Chương 4 hóa học và chuye hoa lipit năm 2024

Show
  1. Liên kết glucosid E. Liên kết peptid 3. Trong lipid có thể chưá các vitamin sau : A. Vitamin C , Vítamin A B. Vitamin B1, B

C. Vitamin PP, B6, B12 D. Vitamin A , D, E, K E. Vitamin B

  1. Acid béo bảo hòa có công thức chung :

A. CnH2n + 1 COOHB. CnH2n - 1 COOH C. CnH2n +1 OH

  1. CnH2n - 3 OH E. CnH2n - 3 COOH 5. Acid béo có ký hiệu dưới đây là acid arachidonic : A. C18 :1; 9 B. C18 : 2; 9 ; 12 C. C18 : 3 ; 9 ; 12 ; 15

D. C18 : 0 E. C20 : 4 ; 5 ; 8 ; 11 ; 14

  1. Lipid thuần có cấu tạo :

A. Chủ yếu là acid béo B. Este của acid béo và alcol

  1. Acid béo , alcol , acid phosphoric D. Glycerol , acid béo , cholin E. Acid béo , alcol , protein 7. Trong công thức cấu tạo của lipid có acid béo , al col và một số thành phần khác được phân vào loại :

A. Lipid thuần B. Phospholipid C. Lipid tạp

  1. Steroid E. Lipoprotein 8. Những chất sau đây là lipid thuần : A. Phospholipid , glycolipid , lipoprotein B. Triglycerid, sphingophospholipid , acid mật C. Cerid, Cerebrosid , gangliosid D. Acid cholic , acid desoxy cholic, acid lithocholic

E. Glycerid, cerid , sterid

  1. Những chất sau đây là lipid tạp : A. Cerebrosid, triglycerid, sterid B, phosphoglycerid, glycolipid

C. Glycerid, sterid, glycolipid D, glycolipid, sphingolipid

  1. sterid, cerid, sphingolipid 10. Este của acid béo với sterol gọi là :

A. glycerid B. Cerid C. Sterid D. Cholesterol E. Phospholipid

  1. Chất nào là tiền chất của Vitamin D3 : A. Cholesterol B. Acid mật C. Phospholipid

D. Triglycerid E. 7 Dehydrocholesterol

  1. Lipoprotein
  2. Cấu tạo gồm lipid và protein 2. Không tan trong nước 3. Tan trong nước
  3. Vận chuyển lipid trong máu 5. Lipid thuần

Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 ,3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 4 D. 1, 3, 5 E. 2, 3, 5

  1. Qúa trình tiêu hóa lipid nhờ :
  2. Sự nhũ tương của dịch mật , tụy 2. Sự thủy phân của enzym amylase
  3. Sự thủy phân của enzym lipase 4. Sự thủy phân của enzym peptidase
  4. Sự thủy phân của enzym phospholipase

Chọn câu tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 5 D. 2, 3, 4 E. 2, 3, 5

  1. Lipase thủy phân triglycerid taọ thành sản phẩm :
  2. Sterol A. 1, 2
  3. Acid béo B. 1, 3

3. Glycerol C. 2, 3

  1. Acid phosphoric D. 3, 4
    1. Cholin E. 4, 5 HSCoA
  2. RCOOH X? ATP Mg++ AMP + 2Pi phản ứng trên tạo thành chất :

A. Acetyl CoA B. Acyl CoA C. Malonyl CoA D. Pyruvat E.

carnitin HSCoA carnitin 16. X? RCOSCoA carnitin acyl transferase Chất tham gia phản ứng trên là:

A. Acyl CoA B béo C carnitin D. Carnitin E CoA

  1. Triglycerid được vận chuyển từ gan đến các mô nhờ :

A. Chylomicron B. VLDL ( tiền  lipoprotein )

  1. HDL (  lipoprotein ) D. LDL ( lipoprotein ) E. Các câu trên đều sai 18. Để tổng hợp acid béo palmitic ( 16 C ) cần có sự tham gia của : A. 6 NADPHH+ B. 8 NADPHH+ C. 10 NADPHH+

D. 12 NADPHH+ E. 14 NADPHH+

  1. Chọn tập hơp đúng theo thứ tự các phản ứng của quá trình  oxi hóa acid béo bảo hòa sau :
  2. Phản ứng khử hydro lần 1 2. Phản ứng khử hydro lần 2
  3. Phản ứng kết hợp nước 4. Phản ứng phân cắt

A. 1; 2; 3; 4 B. 2; 1; 3; 4 C. 1; 3; 2; 4 D; 4; 3; 2 E. 3; 4; 1; 2

  1. Số phận Acetyl CoA : Aếp tục thoái hóa trong chu trình Krebs: B. Tổng hợp acid béo C. Tạo thành thể Cetonic

D. Tổng hợp Cholesterol E. Tất cả các câu trên đều đúng

  1. Công thức dúng để tính năng lượng thoái hóa hoàn toàn một acid béo bảo hòa có số C chẵn :

A. [( n/2) - 1 ] x 5 + (n/2) x12 - 2 ATP

A. Ethanolamin, Cholin, Serin, Inositol. B. Cholesterol.

  1. Hocmon steroid. D. Glycerit. E. Liporotein. 34. Các enzyme nào sau có vai trò thuỷ phân lipid: A. Amylase. B. Pepsidase. C. Amylase, protease.

