Cái gương trong tiếng anh là gì năm 2024

Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ gia dụng rất quen thuộc trong nhà như cái bàn, cải tủ, cái quạt trần, cái quạt bàn, cái điều hòa, cái máy in, cái xô, cái chậu, cái đồng hồ, cái máy tính để bàn, cái cốc, cái ấm pha trà, cái bàn, cái bình siêu tốc, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái gương. Nếu bạn chưa biết cái gương tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Giấy vệ sinh tiếng anh là gì
  • Cái bấm móng tay tiếng anh là gì
  • Cục pin tiếng anh là gì
  • Cái ấm siêu tốc tiếng anh là gì
  • Quả bí đỏ tiếng anh là gì

Cái gương trong tiếng anh là gì năm 2024
Cái gương tiếng anh là gì

Cái gương tiếng anh gọi là mirror, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈmɪr.ər/

Mirror /ˈmɪr.ər/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/09/mirror.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của cái gương rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mirror rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈmɪr.ər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ mirror thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Từ mirror là để chỉ về cái gương nói chung, cụ thể loại gương nào thì sẽ có tên gọi riêng hoặc cách gọi riêng. Ví dụ như console-mirror là cái gương nhỏ có chân quỳ, rear-view mirror là cái gương chiếu hậu (của ô tô hoặc xe máy), concave mirror là gương cầu lõm, convex mirror là gương cầu lồi, bathroom mirror là gương trong nhà tắm.
  • Ngoài từ mirror thì cũng có một từ khác được sử dụng để chỉ cái gương đó là glass. Tuy nhiên, từ glass này có sự khác biệt khá nhiều với mirror và nó được hiểu là cái kính, tấm kính hơn là cái gương.
    Cái gương trong tiếng anh là gì năm 2024
    Cái gương tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh

Ngoài cái gương thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác trong gia đình, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Blanket /ˈblæŋ.kɪt/: cái chăn
  • Double-bed /ˌdʌb.əl ˈbed/: giường đôi
  • Facecloth /ˈfeɪs.klɒθ/: cái khăn mặt
  • cutting board /ˈkʌt.ɪŋ ˌbɔːd/: cái thớt
  • Clothes line /kləʊðz laɪn/: dây phơi quần áo
  • Door /dɔ:/: cái cửa
  • Chandelier /ˌʃæn.dəˈlɪər/: cái đèn chùm
  • Wardrobe /ˈwɔː.drəʊb/: cái tủ đựng quần áo
  • Computer /kəmˈpjuː.tər/: máy tính để bàn
  • Fly swatter /flaɪz ‘swɔtə/: cái vỉ ruồi
  • Serviette /ˌsɜː.viˈet/: khăn ăn
  • Cot /kɒt/: cái cũi em bé
  • Ventilators /ˈven.tɪ.leɪ.tər/: cái quạt thông gió
  • Soap /səʊp/: xà bông tắm
  • Hair dryer /ˈher ˌdraɪ.ɚ/: máy sấy tóc
  • First aid kit /ˌfɜːst ˈeɪd ˌkɪt/: bộ dụng cụ sơ cứu
  • Stair /ster/: cái cầu thang
  • Clock /klɒk/: cái đồng hồ
  • Table /ˈteɪ.bəl/: cái bàn
  • Feather duster /ˌfeð.ə ˈdʌs.tər/: cái chổi lông
  • Wardrobe /ˈwɔː.drəʊb/: cái tủ quần áo
  • Brush /brʌʃ/: cái chổi sơn, cái bàn chải
  • Camp bed /ˈkæmp ˌbed/: giường gấp du lịch
  • Brick /brɪk/: viên gạch, cục gạch
  • Sheet /ʃiːt/: cái khăn trải giường
    Cái gương trong tiếng anh là gì năm 2024
    Cái gương tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái gương tiếng anh là gì thì câu trả lời là mirror, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈmɪr.ər/. Lưu ý là mirror để chỉ về cái gương nói chung, còn cụ thể cái gương đó thuộc loại nào thì sẽ có cách gọi riêng chứ không gọi chung bằng từ mirror được. Về cách phát âm, từ mirror trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mirror rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ mirror chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ ok hơn.

