Cho phương trình 2 xmxm 2 + 2 + 2 1=0 (1 với giá trị nào của m thì phương trình (1) có nghiệm)

Cho phương trình \[{x^2} + 4x + 2m + 1 = 0\] [\[m\] là tham số].

Lời giải:

a]

Vì \[\Delta=[m-1]^2+4[m^2+2]>0, \forall m\in\mathbb{R}\] nên pt luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi $m$

Áp đụng định lý Viete cho pt bậc 2 ta có:

\[\left\{\begin{matrix} x_1+x_2=1-m\\ x_1x_2=-[m^2+2]\end{matrix}\right.[*]\]

Vì \[m^2\geq 0, \forall m\in\mathbb{R}\Rightarrow m^2+2>0\Rightarrow -[m^2+2]< 0\]

\[\Leftrightarrow x_1x_2< 0\].

Do đó pt luôn có hai nghiệm trái dấu [đpcm]

b]

Sử dụng hằng đẳng thức và $[*]$ để biến đổi:

\[T=\left[\frac{x_1}{x_2}\right]^3+\left[\frac{x_2}{x_1}\right]^3=\left[\frac{x_1}{x_2}+\frac{x_2}{x_1}\right]^3-3.\frac{x_1}{x_2}.\frac{x_2}{x_1}\left[\frac{x_1}{x_2}+\frac{x_2}{x_1}\right]\]

\[T=\left[\frac{x_1}{x_2}+\frac{x_2}{x_1}\right]^3-3\left[\frac{x_1}{x_2}+\frac{x_2}{x_1}\right]\]

Đặt \[\frac{x_1}{x_2}+\frac{x_2}{x_1}=t\Rightarrow T=t^3-3t\]

Có: \[t=\frac{x_1^2+x_2^2}{x_1x_2}=\frac{[x_1+x_2]^2-2x_1x_2}{x_1x_2}=\frac{[x_1+x_2]^2}{x_1x_2}-2=\frac{[1-m]^2}{-[m^2+3]}-2\]

Vì \[[1-m]^2\geq 0; -[m^2+3]< 0\Rightarrow t=\frac{[1-m]^2}{-[m^2+3]}-2\leq 0-2=-2\]

Khi đó:

\[T=t^3-3t=t[t^2-4]+t=t[t-2][t+2]+t\]

Vì \[t\leq -2\Rightarrow \left\{\begin{matrix} t[t-2][t+2]\leq 0\\ t\leq -2\end{matrix}\right.\Rightarrow T\leq -2\]

Vậy \[T_{\max}=-2\]. Dấu bằng xảy ra khi \[t=-2\Leftrightarrow \frac{[1-m]^2}{-[m^2+3]}-2=-2\Leftrightarrow m=1\]

Cho phương trìnhx^2-2[m+3]x+m^2-1=0

a]Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.

b]Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn [x1+x2]^2-x1.x2+97

Video liên quan

Chủ Đề