Đại học Dân lập Duy Tân [viết tắt là DDT, Đại học Duy Tân] được đánh giá là một trường dân lập hàng đầu đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực ở Đà Nẵng nói riêng và miền Trung nói chung, thu hút được rất nhiều thí sinh đăng ký. Nhiều năm nay, trường đã đào tạo ra rất nhiều sinh viên có tài và có tâm cho đất nước. Với số lượng lớn học sinh đăng ký tuyển sinh mỗi năm nhưng chỉ tiêu của trường lại giới hạn. Do đó, bạn bạn cần đảm bảo học lực tốt để có thể chinh phục được cánh cửa trường. Sau đây là Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Dân lập Duy Tân, các bạn cùng tham khảo.
Thông tin tuyển sinh Đại học Duy Tân 2021, 2022
Nội dung bài viết:
1. Chỉ tiêu tuyển sinh 2022.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh 2021.
3. Thông tin liên hệ của trường.
Năm 2022, trường Đại học Duy Tân tuyển sinh với 6.200 chỉ tiêu dành cho rất ngành đào tạo khác nhau với rất nhiều phương thức xét tuyển.
* Phương thức xét tuyển- PT1: Xét tuyển thẳng theo đúng quy định của bộ GD&ĐT và của trường.- PT2: Xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá năng lực từ phía Đại học Quốc gia TPHCM và Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022.- PT3: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.
- PT4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ].
Tuy nhiên, Đại học Dân Lập chưa thông báo chỉ tiêu theo từng ngành. Khi trường công bố, Taimienphi.vn sẽ cập nhật chi tiết cho các bạn.
Bạn đang phân vân chưa biết đăng ký nguyện vọng nào, nên học trường nào. Điểm chuẩn, chỉ tiêu xét tuyển chính là thông tin hữu ích giúp bạn xác định được nhu cầu học của mình. Một số trường đã cập nhật chỉ tiêu như Đại học Công nghiệp Hà Nội, Thương Mại.... Các bạn nhớ tham khảo.
Xem thêm: Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội
2. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Dân lập Duy Tân 2021
Năm 2021, trường Đại học Duy Tân tuyển sinh 6.000 chỉ tiêu cho các ngành học với 3 phương thức xét tuyển.
* Phương thức tuyển sinh- PT1: Xét tuyển thẳng.- PT2: Xét kết quả kỳ thi THPT.
- PT3: Xét kết quả học bạ THPT.
* Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2021
Các bạn cùng tham khảo thêm điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2021 để xem mức điểm xét tuyển, từ đó xem mình có cơ hội trúng tuyển không.
3. Thông tin liên hệ trường Đại học Dân lập Duy Tân
Liên hệ trực tiếp tới Đại học Dân lập Duy Tân để có thể tìm hiểu thêm nhiều thông tin hữu ích:
- Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh - TP Đà Nẵng.- Email: .
- Điện thoại: 02363.650403 - 02363.653561.
Với chia sẻ về Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Dân lập Duy Tân, bạn đã đưa ra lựa chọn phù hợp cho mình chưa. Nếu chưa, bạn nên tham khảo thêm nhiều trường đại học khác để cân nhắc kỹ lưỡng, điều chỉnh nguyện vọng phù hợp nhất với nhu cầu, năng lực học tập của bản thân.
Bạn đang muốn tìm hiểu chỉ tiêu tuyển sinh Đại học dân lập Duy Tân để lựa chọn ngành học phù hợp hoặc điều chỉnh nguyện vọng thì bài viết này sẽ giải đáp cho nhu cầu của bạn. Các bạn nhớ tham khảo cẩn thận, kỹ lưỡng.