Tôi không biết gì cả nên ông đi với tôi đến một tấm gương soi cả người và hỏi: “Bây giờ con thấy gì?”

I had no idea, so he escorted me to a full-length mirror and asked, “Now what do you see?”

Hai người này chỉ biết cắm mặt vào sách và gương soi, đến mức họ không giết nổi một con gián trong đĩa thức ăn.

These two so absorbed in book and looking-glass that they wouldn't kill cockroach on own dinner plate.

Trước khi cho một chiếc xe hơi vào cổng họ đưa một cái gương soi dọc theo gầm xe để kiểm tra xem có bom không.

Before letting a car proceed they pass a mirror underneath affixed to a long pole to check for bombs.

Ông là tấm gương soi dẫn cho những người chống việc buôn bán nô lệ, cho những nhà thám hiểm, và cho những nhà truyền giáo.

He inspired abolitionists of the slave trade, explorers, and missionaries.

Hãy vẽ hình của mình cạnh bên đền thờ, hoặc gắn một bức hình đền thờ lên trên một tấm gương soi mà các em nhìn vào mỗi ngày.

Draw a picture of yourself near a temple, or attach a picture of a temple to a mirror that you look into each day.

Đồng được đánh bóng cũng được sử dụng làm gương soi ở thời cổ đại, và biểu tượng Sao Kim đôi khi còn được hiểu là chiếc gương soi của các vị thần.

Polished copper has been used for mirrors from antiquity, and the symbol for Venus has sometimes been understood to stand for the mirror of the goddess.

Chị Senior, ở Thái Lan, đã có một số tấm gương soi đặc biệt để sử dụng trong việc giảng dạy cá nhân của chị, nhất là với các chị em phụ nữ.

Sister Senior, in Thailand, had some special hand mirrors made for her personal teaching, especially with sisters.

Hãy lắng nghe thêm về những tấm gương đầy soi dẫn này:

Now listen to some inspiring examples:

Như một tấm gương để soi, Kinh-thánh cho chúng ta thấy rõ điều gì?

What is revealed by looking into the mirror of God’s Word?

Lời Chúa như là gương dùng soi xét tấm lòng của con;

I look in my heart with your Word as my mirror;

Tựa gương sáng soi rọi tâm hồn, nhận ra lối đi không ngay.

It searches our intentions and motives of our hearts.

Như một tấm gương để soi, Kinh-thánh cho chúng ta thấy rõ điều gì?

List two things that have been proved by God’s permission of wickedness. [kl pp. 77-8 pars.

Ở Oxford, có lẽ ta có thể dùng Lewis Carroll và nhìn vào tấm gương soi là thành phố New York để nhìn thấy con người thật của mình, hay có thể đi đến một thế giới khác.

In Oxford, perhaps we can use Lewis Carroll and look in the looking glass that is New York City to try and see our true selves, or perhaps pass through to another world.

Nhiều người Công Giáo và người Tin Lành ở Tây Phi có tục lệ che phủ gương soi khi có người chết để không ai có thể nhìn vào gương và thấy được vong linh của người chết.

Among many Catholics and Protestants in West Africa, it is customary to cover mirrors when someone dies so that no one might look and see the dead person’s spirit.

Tôi vô cùng biết ơn sứ điệp quan trọng của Wendy và tấm gương đầy soi dẫn của bà!

I deeply appreciate Wendy’s important message and her inspiring example!

Sau đó, [người ấy] lấy ra một tấm gương soi mặt và đặt nó ở giữa người thiếu nữ và mình để người ấy nhìn vào tấm gương đó trong khi cố gắng nói chuyện với em thiếu nữ đó.

[She] then pulled out a mirror and put it between the young woman and herself so that she, [the speaker], was looking into the mirror while she tried to talk with the young woman.