Cái gì tiếng nhật là gì

Trong những bài đầu tiên, ngữ pháp tiếng Nhật có những cấu trúc gì?

Điều gì là điều gì? Cái gì của ai… là những cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật cơ bản sẽ có trong bài viết này. Hãy học ngữ pháp tiếng Nhật một cách sáng tạo các bạn nhé!

Để xem thêm nhiều video như này, hãy ấn Theo dõi kênh Youtube của Akira nhé!

1. Điều gì, ai, cái gì là …

Đây là cấu trúc cơ bản nhất trong ngữ pháp tiếng Nhật, các bạn hãy cùng xem nhé!

N1 は N2 です 。 

* Ý nghĩa: “N1 là N2”

* Cách dùng :

– Danh từ đứng trước は là chủ đề hoặc chủ ngữ trong câu.

– です được sử dụng cuối câu khẳng định, biểu lộ sự lịch sự đối với người nghe.

– Đứng trước です là một danh từ hoặc tính từ.

Chú ý: は khi là trợ từ được đọc là wa, không phải ha.

Ví dụ:
1] わたしは たなかです。

Tôi là Tanaka.

2] わたしは 学生 [がくせい]です。

Tôi là sinh viên.

 2. Điều gì, ai, cái gì không phải là …

Với cấu trúc tiếng Nhật đầu tiên, bạn đã biết cách nói “N1 là N2”.

Vậy, cấu trúc tiếng Nhật nào sẽ phủ định cấu trúc trên?

N1 は N2 ではありません。 

 * Cách dùng:

– ではありません là dạng phủ định của です.

– Trong hội thoại người ta có thể dùng じゃありません thay cho ではありません.

 Ví dụ:
ラオさんは エンジニアでは(じゃ)ありません。

[Anh Rao không phải là kỹ sư].

Chú ý : では đọc là dewa.

 3. Mẫu câu hỏi căn bản

Qua những cấu trúc tiếng Nhật trên chúng ta đã biết thể khẳng định và thể phủ định trong tiếng Nhật cơ bản. Vậy thế nghi vấn trong ngữ pháp tiếng Nhật căn bản là gì?

 ~ + か?

3.1 Câu hỏi nghi vấn [câu hỏi Có – Không]

* Cách dùng:

– Để tạo một câu hỏi chỉ cần thêm か vào cuối câu.

– Câu trả lời cho loại câu hỏi này luôn phải có はい [Vâng, đúng] hoặc いいえ [Không, không phải ]. Nếu giản lược đi sẽ bị xem là thất lễ.

 Ví dụ:

1] マイさんは ベトナム人  ですか。Bạn Mai là người Việt Nam phải không?

=> はい、ベトナム人  です。Đúng, [bạn ấy] là người Việt Nam.

2] ミラさんは 学生 ですか。Bạn Mira là học sinh phải không?

=> いいえ、学生 ではありません。Không, [bạn ấy] không phải là học sinh.

3.2 Câu hỏi có từ để hỏi

* Cách dùng:

– Vị trí đặt từ để hỏi chính là chỗ có từ mà bạn muốn hỏi.

– Cuối câu hỏi đặt thêm trợ từ か.

Ví dụ: あの人 [ひと] は だれですか。 [Người kia là ai?]

=> (あの人は) 山田[ やまだ] さんです。 [[Người kia] Là anh Yamada].

 Chú ý: Khi nói thì lên giọng ở trợ từ か.

Tham khảo thêm các bài viết:

Trên đây là những cấu trúc tiếng Nhật cơ bản nhất. Chúc các bạn có thể học thật tốt tiếng Nhật để đạt được ước mơ của mình!

Tổng hợp bởi Akira Education

[Vật/Đồ Vật] が あります
[Nơi chốn] [Vật/Đồ Vật] が あります
[Vật/Đồ Vật] はどこにありますか?

  • ① Diễn tả trạng thái có vật, đồ vật, cái gì đó [ở đâu đó].
  • ② Không sử dụng cho con người, sinh vật sống, động vật .v.v.

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!

ラジオがあります。
Có cái radio.

部屋へやに テレビ があります。
Trong phòng có cái ti vi.

庭にわには大おおきな木きがあります
Trong vườn thì có cái cây to.

なにありますか?
⇒本ほんがあります
– Có cái gì đấy?
– Có quyển sách.

なにありません。
Không có gì cả

テレビはどこにありますか?
(テレビは)あそこにあります。
– Tivi có ở đâu?
– [Tivi có] ở đằng kia.