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Đông Á 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Bình Dương 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Cần Thơ 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghiệp TP. HCM 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Thăng Long 2022
Trường Đại học Duy Tân đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học cho năm học 2022. Các bạn tham khảo thông tin chi tiết bên dưới đây nha.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Duy Tân
- Tên tiếng Anh: Duy Tan University [DTU]
- Mã trường: DDT
- Loại trường: Tư thục
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng – Cao đẳng nghề – Liên thông – Chương trình quốc tế – Chương trình du học – Đào tạo từ xa & Văn bằng 2
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 254[182 số cũ] Nguyễn Văn Linh – TP Đà Nẵng
- Điện thoại: 02363.650403 – 02363.653561
- Email:
- Website: //duytan.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/Duy.Tan.University
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1/ Các ngành tuyển sinh
1.1 Các ngành đào tạo theo chương trình tiêu chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 Chương trình tiên tiến và đào tạo quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 Chương trình học và lấy bằng Mỹ tại Đà Nẵng [Du học tại chỗ 4+0]
|
|
|
1.4 Chương trình tài năng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 Chương trình hợp tác Việt – Nhật [VJJ]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 Chương trình Liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Mỹ, Anh, Canada
– Liên kết với trường Đại học Appalachian State [thuộc hệ thống Đại học Bang North Carolina – UNC danh tiếng, Mỹ], Đại học Medaille College [Buffalo, Mỹ] và Đại học Cape Breton [Canada] triển khai chương trình Du học 2+2.
– Liên kết với trường Đại học Coventry [Anh Quốc] tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học 3+1 với các chuyên ngành đào tạo: Quản trị Kinh doanh, Tài chính, Quản trị Du lịch & Khách sạn, Công nghệ Thông tin.
– Liên kết với trường Cao Đẳng Cộng Đồng Lorain [bang Ohio, Hoa Kỳ] tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học 1+1+2 với các chuyên ngành đào tạo: Kế toán, Tài chính, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Du lịch, và Công nghệ Thông tin.
2/ Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Duy Tân xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Thực hiện theo quy chế của Bộ GD&ĐT và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo qui định của trường Đại học Duy Tân.
Đối tượng xét tuyển thẳng
- Tham dự đội tuyển thi Olympic quốc tế hay các cuộc thi về khoa học kỹ thuật cấp quốc tế trong năm 2020, 2021, 2022.
- Đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi HSG cấp quốc gia, tỉnh hay thành phố trực thuộc TW
- Đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong cuộc thi về khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW
- Đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN hay quốc tế
- Đã tham gia Vòng thi tuần cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia trên Đài truyền hình Việt Nam
- Học sinh tốt nghiệp trường chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc TW
- Là thành viên đội tuyển quốc gia
- Là người nước ngoài tốt nghiệp THPT hoặc tương đương tại Việt Nam
Đăng ký xét tuyển thẳng tại: //duytan.edu.vn/tuyen-sinh/xettuyenthang/
Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM và ĐHQGHN tổ chức năm 2022
Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Áp dụng cho tất cả các ngành tuyển sinh của trường.
Điểm sàn theo quy định của trường Đại học Duy Tân.
Phương thức 4: Xét kết quả học bạ THPT
Hình thức xét học bạ:
- Hình thức 1: Xét kết quả học tập năm lớp 12 dựa theo cột trung bình cả năm của môn xét tuyển
- Hình thức 2: Xét điểm TB môn năm lớp 11 và điểm học kỳ 1 lớp 12.
