dân người Nhật và cũng là một nhà triết học đã mô tả cách canh tác của mình là "Nông hóa tự nhiên" (theo tiếng Nhật). - Agricultural reform: Cải cách nông nghiệp. ( Là một dạng cải cách áp dụng loại công nghệ nông nghiệp thích hợp, không dùng các phương pháp cũ, thô sơ kém hiệu quả , cũng không dùng kỹ thuật cơ giới hoá hiện đại không thích hợp) - Agreement on Agriculture: Hiệp định về Nông nghiệp - Agrochemistry: hoá học nông nghiệp - Agricultural sector: Khu vực nông nghiệp - The Principles of Organic Agriculture: Các nguyên tắc của canh tác hữu cơ - Principle of health:Nguyên tắc sức khoẻ (Canh tác hữu cơ giữ vững và nâng cao sức khoẻ của đất, cây trồng, vật nuôi, con người và hành tinh như là một cá thể và không thể tách rời) - Principle of ecology : Nguyên tắc của quan hệ sinh thái (Canh tác hữu cơ dựa trên quan hệ sinh thái tuần hoàn, cùng làm việc, cùng cạnh tranh và giúp nhau cùng phát triển ) - Principle of fairness: Nguyên tắc công bằng (Canh tác hữu cơ dựa trên mối quan hệ bình đẳng về môi trường và cơ hội sống) - Principle of care : Nguyên tắc giữ gìn (Canh tác hữu cơ được quản lý theo cách phòng ngừa, có trách nhiệm để bảo vệ sức khoẻ và hạnh phúc của các thế hệ hiện tại và tương lai và của môi trường.) |