Chủ đề gần gũi tiếng anh là gì năm 2024

Trong cuộc sống hằng ngày, sẽ có lúc chúng ta bí ý tưởng, không biết nói gì tiếp theo và cần phải đi tìm chủ đề để nói. Bạn có thể bắt đầu với những chủ đề gần gũi nhất với mình và diễn đạt nó bằng tiếng Anh. Vậy để giao tiếp tốt hơn hãy cùng theo dõi bài học tiếng Anh giao tiếp cho người mới bắt đầu khi muốn tìm các chủ đề để nói chuyện của giáo viên bản xứ nha.

Xem thêm:

  • 52 CHỦ ĐỀ TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU ĐƠN GIẢN VÀ HIỆU QUẢ
  • Tiếng Anh Giao Tiếp Cho Người Mới Bắt Đầu - Bài 48: Nhân Viên Mới

1. Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi muốn tìm các chủ đề để nói chuyện

Có rất nhiều chủ đề để có thể mở rộng cuộc trò chuyện, bạn có thể tham khảo các mẫu câu để nói về thời tiết nhé:

  • Beautiful weather, isn’t it? (Thời tiết đẹp nhỉ?)
  • Sure, it’s quite clear. (Vâng, trời thật quang đãng)
  • I think it will continue to be fine. (Tôi nghĩ thời tiết sẽ tiếp tục đẹp)
  • What does the weatherman say about tomorrow? (MC chương trình nói gì về thời tiết ngày mai?)
  • Warm and shiny. but I don’t believe it. (Ấm và nắng. Nhưng tôi không tin)
  • You’re from Los Angeles, aren’t you? (Quê bạn ở Los Angeles phải không?)
  • Is the climate there similar to what we have here? (Khí hậu ở đó có giống ở đây không?)

Chủ đề về thời gian cũng là chủ đề thông dụng để giao tiếp:

  • Excuse me, do you have the time? (Xin lỗi, đồng hồ của anh mấy giờ rồi?)
  • My watch sometimes loses a few minutes and sometimes gains a few minutes a day. (Thỉnh thoảng đồng hồ của tôi chậm mấy phút, thỉnh thoảng lại nhanh mấy phút)

Ngoài nói chuyện về thời gian và thời tiết, bạn có thể tâm sự với đối phương về bản thân và cuộc sống của mình, từ đấy chúng ta sẽ hiểu về đối phương hơn và có thêm nhiều câu chuyện về cuộc sống đấy! Bạn có thể tham khảo các mẫu câu sau:

  • I should be on a diet. (Tôi nên ăn kiêng)
  • I’m overweight. (Tôi bị béo phì)
  • What do you think? (Bạn nghĩ sao?)
  • I’ll try jogging. (Tôi sẽ thử đi bộ)
  • Thanks for your advice. (Cảm ơn lời khuyên của bạn nhé!)
  • You’re welcome. (Không có chi)

Ngoài ra bạn có thể tham khảo một số chủ đề thông dụng khác ở đây nhé:

52 CHỦ ĐỀ TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU ĐƠN GIẢN VÀ HIỆU QUẢ

Chủ đề gần gũi tiếng anh là gì năm 2024

2. Những đoạn hội thoại tiếng Anh khi muốn tìm các chủ đề để nói chuyện

Những đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp dưới đây sẽ giúp bạn dễ dàng luyện tập và hiểu tình huống hơn nhé!

Hội thoại 1

Liesel: Beautiful weather, isn’t it? (Thời tiết đẹp nhỉ?)

Amit: Sure. It’s quite clear. (Vâng, trời thật quang đãng)

Liesel: I think it will continue to be fine next week. (Tôi nghĩ thời tiết sẽ tiếp tục đẹp vào tuần tới đấy)

Amit: I hope so. (Tôi hy vọng vậy)

Hội thoại 2

Liesel: You’re from Los Angeles, aren’t you? (Quê bạn ở Los Angeles phải không?)

Amit: Yes, I’m. (Vâng đúng vậy)

Liesel: Is the climate these similar to what we have here? (Khí hậu ở đó có giống ở đây không?)

Amit: Not quite, usually we don’t have many windy and dusty days and the summer is never hot. (Không hẳn là vậy. Thông thường chúng tôi có quá nhiều ngày gió bụi và mùa hè thì không bao giờ nóng)

3. Video tự học tiếng Anh giao tiếp khi muốn tìm các chủ đề để nói chuyện

Hãy lắng nghe giảng viên bản xứ chia sẻ trong clip và làm theo để đạt hiệu quả tốt nhất!

Tiếng Anh giao tiếp cơ bản - Bài 47: Tìm các chủ đề để nói chuyện

Cuối cùng thì các bạn đã học xong bài tiếng Anh giao tiếp cho người mới bắt đầu khi muốn tìm các chủ đề để nói chuyện rồi. Từ đây các bạn có thể bỏ túi cho mình những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh dùng trong những tình huống phù hợp. Để kiểm tra trình độ tiếng Anh hiện tại của mình, bạn có thể đăng ký test online miễn phí

Nếu không có đức tin thì không gần gũi với Thiên Chúa.

Without faith there is no God's nearness.

Nói với các linh mục,giáo hoàng cho họ một chữ là: Gần gũi.

Speaking to priests, the Pope gave them one word: Nearness.

Chúa gần gũi những trái tim tan vỡ.

Tôi cũng rất gần gũi với cảnh sát tại đây.

Họ hoan nghênh quan hệ gần gũi với Hoa Kỳ”.

He looks forward to closer ties with the United States.”.

Khuôn viên trường gần gũi, vì vậy bạn sẽ dễ dàng kết bạn.

The campus is close-knit, so you will find it easy to make friends.

Nó có mọi thứ gần gũi để thuận tiện cho cư dân.

Điều này là do sự gần gũi của chúng với xương bên dưới.

Hay anh định gần gũi với họ hơn??".

Nó mặc gần gũi và thoải mái trong những mùa đã đề cập.

It wears close-fitting and comfortable in such mentioned seasons.

Tôi chưa bao giờ gần gũi quá để họ được biết.

Làm sao để trẻ em gần gũi với thiên nhiên?

Chẳng phải cô vẫn luôn muốn gần gũi với tôi hơn sao?

Gần gũi với các công nhân khác không phải là điều mà mọi người đều thích.

Việc trở nên gần gũi với loài vật này rất tuyệt vời.

Gia đình là những người gần gũi và yêu thương nhất.

Loài Bonobo rất gần gũi với con người.

Những người tiếp xúc gần gũi với phụ nữ này đang được theo dõi.

People who had close contact with the woman were being monitored.

Bố mẹ là người gần gũi và quan trọng nhất với con cái.

Parents, you are the closest and most important people to your child.

Điều này là do sự gần gũi của chúng với xương bên dưới.

Chúa gần gũi những tấm lòng tan vỡ.

Kết quả: 6824, Thời gian: 0.0343

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt

Gần gũi trong tiếng Anh là gì?

close to. Cô ấy phải gần gũi với hắn ta để có lòng tin của hắn. She's supposed to get close to him and gain his trust.

Gần gũi tiếng Việt là gì?

Gần nhau, về quan hệ tinh thần, tình cảm (nói khái quát).

Topic có nghĩa là gì?

Đề tài, chủ đề.

Làm thân với ai đó tiếng Anh là gì?

Cách sử dụng "get along with" trong một câu They get along with him on a personal level. Our neighbours are really, really nice and easy to get along with.