Cây sắt v dài bao nhiêu m

Sản phẩm Giá Sắt V3, V4, V5, V6, V7, V8, V9, V100, V120, V150 – Giá Thép hình V được sử dụng khá phổ biến và rộng dãi trong các công trình lớn nhỏ và dân sinh. Bảng báo giá Thép V có rất nhiều loại và kích cỡ to nhỏ khác nhau phù hợp với từng vị trí và mục đích sử dụng.

Nhằm đáp ứng nhu cầu của thị trường đồng hành cùng giá cả cạnh tranh nhất.

CÔNG TY TNHH THÉP DUY PHƯƠNG nhập khẩu dây truyền sản xuất cán Sắt chữ V đen hiện đại. Cho ra sản phẩm chất lượng cao bền bỉ phù hợp mọi tiêu chí và mục đích sử dụng. Sản phẩm thép hình V được cấu tạo như sau. Thép phế liệu > Lò Luyện Phôi Thép > Khuôn Thép > Lò nhiệt điện > Phôi thép nóng > Dây truyền cán kéo hiện đại > Sản phẩm Thép góc Sắt V5, V6, V7, V8, V100 Chất lượng cao.

Sản phẩm Giá Sắt Thép V3, V4, V5, V6, V7, V8, V9, V100 – Thép chữ V của công ty thép Duy Phương.

STT QUY CÁCH ĐỘ DÀY KG/CÂY ĐVT ĐƠN GIÁ / KG 1 Giá sắt v3 * 3 Thép v30x30x3 Sắt V3 2.0 5.5 Cây 6m15.7002 2.5 6.3 Cây 6m 3 2.8 7.3 Cây 6m 4 3.5 8.4 Cây 6m 5 Giá Sắt chữ V40 * 40 Thép v40x40x4 2.0 7.5 Cây 6m15.0006 2.5 8.5 Cây 6m 7 2.8 9.5 Cây 6m 8 3.0 11.0 Cây 6m 9 3.3 11.5 Cây 6m 10 3.5 12.5 Cây 6m 11 4.0 14.0 Cây 6m 12 Giá Sắt V5 * 5 Thep v50x50x5 Thép V50 2.0 12.0 Cây 6m15.00013 2.5 12.5 Cây 6m 14 3.0 13.0 Cây 6m 15 3.5 15.0 Cây 6m 16 3.8 16.0 Cây 6m 17 4.0 17.0 Cây 6m 18 4.3 17.5 Cây 6m 19 4.5 20.0 Cây 6m 20 5.0 22.0 Cây 6m 21 Giá Sắt V63 * 63 Thép chữ V6 Sắt V6 4.0 22.0 Cây 6m15.00022 5.0 27.5 Cây 6m 23 6.0 32.5 Cây 6m 24 Sắt V70 * 70 Thép V7 5.0 30.0 Cây 6m15.80025 6.0 36.0 Cây 6m 26 7.0 41.0 Cây 6m 27 Thép V75*75 5.0 33.0 Cây 6m15.80028 6.0 38.0 Cây 6m 29 7.0 45.0 Cây 6m 30 8.0 53.0 Cây 6m

BAZEM THÉP V8, V9, V100, V120, V150

31 Giá sắt V80*80 Thép V8 6.0 41.0 Cây 6m15.80032 7.0 48.0 Cây 6m 33 8.0 53.0 Cây 6m 34 Thép V90*90 6.0 48.0 Cây 6m15.80035 7.0 55.5 Cây 6m 36 8.0 63.0 Cây 6m 37 Giá V100*100 Sắt V100 7.0 62.0 Cây 6m15.80038 8.0 67.0 Cây 6m 39 10.0 85.0 Cây 6m 40 Giá Thép V120*120 Sắt V120 10.0 105.0 Cây 6m17.00041 12.0 126.0 Cây 6m 42 Sắt V150x150 Thép V150 10 268.0 Cây 6m 17.000

***Bảng báo giá sắt v đen, thép hình v mạ kẽm mang tính chất tham khảo để lập dự toán thi công. Quý khách vui lòng liên hệ số 0936.625.499 Mr Đô để nhận giá chính xác nhất theo từng thời điểm.

