Các cặp sau cặp nào xảy ra phản ứng:
Nhóm kim loại nào có thể tác dụng với nước ở nhiệt độ thường:
Các nhóm kim loại nào sau đây phản ứng với HCl sinh ra khí H2?
Kim loại nào sau đây dùng làm sạch dung dịch đồng nitrat có lẫn bạc nitrat:
Dãy các kim loại được xếp theo chiều hoạt động hoá học tăng dần là
Phản ứng hóa học nào sau đây không chính xác:
Kim loại nào sau đây không tác dụng với HNO3 đặc nguội?
Kim loại đứng liền trước Al trong dãy điện hóa học của kim loại là:
Nhóm kim loại nào sau đây đều có hóa trị I trong hầu hết các hợp chất
Các nhóm kim loại nào sau đây phản ứng với HCl sinh ra khí H2?
Dãy kim loại nào đều phản ứng với dung dịch CuSO4?
Trong các kim loại sau, kim loại nào hoạt động mạnh nhất:
Dãy tất cả các kim loại đều phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
Câu hỏi kết quả số #2
Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng
Cho các chất: KBr, S, Si, SiO2, P, Na3PO4, Ag, Au, FeO, Cu, Fe2O3.
Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:
- Câu A. 6
- Câu B. 5
- Câu C. 7
- Câu D. 4
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 H2SO4 + 2HBr → Br2 + 2H2O + SO2 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 → Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 2Ag + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + Ag2SO4 H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr
Xem Đáp Án Câu Hỏi Chất tác dụng với...
Câu hỏi kết quả số #4
Chất bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc nóng
Cho các chất: KBr, S, Si, 2 3 4 2 3 SiO ,P,Na PO ,Ag,Au,FeO,Cu,Fe O .
Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:
- Câu A. 6
- Câu B. 5
- Câu C. 7
- Câu D. 4
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 H2SO4 + 2HBr → Br2 + 2H2O + SO2 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 → Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 2Ag + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + Ag2SO4 H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr
Xem Đáp Án Câu Hỏi Chất bị oxi hóa bởi...
Câu hỏi kết quả số #1
Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng
Cho các chất: KBr, S, Si, SiO2, P, Na3PO4, Ag, Au, FeO, Cu, Fe2O3.
Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:
- Câu A. 6
- Câu B. 5
- Câu C. 7
- Câu D. 4
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 H2SO4 + 2HBr → Br2 + 2H2O + SO2 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 → Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 2Ag + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + Ag2SO4 H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr
Xem Đáp Án Câu Hỏi Chất tác dụng với...
Câu hỏi kết quả số #2
Chất bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc nóng
Cho các chất: KBr, S, Si, 2 3 4 2 3 SiO ,P,Na PO ,Ag,Au,FeO,Cu,Fe O .
Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:
- Câu A. 6
- Câu B. 5
- Câu C. 7
- Câu D. 4
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 H2SO4 + 2HBr → Br2 + 2H2O + SO2 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 → Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 2Ag + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + Ag2SO4 H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr
Xem Đáp Án Câu Hỏi Chất bị oxi hóa bởi...
Câu hỏi kết quả số #1
Halogen
Cho các phát biểu sau: [1].Halogen ở thể rắn [điều kiện thường], có tính thăng hoa là brom. [2].Về tính axit thì HF > HCl > HBr > HI. [3]. Số oxi hóa của clo trong các chất: NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là: ‒1, +1, +3, 0, +7. [4]. Trong nước clo chỉ chứa các chất HCl, HClO, H2O . [5]. Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư, dung dịch thu được có các chất KCl, KClO3, KOH, H2O. [6]. Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư, dung dịch thu được có các chất KCl, KClO, KOH, H2O. [7]. Clo tác dụng được với tất cả các chất H2, Na, O2, Cu. [8]. Trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế Cl2 từ HCl và các chất như MnO2, KMnO4, KClO3. [9]. Có thể điều chế HCl bằng cách cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đậm đặc nên cũng có thể điều chế được HBr và HI bằng cách cho NaBr và NaI tác dụng với H2SO4 đậm đặc. [10]. Clo được dùng sát trùng nước sinh hoạt. [11]. Clo được dùng sản xuất kaliclorat, nước Javen, clorua vôi. [12]. Clo được dùng tẩy trắng sợi, giấy, vải.
Số phát biểu đúng là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 4
- Câu C. 5
- Câu D. 6
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2SO4 + 2HBr → Br2 + 2H2O + SO2 H2SO4 + NaBr → NaHSO4 + HBr 6HCl + KClO3 → 3Cl2 + 3H2O + KCl 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 H2SO4 + 2HI → 2H2O + I2 + SO2 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2
Xem Đáp Án Câu Hỏi Halogen...
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng hóa học
Cho từng chất C, Fe, BaCl2, Fe3O4, FeCO3, FeS, H2S, HI, AgNO3, HCl, Fe2O3, FeSO4 lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc
loại phản ứng oxi hóa‒ khử là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 9
- Câu D. 8
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2SO4 + 2HI → 2H2O + I2 + SO2 3H2S + H2SO4 → 4H2O + 4S 2FeS + 10H2SO4 → Fe2[SO4]3 + 10H2O + 9SO2 H2S + 3H2SO4 → 4H2O + 4SO2
Xem Đáp Án Câu Hỏi Phản ứng hóa...
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
Cho từng chất C, Fe, BaCl2, Fe3O4, FeCO3, FeS, H2S, HI, AgNO3, HCl, Fe2O3, FeSO4 lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc
loại phản ứng oxi hóa‒ khử là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 9
- Câu D. 8
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2SO4 + 2HI → 2H2O + I2 + SO2 3H2S + H2SO4 → 4H2O + 4S 2FeS + 10H2SO4 → Fe2[SO4]3 + 10H2O + 9SO2 H2S + 3H2SO4 → 4H2O + 4SO2
Xem Đáp Án Câu Hỏi Phản ứng hóa...
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
Cho từng chất C, Fe, BaCl2, Fe3O4, FeCO3, FeS, H2S, HI, AgNO3, HCl, Fe2O3, FeSO4 lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc
loại phản ứng oxi hóa‒ khử là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 9
- Câu D. 8
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2SO4 + 2HI → 2H2O + I2 + SO2 3H2S + H2SO4 → 4H2O + 4S 2FeS + 10H2SO4 → Fe2[SO4]3 + 10H2O + 9SO2 H2S + 3H2SO4 → 4H2O + 4SO2
Xem Đáp Án Câu Hỏi Phản ứng hóa...
Câu hỏi kết quả số #1
Chất tác dụng với lưu huỳnh
Dãy gồm các chất đều tác dụng [trong điều kiện phản ứng thích hợp] với
lưu huỳnh là:
- Câu A. H2, Pt, F2.
- Câu B. Zn, O2, F2.
- Câu C. Hg, O2, HCl.
- Câu D. Na, Br2, H2SO4 loãng.
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3F2 + S → SF6 O2 + S → SO2 S + Zn → ZnS
Xem Đáp Án Câu Hỏi Chất tác dụng với lưu...