Cây bạc hà nấu canh chua tiếng anh là gì năm 2024

Th�ng thường c�c m�n ăn VN nếu nước ngo�i kh�ng c� th� bạn c� thể ho�n to�n y�n t�m d�ng bằng tiếng Việt. Vd như:

B�nh m� : tiếng Anh c� -> bread Nước mắm : tiếng Anh kh�ng c� -> nước mắm Tuy nhi�n cũng c� thể dịch ra tiếng Anh một số m�n ăn sau: B�nh cuốn : stuffed pancake B�nh dầy : round sticky rice cake B�nh tr�ng : girdle-cake B�nh t�m : shrimp in batter B�nh cốm : young rice cake B�nh tr�i: stuffed sticky rice balls B�nh đậu : soya cake B�nh bao : steamed wheat flour cake B�nh x�o : pancako B�nh chưng : stuffed sticky rice cake B�o ngư : Abalone B�n : rice noodles B�n ốc : Snail rice noodles B�n b� : beef rice noodles B�n chả : Kebab rice noodles C� kho : Fish cooked with sauce Chả : Pork-pie Chả c� : Grilled fish B�n cua : Crab rice noodles Canh chua : Sweet and sour fish broth Ch� : Sweet gruel Ch� đậu xanh : Sweet green bean gruel Đậu phụ : Soya cheese Gỏi : Raw fish and vegetables Lạp xưởng : Chinese sausage Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp Miến g� : Soya noodles with chicken Bạn củng c� thể gh�p c�c m�n với h�nh thức nấu sau : Kho : cook with sauce Nướng : grill Quay : roast R�n ,chi�n : fry S�o ,�p chảo : Saute Hầm, ninh : stew Hấp : steam Phở b� : Rice noodle soup with beef X�i : Steamed sticky rice Thịt b� t�i : Beef dipped in boiling water Fresh water-crab soup: canh cua Salted Aubergine: c� muối Salted vegetable: dưa g�p Sweet and sour pork ribs: sườn x�o chua ngọt Boiled chicken: thit g� luộc Stewed pork with caramel: thitj kho t�u Boiled bind weed: rau muống luộc Fried Soya Cheese: đậu r�n Soya sauce: tương Fish sauce: nước mắm Lime water: b�nh đ�c (do you know ?) Fried rolls,Stuffed pancake Nem Sweet and sour salad: Nộm Grilled cuttle fish: Mực nướng Rice noodle soup with done beef: phở b� ch�n Rice noodle soup with half done beef: phở b� t�i Rice gruel with fish: ch�o c� Rice gruel with eel: ch�o lươn Rice gruel: Ch�o Roasted sesame seeds and salf: Muối vừng Sayte bean sprou:t Gi� x�o

RAU CỦ

Basil: rau quế Lemon grass: c�y xả Thai basil: h�ng quế Coriander: rau ng�,ng� r� Peppermint: h�ng c�y,rau bạc h� Spearmint: h�ng lủi Houttnynia cordata: giấp c�/diếp c� Perilla: t�a t� Dill: th� l� Custard apple: b�nh b�t Langsat: b�n bon Canistel: tr�i trứng g� Chayote: su su Eggplant: c�,c� t�m Daikon: củ cải trắng Water spinach: rau muống Bitter melon: khổ qua

Guava: Ổi Amberella/java plum: c�c Wax apple/bell apple: mận Star fruit/carambola: khế Tamarind: me Rambutan: ch�m ch�m Durian: sầu ri�ng Mangosteen: măng cụt Dragon fruit: thanh long Pomelo: bưởi Soursop: m�ng cầu ta/m�ng cầu gai Fig: quả sung Sapote: xa-b�-ch� Capsicum/Sweet pepper: Ớt chu�ng/ớt đ� lạt Persimmon: quả hồng Winter melon: b� xanh Okra: đậu bắp Elephant ear: bạc h� (loại để nấu canh chua, ko phải mint) Bamboo shoot: măng (tre) Asparagus: măng t�y Winged bean/Asparagus pea: đậu rồng Artichoke: a-ti-s� Cashew: đ�o lộn hột Cashew nut: hạt điều Sugar cane: m�a Rosemary: hương thảo parsley: m�i t�y Rice paddy herb: rau om (�m?) Salad pepperomia/pepper elder/rat-ear: rau c�ng cua Coriander: ng� Culantro/Mexican Coriander/Vietnamese Coriander: ng� gai Thyme: cỏ xạ hương Vietnamese mint/cilantro: rau răm Spring onion: h�nh l� Chive: hẹ Red onion: h�nh t�m Taro: khoai m�n Water yam/Purple yam: khoai mỡ Ginger: gừng Tumeric: nghệ Cumin: th�a l� Star anise: hoa hồi (để nấu phở, b� kho) Bay leaf: l� c� ri Garlic-cheese bread: b�nh m� ph� mai tỏi Vegetarian: thức ăn chay Taco: b�nh thịt chi�n d�n (Mexico) Seekh kabab: Thịt trộn tẩm ớt nướng Roast chicken: g� quay Won ton soup: ho�nh th�nh Chicken in gravy: m�n g� sốt chua cay Fried fish-meal: c� tẩm bột chi�n Red-lobster meal: t�m h�m hấp Grilled meat: thịt xi�n nướng Grilled chicken: g� xi�n nướng Omelette: trứng ốp lết M� t�m sống: live shrimp pasta C� ch�p om dưa: braised pickled carp Chả c� l� vọng: Cha La Vong fish C� ch�p nướng: baked carp T�m nướng xi�n rau: shrimp skewer vegetables Phở b�: beef noodle

Cây môn bạc hà là loại cây thân thảo đa niên. Thân của môn bạc hà là dạng thân ngầm, phát triển thành củ dưới đất. Từ thân ngầm mọc lên các bẹ lá, dài từ 1-1,2m, có phiến lá rộng.

1.

Cây môn bạc hà là loại cây nhiệt đới.

Giant elephant ears are the tropical plant.

2.

Cây môn bạc hà có thể phát triển tốt trong các chậu miễn là bạn cung cấp chậu có kích thước phù hợp, đất thích hợp và đủ ánh sáng mặt trời.

Giant elephant ears grow well in pots as long as you provide them with the right-sized container, proper soil, and adequate sunlight.

Cùng DOL học 1 idiom với elephant nhé! - An elephant in the room: chỉ một vấn đề hệ trọng ngay trước mắt nhưng mọi người đều tránh nói về nó. Ví dụ: The fact that his 35-year-old brother was still living with his parents was a big elephant in the room at every family gathering. (Việc anh trai 35 tuổi vẫn còn sống với bố mẹ là một việc hệ trọng mà không ai muốn bàn tới ở buổi họp mặt gia đình.) - be all ears: (informal) chăm chú lắng nghe ai đó Ví dụ: ‘Do you know what he said?’ ‘Go on—I'm all ears.’ (Bạn có nghe rõ những gì anh ấy nói không? - tiếp tục đi, tôi đang chăm chú nghe đây) - bend somebody’s ear (about something): (informal) để nói với ai đó rất nhiều về một thứ gì đó, đặc biệt là vấn đề bạn đang gặp phải. - be out on your ear: ​(informal) bị bắt buộc rời khỏi (một công việc,...)