Cách tính điểm xét tuyển bằng học bạ THPT:
- Các ngành = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên [nếu có] >= 18 điểm
- Ngành Điều dưỡng = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên [nếu có] >= 19.5 điểm
- [Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên]
- Ngành Dược = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên [nếu có] >= 24 điểm
- [Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên]
- Ngành Y Khoa = Răng Hàm Mặt = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên [nếu có] >= 25 điểm
- [Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên]
Đăng ký xét tuyển học bạ trực tuyến tại //tuyensinh.duytan.edu.vn/xettuyenhocbatructuyen/
3/ Đăng ký và xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Xét học bạ: Từ tháng 2/2022
- Xét kết quả thi ĐGNL: Sau có có kết quả công bố
- Xét kết quả thi THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Đăng ký thi môn Vẽ mỹ thuật: Đến 17h00 ngày 15/7/2022.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu: Xét tuyển thẳng [tải xuống]; Xét học bạ lớp 12 THPT [tải xuống]; Xét kết quả thi THPT [tải xuống]; Xét kết quả thi ĐGNL [tải xuống]; Thi năng khiếu [tải xuống]
- Bản sao học bạ THPT
- Bản sao giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có]
- Bản sao giấy chứng nhận đạt giải thưởng [nếu có]
Địa chỉ nhận hồ sơ đăng ký:
- Trung Tâm tuyển sinh – Trường Đại học Duy Tân
- Số 254 Nguyễn Văn Linh, Phường Thạc Gián, Quận Thanh Khê, Đà Nẵng
- Điện thoại: 190 2252 – 0905 294 390 – 0905 294 391
HỌC PHÍ
Học phí Trường Đại học Duy Tân năm 2021 như sau:
- Chương trình trong nước: 9.440.000 – 11.520.000 đồng/học kỳ
- Chương trình tài năng: 11.520.000 đồng/học kỳ
- Chương trình tiên tiến & Quốc tế [CMU, PSU, CSU, PNU]: 12.800.000 – 13.120.000 đồng/học kỳ
- Ngành Dược sĩ đại học: 17.600.000 đồng/học kỳ
- Ngành Y đa khoa, Răng hàm mặt: 32.000.000 đồng/học kỳ
- Chương trình Việt – Nhật: 10.940.000 – 13.020.000 đồng/học kỳ
- Chương trình học và lấy bằng Mỹ tại chỗ: 32.000.000 đồng/học kỳ
- Chương trình liên kết du học: 22.000.000 đồng/học kỳ
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn Đại học Duy Tân
Tên ngành | Điểm chuẩn |
||
2019 | 2020 | 2021 | |
Thiết kế đồ họa | 14 | 14 | 14.0 |
Thiết kế thời trang | 14.0 | ||
Ngôn ngữ Anh | 14 | 14 | 14.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 | 14 | 14.0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 14.0 | ||
Ngôn ngữ Nhật Bản | 14.0 | ||
Quản trị Du lịch và Khách sạn | 14.0 | ||
Văn học | 14 | 14 | 14.0 |
Quan hệ quốc tế | 14 | 14 | 14.0 |
Việt Nam học | 14 | 14 | 14.0 |
Truyền thông đa phương tiện | 14 | 14 | 14.0 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 14 | 14.0 |
Quản trị nhân lực | 14.0 | ||
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 14 | 14.0 |
Kế toán | 14 | 14 | 14.0 |
Kiểm toán | 14.0 | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 14 | 14 | 14.0 |
Luật | 14 | 14 | 14.0 |
Luật kinh tế | 14 | 14 | 14.0 |
Công nghệ sinh học | 14 | 14 | 14.0 |
Kỹ thuật phần mềm | 14 | 14 | 14.0 |
An toàn thông tin | 14 | 14 | 14.0 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14 | 14 | 14.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14.0 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 14 | 14.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 14 | 14.0 |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 14 | 14.0 |
Kiến trúc | 15 | 15 | 14.0 |
Kiến trúc nội thất | 14.0 | ||
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 14 | 14.0 |
Y khoa | 21 | 22 | 22.0 |
Dược học | 20 | 21 | 21.0 |
Điều dưỡng | 18 | 19 | 19.0 |
Răng – Hàm – Mặt | 21 | 22 | 22.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 14 | 14.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 14 | 14.0 |
Khoa học máy tính | 14.0 | ||
Khoa học dữ liệu | 14.0 | ||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 14.0 | ||
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 14.0 | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14.0 | ||
Kỹ thuật điện | 14.0 | ||
Kỹ thuật cơ điện tử | 14.0 | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 14.0 | ||
Marketing | 14.0 | ||
Kinh doanh thương mại | 14.0 | ||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14.0 | ||
Du lịch | 14.0 | ||
Quản lý bệnh viện | 14.0 | ||
Kỹ thuật Y sinh | 14.0 |