ẢNH SẮT V MẠ KẼM NHÚNG NÓNG, MẠ ĐIỆN PHÂN

Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt chặt thép V theo yêu cầu của khách hàng. Sản phẩm Sắt chữ V cắt chặt theo yêu cầu hiện nay của chúng tôi làm cho khách hàng thường được sử dụng : [ Làm đồ cơ khí , cọc tiếp địa, làm giá để điều hòa , lan can, khung kèo nhà xưởng .v.v.v ]

Giá sắt thép hình V3, V4, V5, V6, V7, V8, V9, V100 Thép chữ V của công ty được phân phối rộng rãi đến các công trình khắp tỉnh thành như: [ Đà Nẵng, Quảng bình, Quảng trị, Thừa Thiên Huế, Thanh Hóa , Hà Tĩnh, Nghệ An, Sơn la, Lai Châu, Điện Biên, Lạng Sơn, Bắc Cạn, Vĩnh Phúc, Thái Nguyên, Bắc Ninh, Bắc Giang. .v.v.]

\>>>>> Lưới thép b40 hàng rào hôm nay giá bao nhiêu ?

VIDEO SẮT THÉP HÌNH V3, V4, V5, V6, V7 MẠ KẼM 2023

THAM KHẢO BÀI VIẾT KHÁC : TẠI ĐÂY TÌM THÉP V TRÊN : GOOGLE

Quý công ty hay cá nhân tập thể nào có nhu cầu về Giá Sắt V3, V4, V5, V6, V7, V8, V100 vui lòng liên hệ.

Bạn quan tâm đến mẫu sản phẩm, hãy liên hệ theo các thông tin bên dưới để được tư vấn:

Thép hình V là một trong những sản phẩm được ứng dụng nhiều trong xây dựng. Do đó giá thép hình chữ V, đặc điểm, quy cách được nhiều người quan tâm khi dự định mua sản phẩm.

Để giúp khách hàng nắm được chi tiết sản phẩm hãy cùng theo dõi ngay sau đây để cập nhật thông tin mới nhất về thép V cũng như cập nhật bảng báo giá mới nhất từ đại lý chuyên phân phối tôn, thép uy tín nhất tại thành phố Hồ Chí Minh.

Giới thiệu về thép hình chữ V

Thép v là thép hình có hình dạng giống chữ V in hoa trong bảng chữ cái. Thép còn có tên gọi khác là thép góc, thép hình chữ v.

Thép có hai loại: Thép đen và thép mạ kẽm nhúng nóng. Thép V có rất nhiều kích cỡ to nhỏ khác nhau phù hợp với từng vị trí và mục đích sử dụng. Chủng loại: V50, V60, V63, V70, V80, V90, V100, V120, V130…

Ưu điểm

Thép v sở hữu nhiều lợi thế như: Bền vững, cứng cáp, chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh. Sản phẩm này có khả năng chịu được những ảnh hưởng từ môi trường như nhiệt độ, độ ẩm… Ngoài ra sản phẩm còn có độ bền trước hóa chất

Ứng dụng thép hình V

Vì vậy, rất nhiều lĩnh vực đang sử dụng thép V. Từ trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế, – mái che, trang trí, đường ray, thanh trượt, lan can…. Đến các loại hàng gia dụng.

Các tiêu chuẩn thép hình chữ V

Với những ưu điểm vượt trội mà thép V mang lại, tất cả các sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn trong nước và quốc tế, cụ thể như sau:

MÁC THÉPA36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.BTIÊU CHUẨNTCVN, ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131XUẤT XỨ Việt Nam, Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan QUY CÁCH Dày : 3.0mm – 24mm Dài : 6000 – 12000mm

1/ Đặc tính kỹ thuật

Mác thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC [ %]C tối đa tối đa Mn tối đaP max S maxkhông bao giờ tối đa Cr tối đa cu max A360.27 0.15-0.40 1.20 0.040 0.050 0.20SS400 0.050 0.050 Q235B0.22 0.35 1.40 0.0450.0450.300.30 0.30 S235JR 0.220.55 1.600.050 0.050 GR.A0.21 0.502.5XC0.0350.035 GR.B 0.21 0.350.800.035 0.035

