Cần phân phối be tông tiếng anh là gì năm 2024

Có bao giờ trong quá trình làm việc, giao tiếp hoặc đơn giản là khi đọc một bài viết nào đó, bạn bị “đơ” ra vì không hiểu thuật ngữ và chữ viết tắt này là gì? Lĩnh vực sản xuất – phân phối luôn liên tục đổi mới và mở rộng vì thế sẽ có những thuật ngữ ngành bạn lần đầu gặp phải.

Bài viết sau đây sẽ thay chức năng của một cuốn “Từ điển ngành quản trị phân phối” phục vụ cho công việc của bạn mỗi ngày. Sẽ có những từ quen thuộc nhưng cũng sẽ có những từ ngữ “mới ra đời”. Hãy lưu lại để cùng ghi nhớ!

Thuật ngữ chỉ chức danh trong ngành phân phối

STTThuật ngữNghĩa của từViết tắt1Board of ManagementBan Giám ĐốcBOM2General DirectorTổng Giám ĐốcGD3National Sale ManagerGiám Đốc kinh doanh toàn quốcNSM4Deputy National Sales ManagerPhó Giám Đốc kinh doanh toàn quốcDNSM5Route To Market ManagePhó Phòng xây dựng thị trườngRTMM6Sales Capability ManagerGiám Đốc huấn luyện bán hàngSCM7Sales Training ManagerTrưởng huấn luyện bán hàng khu vực8Trade Marketing ManagerTrưởng phòng tiếp thị thương mại9Sales Operation ManagerTrưởng phòng điều hành kinh doanh10Sales Logistic ManagerTrưởng phòng điều hành bôi trơn chiến lược11Sales Operation departmentBộ phận điều hành kinh doanh12Sales Audit ManagerTrưởng phòng kiểm soát thị trường13Regional Sales ManagerGiám Đốc kinh doanh miềnRSM14Area Sales ManagersGiám Đốc kinh doanh vùngASM15Sales SupervisorsGiám sát bán hàngSS16Modern Trade Supervisor Giám sát bán hàng kênh hiện đại17Modern Trade ExecutiveChuyên viên kinh doanh kênh hiện đại18General Trade SupervisorsGiám sát bán hàng kênh truyền thống19Telesales RepresentativesNhân viên bán hàng qua điện thoại20Direct Sales Representative Nhân viên bán hàng trực tiếpDSR21SalesmanNhân viên bán hàng22Distributor SalesmanNhân viên bán hàng của nhà phân phối23DistributorNhà phân phối 24Distributor accountingKế toán nhà phân phối25Outlets owneChủ điểm bán26ManufacturerNhà sản xuất 27WholesalerNgười bán buôn28RetailerNhà bán lẻ29ConsumerNgười tiêu dùng

