Cách phát âm θ and ð
These là một từ mà nhiều người mới học tiếng Anh khi đọc thường hay mắc lỗi. Tuy nhiên bạn không còn phải lo lắng khi đọc cách phát âm these thật đơn giản và dễ hiểu dưới đây.
Show Bạn sẽ tự tin phát âm đúng từ these, cũng như các âm /ð/ hay gặp ở các từ khác như this, that, those. Hãy cùng Monkey học cách phát âm chuẩn ngay thôi nào ! 10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con. *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT ĐĂNG KÝ MUA!Cách phát âm “These” chuẩn người bản xứĐầu tiên bạn cần nhận biết rõ để không gặp lỗi, đó là âm Th trong tiếng Anh phát âm hoàn toàn khác với cách bạn nói Th trong tiếng Việt. Vậy hãy quên đi hoàn toàn cách bạn đọc Th theo ngôn ngữ mẹ đẻ khi học tiếng Anh nhé. Cách phát âm TheseĐối với từ THESE - Chữ Th được đọc là / ð / / ð / là một phụ âm hữu thanh - Voiced consonant (âm phát ra tiếng) và được đọc như sau: Đưa lưỡi ra ngoài trước răng cửa một chút, đồng thời một phần đầu lưỡi của bạn chạm vào hàm răng phía trên. Âm thanh Th chuẩn sẽ phát ra từ khẩu hình miệng như vậy. --> These sẽ được đọc như sau: Phần đầu “th” + Phần cuối “ese” = /ðiːz/ Video hướng dẫn chi tiết cách phát âm These: Tips đọc “Th”:
Trường hợp nào Th được phát âm là / ð / ?Th có 3 vị trí trong từ : Đứng đầu - đứng giữa - và đứng cuối (trường hợp These là Th đứng ở đầu từ). Đa số các trường hợp Th sẽ được phát âm là / ð / (Ngoại lệ là / θ / sẽ được tìm hiểu ở bên dưới). Xem bảng sau về trường hợp Th phát âm là / ð / Position of “Th” / ð /Beginning of the word (Th đứng đầu) This, There, Then, That. Those, They…Mid position (Th đứng giữa) Other, Although, Whether, Brother, Weather…End of the word (Th đứng cuối) Smooth, With, Cloth, Bathe…Bài luyện tập phát âm These thành thạoĐể luyện phát âm these thành thạo, bạn cũng cần luyện cách phát âm Th nói chung. Tham khảo bài đọc dưới đây: Đọc to các câu sau (ghi âm lại khi đọc sẽ tốt hơn).
Thực hành đọc các từ sau (một số từ dễ bị phát âm sai trong tiếng Anh)
Cách phân biệt Th khi nào đọc là / ð / & / θ /Th được phiên âm là / θ / khi nào?Trong phiên âm tiếng Anh / ð / và / θ / đều có chung vị trí khẩu hình miệng, các bước đưa lưỡi và phát âm giống nhau khi bắt đầu nói. Chỉ khác nhau là một âm là hữu thanh còn một âm là vô thanh. Vì thế người học sẽ cảm thấy khó khăn khi đọc 2 âm này thật chuẩn. Âm Th - / θ / là phụ âm vô thanh (Unvoiced consonant) khi phát âm cổ họng không tạo ra âm thanh. --> Cách phát âm Th - /θ/: Đưa lưỡi ra giữa răng cửa trên và răng cửa dưới, lấy hơi từ trong cổ họng ra giữa khoảng trống lưỡi và răng, tạo thành âm gió. Video dạy phát âm / θ / Trường hợp nào Th phát âm là /θ/? Position of “Th” /θ/Beginning of the word (Th đầu từ) Think, thank, thorough, through, theory, three, thing…Mid position (Th giữa từ) Anything, everything, author, birthday, method…End of the word (Th cuối từ) Both, bath, health, worth…
Cách phân biệt Th đọc là / ð / hay / θ /Th đứng ở đầu từ
Th đứng giữa từ
Th đứng cuối từ
Lời kết Qua bài hướng dẫn cách phát âm these chi tiết bên trên, hy vọng rằng bạn không còn khó khăn trong việc phát âm chuẩn nữa. Đặc biệt không chỉ với these mà các âm / ð / và / θ / nói chung đều quan trọng để bạn nắm rõ cách phát âm. |