D. Lipase, Photpholipase, Cholesterolesterase. E. SGOT,SGPT.

  1. Chất sau thuộc thể cetonic: A. Acid béo. B. Acid mật. C. Muối mật.

D. Vitamin F. E. Acetone, acetoacetic.

  1. Những chất nào sau có vai trò thoái hoá lipid: A. Insulin. B. ACTH. C. Adrenalin.

D. Glucagon. E. Câu A sai.

  1. Hormon nào có vai trò điều hoà tổng hợp lipid:

A. Insulin. B. ACTH. C. Adrenalin.

  1. Glucagon. E. Glucosecortocoid. 38. Lipoprotein nào sau là có lợi: A. VLDL Cholesterol. B. IDL Cholesterol. C. LDL Cholesterol.

D. HDL Cholesterol. E. Chyclomicron.

  1. Lipoprotein nào sau là có hại:

A. VLDL Cholesterol. B. IDL Cholesterol. C. LDL Cholesterol.

  1. HDL Cholesterol. E. Chyclomicron. 40. Enzyme LCAT (Lecethin Cholesterol Acyl Tranferase) có vai trò:

A. Xúc tác quá trình tổng hợp Cholesterol este ở huyết tương.

  1. Xúc tác quá trình tổng hợp Cholesterol este ở huyết thanh. C. Tổng hợp photpholipid. D. Tham gia vào tổng hợp Triglycerid. E. Tổng hợp Cholesterol. 41. Lipid có các tính chất A. Lipid thuộc nhóm hợp chất tự nhiên không đồng nhất B. Không hoặc ít tan trong nước và các dung môi phân cực C. Dễ tan trong dung môi hữu cơ D. Tan trong ether, benzen, cloroform

E. Tất cả đều đúng

  1. Lipid có một trong các tính chất sau: A. Thuộc nhóm tự nhiên đồng nhất B. Tan trong nước và các dung môi phân cực C. Không tan trong dung môi hữu cơ D. Không tan trong ether, benzen, cloroform

E. Tất cả đều sai

  1. Chiết xuất Lipid dựa vào tính chất: A. Tan trong nước B. Tan trong dung môi phân cực

C. Tan trong ether,benzen,chloroform D. Không tan trong dung môi hữu cơ

  1. Tất cả đều sai 44. Cấu tạo este của acid béo, alchol và một số thành phần khác gọi là:

A. Glucid B. Monosaccarid C. Lipid thuần D. Lipid tạp E. Protid

  1. Chất có thành phần cấu tạo este của acid béovà alchol gọi là:

A. Lipoprotein B. Lipid thuần C. Lipid tạp

  1. Apolipoprotein E. Glucid 46. Trong thành phần lipid có cấu tạo chủ yếu: A. Acid amin B. Monosaccarid

C. Este của acid béovà alchol D. Vitamin A, D E. Sterol

  1. Lipid tạp có cấu tạo: A. Liên kết glucosid B. Liên kết peptid

C. Este của acid béo, alchol và một số thành phần khác

  1. Acid béo, alchol E. Vitamin tan trong dầu 48. Lipid thuần là:

A. Glucid B. Protid C. Glycolipid D. Heparin E. Tất cả đều sai

  1. Glycerid thuộc thành phần nào:

A. Lipid tạp B. Lipid thuần C. Glucid D. Cerid E. Steroid

  1. Sterol là một nhóm của những chất: A. Lipid thuần B. Vitamin D C. Acid mật, muối mật

D. Dẫn xuất nhân cyclopentanoperhydrophenalren E. Lipid tạp

  1. Nhân cyclopentanoperhydrophenalren: A. Có 2 nhóm metyl B. Có nhóm OH ở vị trí 3 C. Không có nhóm CO hoặc nhóm COOH

D. Có một mạch nhánh từ 8 đến 10 cacbon ở vị trí 17

  1. Tất cả đều đúng. 52. Chất có cấu tạo este của acid béo với sterol là: A. Cholesterol. B. 7 Cholesterol C. Acid mật

D. Sterid E. Cholesterid

  1. Sterid thuộc loại chât nào:

A. Lipid tạp B. Lipid thuần C. Glycolypid D. Lipoprotein E. Cerid

  1. Các chất sauCholesterol, 7 Cholesterol, Ergosterol thuộc loại:

A. Glycerid B. Cerid C. Sterol D. Sterid

  1. Tiền chất của Vitamin D, Vitamin A. 55. Acid mật thuộc loại nào:

A. Sterid B. Sterol C. Dẫn xuất nhân Steroid

  1. Glycolipid E. Phospho lipid 56. Chất nào sau là Acid mật: A. Acid cholic B. Acid lithocholic C. Desoxy cholic D. Cheno cholic E. Tất cả đều đúng 57. Chất n :

A. Sterol B. Alcol cao phân tử C. Tham gia cấu tạo Sterid

  1. Tham gia cấu tạo Glucid E. Tất cả đều đúng 58. Chất n:

A. Alcol cao phân tử B. Sterol C. Vitamin F

  1. Aminoalcol E. Glycerol

D. Inositol E. Phosphatidyl ethanolamine

  1. Chất lexithine còn có tên là: A. Ethanolamine B. Cholin C. Serin

D. Inositol E. Phosphatidyl Cholin

  1. Car diolipin còn có tên là:

A. Diphosphatidyl glycerol B. Phosphatidyl Cholin

  1. Phosphatidyl ethanolamine D. Câu A, B, C đúng E. Câu A, B, C sai 76. Lipid có vai trò: A. Cung cấp và dự trữ năng lượng B. Tham gia cấu tạo màng tế bào C. Các chất hoạt tính sinh học: hoocmon sinh dục.