2/ Đặc tính cơ lý

Mác thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝNhiệt độ hoặc C YS Mpa TS Mpa % _ A36≥245 400-550 20SS400 ≥245400-510 21Q235B≥235 370-500 26S235JR ≥235360-51026 GR.A 20 ≥235400-520 22GR.B0≥235 400-520 22

Trọng lượng thép hình V

Số TT Mô Tả Quy Cách Sản Phẩm Chiều dàikg/mkg/cây 1V 25 x 25 x 2,5ly 6 0.92 5.5 2V 25 x 25 x 3ly 6 1.12 6.7 3V 30 x 30 x 2.0ly 6 0.83 5.0 4V 30 x 30 x 2,5ly 6 0.92 5.55V 30 x 30 x 3ly 6 1.25 7.56 V 30 x 30 x 3ly 6 1.36 8.2 7V 40 x 40 x 2ly 6 1.25 7.58V 40 x 40 x 2,5ly 6 1.42 8.5 9V 40 x 40 x 3ly 6 1.67 10.0 10V 40 x 40 x 3.5ly 6 1.92 11.5 11V 40 x 40 x 4ly 6 2.08 12.5 12V 40 x 40 x 5ly 6 2.95 17.7 13V 45 x 45 x 4ly 6 2.74 16.4 14V 45 x 45 x 5ly 6 3.38 20.3 15V 50 x 50 x 3ly 6 2.17 13.0 16V 50 x 50 x 3,5ly 6 2.50 15.0 17V 50 x 50 x 4ly 6 2.83 17.0 18V 50 x 50 x 4,5ly 6 3.17 19.0 19V 50 x 50 x 5ly 6 3.67 22.0 20V 60 x 60 x 4ly 6 3.68 22.1 21V 60 x 60 x 5ly 6 4.55 27.3 22V 60 x 60 x 6ly 6 5.37 32.2 23V 63 x 63 x 4ly 6 3.58 21.5 24V 63 x 63 x5ly 6 4.50 27.0 25V 63 x 63 x 6ly 6 4.75 28.5 26V 65 x 65 x 5ly 6 5.00 30.0 27V 65 x 65 x 6ly 6 5.91 35.5 28V 65 x 65 x 8ly 6 7.66 46.0 29V 70 x 70 x 5.0ly 6 5.17 31.0 30V 70 x 70 x 6.0ly 6 6.83 41.0 31V 70 x 70 x 7ly 6 7.38 44.3 32V 75 x 75 x 4.0ly 6 5.25 31.5 33V 75 x 75 x 5.0ly 6 5.67 34.0 34V 75 x 75 x 6.0ly 6 6.25 37.5 35V 75 x 75 x 7.0ly 6 6.83 41.036V 75 x 75 x 8.0ly 6 8.67 52.0 37V 75 x 75 x 9ly 6 9.96 59.8 38V 75 x 75 x 12ly 6 13.00 78.0 39V 80 x 80 x 6.0ly 6 6.83 41.040V 80 x 80 x 7.0ly 6 8.00 48.0 41V 80 x 80 x 8.0ly 6 9.50 57.0 42V 90 x 90 x 6ly 6 8.28 49.7 43V 90 x 90 x 7,0ly 6 9.50 57.044V 90 x 90 x 8,0ly 6 12.00 72.0 45V 90 x 90 x 9ly 6 12.10 72.6 46V 90 x 90 x 10ly 6 13.30 79.8 47V 90 x 90 x 13ly 6 17.00 102.0 48V 100 x 100 x 7ly 6 10.48 62.9 49V 100 x 100 x 8,0ly 6 12.00 72.0 50V 100 x 100 x 9,0ly 6 13.00 78.0 51V 100 x 100 x 10,0ly 6 15.00 90.0 52V 100 x 100 x 12ly 6 10.67 64.0 53V 100 x 100 x 13ly 6 19.10 114.6 54V 120 x 120 x 8ly 6 14.70 88.2 55V 120 x 120 x 10ly 6 18.17 109.0 56V 120 x 120 x 12ly 6 21.67 130.0 57V 120 x 120 x 15ly 6 21.60 129.6 58V 120 x 120 x 18ly 6 26.70 160.2 59V 130 x 130 x 9ly 6 17.90 107.4 60V 130 x 130 x 10ly 6 19.17 115.0 61V 130 x 130 x 12ly 6 23.50 141.0 62V 130 x 130 x 15ly 6 28.80 172.8 63V 150 x 150 x 10ly 6 22.92 137.5 64V 150 x 150 x 12ly 6 27.17 163.0 65V 150 x 150 x 15ly 6 33.58 201.5 66V 150 x 150 x 18ly 6 39.8238.8 67V 150 x 150 x 19ly 6 41.9251.4 68V 150 x 150 x 20ly 6 44264 69V 175 x 175 x 12ly 6 31.8190.8 70V 175 x 175 x 15ly 6 39.4236.4 71V 200 x 200 x 15ly 6 45.3271.8 72V 200 x 200 x 16ly 6 48.2289.2 73V 200 x 200 x 18ly 6 54324 74V 200 x 200 x 20ly 6 59.7358.2 75V 200 x 200 x 24ly 6 70.8424.8 76V 200 x 200 x 25ly 6 73.6441.6 77V 200 x 200 x 26ly 6 76.3457.8 78V 250 x 250 x 25ly 6 93.7562.2 79V 250 x 250 x 35ly 6 128768