Thuật ngữ về hoạt động bán hàng

STTThuật ngữNghĩa của từViết tắt1Distribution Management SystemHệ thống quản trị phân phốiDMS2ChannelsKênh [phân phối]3Communication channelKênh truyền thông4Promotion programChương trình khuyến mãi5Sample productSản phẩm mẫu6Products displayTrưng bày sản phẩm7Point Of Sales MaterialVật dụng hỗ trợ bán hàng tại điểm bánPOSM8Surveykhảo sát tuyến9CoverageBao phủ10Master coverage planKế hoạch độ bao phủ11Sales TargetChỉ tiêu bán hàng12ScoreboardBảng theo dõi bán hàng13Key Performance Indicator Chỉ số đánh giá thực hiện công việcKPI14AdvertisingQuảng cáo15Auction-type pricingĐịnh giá trên cơ sở đấu giá16BenefitLợi ích17Brand acceptability Chấp nhận nhãn hiệu18Brand awareness Nhận thức nhãn hiệu19Brand equity Giá trị nhãn hiệu20Brand loyalty Trung thành nhãn hiệu21Brand mark Dấu hiệu của nhãn hiệu22Brand name Nhãn hiệu/tên hiệu23Brand preference Ưa thích nhãn hiệu24Break-even analysis Phân tích hoà vốn25Break-even point Điểm hòa vốn26Buyer Người mua27By-product pricing Định giá sản phẩm thứ cấp28Captive-product pricing Định giá sản phẩm bắt buộc29Cash discount Giảm giá vì trả tiền mặt30Cash rebate Phiếu giảm giá31Channel level Cấp kênh32Modern Trade Kênh bán hàng hiện đạiMT33General Trade Kênh bán hàng truyền thốngGT34Channel managementQuản trị kênh phân phối35CopyrightBản quyền36CostChi Phí37CoverageMức độ che phủ [kênh phân phối]38Customer-segment pricingĐịnh giá theo phân khúc khách hàng39DeciderNgười quyết định [trong hành vi mua]40Direct marketingTiếp thị trực tiếp41DiscountGiảm giá42Discriminatory pricingĐịnh giá phân biệt43Distribution channelKênh phân phối44Door-to-door salesBán hàng đến tận cửa45Early adopterNhóm [khách hàng] thích nghi nhanh46End-userNgười sử dụng cuối cùng, khách hàng cuối cùng47Evaluation of alternativesĐánh giá phương án48ExchangeTrao đổi49Exclusive distributionPhân phối độc quyền50FranchisingChuyển nhượng đặc quyền kinh tế

Thuật ngữ nâng cao

  • Media kits/ press kits: Những tài liệu thường đính kèm thông cáo báo chí để hỗ trợ thông tin cho thông cáo báo chí, dành để gửi cho phóng viên. Bao gồm tiểu sử công ty, giới thiệu về sản phẩm,hình ảnh hoạt động, hình ảnh sản phẩm…Người ta cũng có thể đưa media kits lên website của công ty cho phóng viên tiện truy cập và sử dụng.
  • Press conference: Buổi họp báo, các công ty thường tổ chức họp báo khi sắp sửa tung sản phẩm mới, khi công ty gặp khủng hoảng cần đưa tuyên bố chính thức của công ty ra dư luận.
  • Media list: Danh sách truyền thông. Để thông điệp của công ty tiếp cận đúng đối tượng khán giả mục tiêu, người làm PR cần khoanh vùng các phương tiện truyền thông , báo chí thích hợp trong 1 danh sách.
  • Press clipping service: Tạm dịch là dịch vụ thu thập thông tin. Khi công ty muốn nắm tin tức hàng ngày từ các phương tiện truyền thông, thì thường lựa chọn hình thức “nhờ đọc tin tức dùm”. Các công ty cung cấp dịch vụ này sẽ gửi đến công ty những bản scan, bản copy các bài báo theo những thông tin mà công ty yêu cầu. Nhờ những thông tin này, không cần mua báo về và tốn thời gian đọc, công ty vẫn có thể nắm bắt nhanh nhạy các thông tin về công ty và đưa ra hành động ứng phó kịp thời nếu đó là tin xấu.
  • Advertorial: Những bài báo thương mại, là khái niệm chỉ việc công ty mua trang trên các báo để đưa những thông tin mình cần đưa. Các công ty thường trình bày advertorial theo phong cách một bài báo thông thường, đôi lúc thông tin “trông có vẻ” khách quan để tăng sức thuyết phục, khác với hình thức quảng cáo là công khai tung hô về mình.
  • Above the line campaign: 1 chiến dịch marketing chỉ dùng quảng cáo
  • Below the line campaign: 1 chiến dịch marketing ko dùng quảng cáo, thay vào đó là các hình thức xúc tiến khác như PR, marketing trực tiếp, khuyến mãi… Sector/ trade press: tạm dịch là báo chí dành cho các đối tượng độc giả chuyên biệt, ví dụ tờ Ôtô việt Nam dành cho đối tượng độc giả là những người quan tâm đến ô tô như người SX, buôn bán ô tô, người mê ô tô…

Chủ Đề