Cách làm bài chuỗi phản ứng
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP Một số kỹ năng cần được trang bị cho học sinh - Học sinh cần nắm vững tính chất hóa học của các hiđrocacbon, nhớ các điều kiện của phản ứng, các quy tắc - Phải xác định xem có phản ứng làm thay đổi mạch C không để từ đó dùng phương pháp thích hợp. - Một số sơ đồ bắt đầu từ phản ứng đầu tiên nếu cho rõ CTCT + Qui tắc cộng Maccopnhicop + Qui tắc thế vào bezen 0 1500 c → C2H2 + 3H2 CuCl , NH 4 Cl , t 0 MgO , ZnO ,t c + Từ 2C → 6C 0 600 c ,C + Nối 2 gốc ankyl : R-Cl + R’-Cl + 2Na → R-R’ + 2NaCl AlCl 3 + R’-X R-Ar-R’ ( orto , para ) - Chuyển hoá hợp chất có oxi CuO +O R’-CHO R-COOH 2 LiAl H Este +H2 +H2O 2Rượu R-CH2OH+ R’-CH2OH - Tăng mạch C thêm 1 Cacbon tác dụng HCN ( thí dụ ) OH - R-C-R’ ( H hay H,C ) + HCN +H O , to R’ - Tăng mạch C gắn vào nhân benzen + R’-X R-X + KCN Ar + AlCl R-Ar-R’ ( orto , para ) xt anken + KX Ar- R - Một số phản ứng làm giảm mạch C. CH3COONa + NaOH 0 CaO ,t c - Một số phản ứng không làm
thay đổi mạch C. Ni ,t → CnH2n+2 + Hiđrocacbon no thành Hiđrocacbon không no ( vòng thơm ) Chú ý : - Trong bài tập điều chế nếu dùng phản ứng tạo ra hỗn hợp sản phẩm thì chỉ lấy sản phẩm chính để - Khí than đá: Chủ yếu là H2 (60%), CH4 (25%) còn lại là CO, CO2, N2... II. Bi tp cựng trao i Hoàn thành 1 ứng Vụi sng Canxicacbua 9 Propilen glicol Propen 4 axetilen Vinyl axetilen 7 5 6 Buten Butan ivinyl Cõu 2 Hon thnh
s bin hoỏ sau v vit cụng thc cu to ca cỏc cht A, B, C : + H2O Trựng hp A B + H2, C Trựng hp Cao su buna Cõu 3 Xỏc nh cỏc cht A, B, C, D v vit cỏc phng trỡnh phn ng trong s chuyn hoỏ sau : A B C C3H8 C2H4(OH)2 D Cõu 4 C (Y) + (Z) (Y) o C l ln (V) + (X1) (X1) + Cl2 t 2(T) + Na ? (K) aske (L) + (U) + Cl2 ? Cõu 5: (ĐHTM - 2001) A + Cl2 + + A2 + CuO A + A4 + +H2SO4 đ 170 C Trùng hợp B3 Biết rằng: A là đồng phân của C8 H10 có công thức: C6H5 - C2H5 Polyme Cõu 6 : thi
HSG Tnh Hũa Bỡnh 2008 Trùng hợp Polyvinyl X Bài 7: CH4 B + C3H4O2 + X B E1 CH4 B1 D E -M +Z C2 E2 -M +NaO A E D Cao su G A C F HCHO +NaO H Bài 8: C + CuO D + O2 E (E là axit hữu cơ 2 A CH4 D E C2H5OH Biết: X chứa C, H, O +NaOH NaOH A3 A5 4 Bài 11: (1) (B) (2) (3) (4) (8) (5) (7) CH3COOH (10) (11) CH3COO-CH=CH2 PVA Bµi 12: (A) + H2O → (B) ↑ + (C) (1) 0 (B) + H2O xt, t (D) + O2 (E) (3) (E) + (B) xt, t → (F) (4) xt, t0 (2) 0 (E) + (C) → (G) + H2O (5) (G) + (C) → (H)↑ + (I)↑ (6) 15000 C (H) (I) lµm l¹nh nhanh (B) ↑ + (K) ↑(7) 0 t (8) 0 (9) (L) + (N) t cao xt, t0 , p P. V. A (Poli vinyl axetat) (10) Bµi 13: H2 O +O xt xt + ( C) +2 H2 +A ( Z) ¬ ) (6) + O2 CH 4 Bµi 14: (A) NaOH (2) (D) Bµi 15: (X) NaOH (2) (C) (E) Cao su buna (3) (5) (F) Poli metyl metacrylat (6) CH3COONH4 (3) (D) (4) (X) (5) CH4 (D) (8) (E) (9) C2H5OH ĐỀ
THI QUỐC GIA 1999-2000 C D axeton G 1,4-đibrom-2-buten B n-Butan B1 C1 A1 D1 glixerin trinitrat 1) CH2 - CH2 B2 C2 D2 isoamylaxetat 2) H 3O+ ete khan A , A1 , B , B1, B2 . . . D2 là các hợp chất hữu cơ . 1) Hãy ghi các chất cần thiết và điều kiện phản ứng trên các mũi tên . ThO2 , to Mn(CH3COO)2 C D axeton H2O / H+ A B Br2 G CH2Br-CH=CH-CH2Br 400-500oC Cl2 B1 HNO3 C1 D1 o 450-500 C H2SO4đ A1 CH2-ONO2 1) CH2 - CH2 HCl Mg B2 CH3COOH C2 D2 + 2) H 3O CH3CO2C5H11-i o H ,t 2) Viết công thức cấu tạo của tất cả các hợp chất hữu cơ ở sơ đồ trên : A: CH2=CH2 ; B : CH3CH2OH ; C: CH3-CH=O ; D : CH3-COOH ; A1 : CH3-CH=CH2 ; D1 : CH2OH-CHOH-CH2OH ; B2 : CH3-CHCl-CH3 ; C2 : ( CH3 )2CH-MgCl CH3CH2CH2CH3 CH4 + CH3-CH=CH2 450-500oC CH3-CH=CH2 + Cl2 ClCH2-CH=CH2 + HCl CH2Cl-CHOH-CH2Cl + 2 NaOH CH2OH-CHOH-CH2OH + 2 NaCl CH2-ONO2 CH2OH-CHOH-CH2OH + 3 HNO3 CH-ONO2 + 3 H2O o QUC GIA 2001: FeCl3 D E F A B D Butadien 1,3 Cao su Buna S I K CH CH + CH CH CH C CH = CH2 CH C CH = CH2 + H2 CH = CH CH = CH2 HOCH2-C C CH2OH + 2H2 OHCH2-CH2-CH2-CH2OH H2SO4170 C OHCH2-CH2-CH2-CH2OH CH CH + H2 CH = CH CH = CH2 + 2H2O Pd CH2 = CH2 CH2 = CH2 + H2O CH3CH2OH 2CH3CH2OH Hg2+ 80oC CH = CH CH = CH2 + 2H2O + H2 OH- 2CH3 CHO CH3- CHOH CH2 CHO CH3- CHOH CH2 CHO + H2 CH3- CHOH CH2 CH2OH H2SO4170oC CH3-CHOH-CH2-CH2OH CH = CH CH = CH2 + 2H2O nCH = CH CH = CH2 + n C6H5CH =CH2 Na ,to ,xt, P (-CH2-CH = CH CH2 CH CH2 -
)n HSG NNG (a) meta-clonitrobenzen (a) NO2 NO2 + HONO2 + Cl2 H2SO4 Fe Cl Cl + Cl2 +H2SO4 0,50 SO3H SO3H COOH COOH NO2 + CH3Cl + Br2 + KMnO4 AlCl3 0,25 Fe CH3 CH3 +CH3Cl +H2SO4 Br + Br2 AlCl3 Fe SO3H NO2 + HONO2 t (d) Cl Fe Cl (c) 0,25 Cl Br + KMnO4 0,50 COOH Dạng 2: Điều chế Câu 1 Câu 2: Từ CH3COONa cùng các chất vô cơ và điều kiện cần thiết khác điều chế các đồng phân của C 3H4O2 Câu 3 Câu 4 Từ CH4 cùng các chất vô cơ và điều kiện cần thiết khác viết các phương trình phản ứng điều chế Phenol, Anilin, axit picric, m-brom nitro benzen, o-brom nitro benzen. |