Các loại thép hình V

1/ Thép hình V inox

Sản phẩm thép hình V inox luôn được các chuyên gia trong lĩnh vực xây dựng đánh giá cao bởi sự nổi trội về tác dụng cũng như tính hữu ích mà nó mang lạị. Tính chống ăn mòn cao, khả năng chịu nhiệt, tạo hình gia công tốt. Bề mặt sáng bóng nên vệ sinh dễ dàng….

Quy cách sản phẩm:

  • Cạnh: 30 – 300mm
  • Chiều dài: 6000 – 12000
  • Độ dày: 1.5 – 10mm

Ứng dụng: Dùng nhiều trong lãnh vực khung nhà xưởng, cầu đường, kết cấu nhà tiền chế, cơ khí, cơ khí chế tạo máy, kết cấu nhà xưởng, xây dân dụng…

Sản phẩm thép hình V inox sáng bóng, không gỉ

2/ Thép hình V lỗ

Sản phẩm thép hình V lỗ hay còn gọi là thép V lỗ đa năng. Sản phẩm có nhiều lỗ trên bề mặt được sử dụng để lắp ráp kệ như: kệ sách, kệ hồ sơ, kệ siêu thị, kệ chứa hàng hóa các loại….

Các lỗ đồng đều tạo độ chính xác cao, giúp sản phẩm sẽ dễ dàng sử dụng để lắp ráp. Độ dày và cạnh sắt v luôn đủ và chính xác như đã công bố.

Chiều dài: 2m ; 2m4 ; 3m

Độ dày: 1.5ly ; 1.8ly ; 2ly

Thép v lỗ đa năng được sản xuất từ thép tấm hoặc thép cán băng qua nhiều công đoạn như:

  • Cắt băng [ cắt băng theo quy cách đã được định sẵn]
  • Dập lỗ [ các lỗ được dập đều trên toàn bộ thanh v]
  • Chấn thành v
  • Tẩy rỉ [làm sạch những tạp chất trên bề mặt thép]
  • Sơn tĩnh điện

Thép v lỗ gồm có các kích thước thông dụng như sau: V 30 x 30; V 40 x 40; V 30 x 50; V 40 x 60; V 40 x 80

3/ Thép hình V mạ kẽm

Thép hình V nói riêng và thép hình nói chung được sản xuất dưới quy trình khắt khe để đảm bảo độ an toàn cho công trình xây dựng. Dưới đây là quy trình sản xuất thép hình V mạ kẽm:

Xử lý quặng –> Tạo dòng thép nóng chảy –> Đúc tiếp nhiên liệu –> Cán và tạo thành sản phẩm –>Quá trình mạ kẽm nhúng nóng

