Cho hai điểm A(1 27 B 38 1 mặt cầu đường kính AB có phương trình là)

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A[1;0;2]; B[-1;2;4]. Phương trình mặt cầu đường kính AB

Đáp án chính xác

Xem lời giải

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A[1 ; 1 ; 1] và B[1 ; 3 ; 5] . Lập phương trình của mặt cầu đường kính AB ?

A.x−12+y−22+z−32=5 .

B.x−12+y−12+z−12=25 .

C.x−12+y−12+z−12=5 .

D.x+12+y+12+z+12=5 .

Đáp án và lời giải

Đáp án:A

Lời giải:Li gii
Chn A
Theo giả thiết ta có tâm I của mặt cầu là trung điểm của AB và bán kính R=AB2 .
Do đó ta có I1 ; 2 ; 3 và R=AB2=1−12+3−12+5−122=252=5 .
Phương trình mặt cầu cần tìm là x−12+y−22+z−32=5 .

Vậy đáp án đúng là A.

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Bài tập trắc nghiệm 15 phút Phương trình mặt cầu - Hình học OXYZ - Toán Học 12 - Đề số 6

Làm bài

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác cùng bài thi.

  • Trong không gian với hệ tọa độ

    , cho điểm
    . Gọi
    là hình chiếu vuông góc của
    trên trục
    . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm
    bán kính
    ?

  • Trong không gian với hệ tọa độ

    , cho điểm
    và mặt phẳng
    . Mặt cầu tâm
    tiếp xúc với
    tại điểm
    . Tìm tọa độ điểm
    .

  • Cho 4 điểm

    . MặtcầutâmAvàtiếpxúcvớimặtphẳng
    cóphươngtrìnhlà:

  • TrongkhônggianvớihệtọađộOxyz, hỏitrongcácphươngtrìnhsauphươngtrìnhnàolàphươngtrìnhcủamặtcầu?

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm

    và đường thẳng
    . Mặt phẳng [P] chứa A và d. Phương trình mặt cầu tâm O tiếp xúc với mặt phẳng [P] là?

  • Trong không gian với hệ tọa độ

    , cho mặt cầu
    . Tìm tọa độ tâm
    và tính bán kính
    của

  • Trong không gian với hệ tọa độ

    , phương trình nào dưới dây là phương trình mặt cầu có tâm
    và tiếp xúc với mặt phẳng
    ?

  • Trongkhônggianvớihệtoạđộ

    , chomặtcầu
    . Tínhbánkính
    của
    .

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A[1 ; 1 ; 1] và B[1 ; 3 ; 5] . Lập phương trình của mặt cầu đường kính AB ?

  • Trong không gian Oxyz , cho điểm I1;−2;3 . Phương trình mặt cầu tâm I , tiếp xúc với trục Oy là:

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • Sục 13,44 lít CO2 [đktc] vào 200 ml dung dịch X gồm Ba[OH]2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

  • Hỗn hợp A gồm 10,2 g NaNO3 và 0,48 mol HCl. Hỗn hợp A hòa tan tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp B gồm Fe và Cu có tỉ lệ mol là 2:1

  • Giải phương trình

    trên đoạn
    ta được số nghiệm là:

  • Tiến hành điện phân [có màng ngăn xốp] 500ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,02M và NaCl 0,2M. Sau khi ở anot bay ra 0,448 lít khí [ở đktc] thì ngừng điện phân. Thể tích dung dịch HNO3 0,1M tối thiểu cần dùng để trung hòa dung dịch thu được sau điện phân là [coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể]

  • Giá trị lớn nhất của

    để phương trình
    có nghiệm là:

  • Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, x mol KOH, y mol Ba[OH]2 ta thu được đồ thị sau. Hãy xác định m+n+p

  • Nghiệm của phương trình

    là:

  • Hòa tan 24,984 gam hỗn hợp KOH, NaOH và Ca[OH]2 vào nước được 200ml dung dịch X, phải dùng 157,563 gam dung dịch HNO3 20% để trung hòa vừa hết dung dịch X. Khi lấy 100ml dung dịch X tác dụng với lượng dung dịch K2CO3 đã được lấy gấp đôi lượng vừa đủ phản ứng, tạo ra dung dịch Y và 0,1 gam kết tủa. CM các chất tương ứng trong dung dịch Y là

  • Tìm

    để phương trình
    có nghiệm.

  • Phản ứng nào sau đây để giải thích hiện tượng thạch tạo nhũ trong các hang động tự nhiên?

Video liên quan

Chủ Đề