Giải thích

Phần này sẽ giới thiệu cho mọi người về đại từ chỉ định "cái này", "cái đó","cái kia"

これ nghĩa là "cái này"それあれ nghĩa là "cái đó, cái kia". Trong tiếng Việt thì ít phân biệt giữa cái đó và cái kia nhưng tiếng Nhật thì có, mọi người chú ý khi sử dụng.
Cách sử dụng của   これ、それあれ như dưới

これ Chỉ một hoặc nhiều vật gần người nói.
それ Chỉ một hoặc nhiều vật gần người nghe.
あれ Chỉ vật hoặc nhiều vật ở xa cả người nói và nghe.
Cái kia là tách trà xanh.

Từ nghi vấn "Cái gì" là nan.

4. これは 何[なん]ですか。
  それは 辞書[じしょ]です。
A : Cái này là cái gì?
B : Đó là cuốn từ điển.
5. それは 何[なん]ですか。
  これは 携帯[けいたい]です。
A : Cái đó là cái gì?
B : Cái này là cái điện thoại.
6. あれは 何ですか。
  あれは デジカメです。
A : Cái kia là cái gì?
B : Cái kia là máy chụp hình.

"một cuốn sách " và "những cuốn sách" - Số ít và số nhiều

Mặc dù có 1 vài từ có số nhiều nhưng danh từ tiếng Nhật hầu nhue không có số nhiều.
これ có thể là "cái này" hoặc "những cái này" Ví dụ, これは ほんです có thể hiểu là "Đây là cuốn sách" hoặc "Đây là những cuốn sách".

Page 2

Bài tập 1/7: Bài 1: Tìm 2 từ tiếng Nhật và Việt giống nghĩa

1. --- a b c d e f g h i j a.công ty  
2. --- a b c d e f g h i j b.gia đình  
3. --- a b c d e f g h i j c.nhà ga xe điện  
4. --- a b c d e f g h i j d.cái cặp  
5. --- a b c d e f g h i j e.tiền  
6. --- a b c d e f g h i j f.điện thoại  
7. --- a b c d e f g h i j g.xe điện  
8. --- a b c d e f g h i j h.vé  
9. --- a b c d e f g h i j i.chìa khóa  
10. --- a b c d e f g h i j j.sân bay  

Bài tập 2/7: Bài 2: Chọn từ chính xác

1
2
3

Bài tập 3/7: Bài 3: Chọn từ chính xác

1
  • ----- これ それ あれ は
  • です。
2
  • ----- これ それ あれ はお
  • です。
3
  • ----- これ それ あれ は
  • です。

Bài tập 4/7: Bài 4: Nhìn vào hình và hoàn thiện câu hội thoại

1
A:
B:
2
A:
B:
  • ----- これ それ あれ は
  • です。
3
A:
B:
4
A:
B:

Bài tập 5/7: Bài 5: Tìm 2 từ tiếng Nhật và Việt giống nghĩa

1. --- a b c d e f g h i j a.địa chỉ của tôi  
2. --- a b c d e f g h i j b.đồng hồ của Satoo  
3. --- a b c d e f g h i j c.từ điển tiếng nhật  
4. --- a b c d e f g h i j d.báo tiếng nhật  
5. --- a b c d e f g h i j e.người của công ty  
6. --- a b c d e f g h i j f.cái dù của tôi  
7. --- a b c d e f g h i j g.chiếc xe đạp của tôi  
8. --- a b c d e f g h i j h.xe hơi nhật  
9. --- a b c d e f g h i j i.giầy của Satoo  
10. --- a b c d e f g h i j j.sách nấu ăn  

Bài tập 6/7: Bài 6: Chọn từ tương ứng và hoàn thiện câu

1
  • これは ----- 私の デジカメ デジカメの 私 です。
2
Q:
A:
3
Q:
  • これは ----- 何 何の だれ だれの くつですか。
A:
4
Q:
A:

Bài tập 7/7: Bài 7: Nhìn vào hình và chọn câu trả lời đúng

1
A:
B:
  • それは ----- 田中さん 山田さん 佐藤さん 中田さん 鈴木さん のかさです
2
A:
B:
  • これは ----- 田中さん 山田さん 佐藤さん 中田さん 鈴木さん の
  • です。
3
A:
  • あれはだれの ----- 携帯 めがね 自転車 かさ 時計 ですか。
B:
4
A:
  • これはだれの ----- 携帯 めがね 自転車 かさ 時計 ですか。
B:

Video liên quan

Chủ Đề