Mỗi một công đoạn đều được giám sát tỉ mỉ nhằm mục đích tạo ra sản phẩm chất lượng nhất, đúng với từng thông số sản phẩm. Sản phẩm thép hình V mạ kẽm nhúng nóng với nhiều ưu điểm vượt trội như:

  • Lớp phủ bề mặt kẽm bền giúp bảo vệ tốt cấu trúc thép bên trong. Lớp mạ giúp tăng độ bóng, độ bền sản phẩm.. Tuổi thọ lên đến 25 năm.
  • Thời gian gia công sản phẩm ngắn.
  • Chi phí bảo trì sản phẩm thấp, giảm chi phí dài hạn.

Sản phẩm phù hợp cho mọi công trình dân dụng, nhà xưởng, nhà tiền chế, chịu ẩm, chịu mặn, phù hợp với khí hậu Việt Nam.

Sản phẩm V mạ kẽm nhúng nóng

Một số hình ảnh về thép hình V

Các tiêu chuẩn áp dụng thép hình chữ V

Giá thép hình V

Thị trường thép hình V rất đa dạng. Nhiều hãng sản xuất trong nước cũng như nhập khẩu từ nước ngoài. Giá cả cũng đa dạng, giá rẻ và giá cao. Sản phẩm của các hãng đưa ra đều nhắm vào mục tiêu sử dụng khác nhau. Kích thước đa dạng để chúng ta lựa chọn.

Sản phẩm được sản xuất từ các thương hiệu uy tín trong nước như: Miền Nam, Việt Mỹ, Việt Nhật… Hoặc nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, ThaiLand và Châu Âu.

Hiện tại công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp đầy đủ các chủng loại của thép hình V sản xuất trong nước hoặc nhập khẩu. Để chọn lựa được cho mình mẫu thép V phù hợp nhất. Quy khách có thể tham khảo bảng giá thép hình V từng loại được cập nhật mới nhất sau đây:

giá thép hình chữ v mới nhất 2023

Lưu ý:

+ Giá thép hình V đã bao gồm thuế VAT[10%]

+ Giá có thể thay đổi do cung cầu, giá nguyên vật liệu. Để biết chi tiết vui lòng liên hệ hotline của Mạnh Tiến Phát để được hỗ trợ tư vấn và báo giá

Thông tin liên hệ

NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

Hỗ trợ 24/24h : 0944.939.990 Anh Tuấn – 0937.200.999 Chị Hà

Hệ thống chuỗi bán lẻ

Mạnh Tiến Phát chúng tôi có rất nhiều chi nhánh, cửa hàng, đại lý chuyên cung cấp sản xuất tôn – xà gồ – thép hình tại tất cả các quận trên địa bàn TPHCM: Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Thủ Đức, Quận Phú Nhuận, Quận Tân Phú, Quận Tân Bình, Quận Gò Vấp, Quận Bình Tân, Bình Chánh, Hóc Môn …

Và các khu vực lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Sóc Trăng, Cần Thơ, Kiên Giang, Bạc Liêu…Nhằm đáp ứng một cách tốt nhất nhu cầu của quý khách hàng.

Hiện tại, toàn bộ các sản phẩm về thép hình V, thép hình H, I, U, C.. đến từ các thương hiệu nổi tiếng trong và ngoài nước đều đang có sẵn trong kho của Mạnh Tiến Phát. Quý vị có thể lên đơn ngay với những đơn hàng số lượng trung bình và nhỏ.

Đối với số lượng lớn, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có mức ưu đãi tốt nhất và hỗ trợ thêm nhiều dịch vụ bao quanh gồm:

  • Vận chuyển hàng đến tận chân công trình
  • Chia cắt theo kích thước có sẵn về số lượng và chiều dài cho mọi loại thép hình V.
  • Hỗ trợ các dịch vụ bao quanh như bốc xếp, cẩu hàng tại công trình.

Ngoài sản phẩm về thép hình, thép xây dựng Mạnh Tiến Phát cũng đi đầu trong lĩnh vực phân phối tôn các loại. Quý khách có thể tham khảo thêm.

Chủ Đề