Cách gọi tên NGUYÊN to bằng tiếng ANH
Nếu bạn đang muốn tìm kiếm lời giải liên quan chủ đề tên các bộ bằng tiếng anh, Nhưng Bạn chưa tra cứu được nguồn tin tức chính xác hoặc những trích dẫn hữu ích cho nội dung của mình, thì mời mọi người đọc thêm bài viết rõ ràng sau đây do chúng tôi cóp nhặt ngay sau đây. Show
READ RAP VIỆT Tập 13 | Trận đấu hủy diệt, Binz hóa lo cho học trò cưng vì cú ra đòn át vía từ RPT MCK | tieng anh hoa mat troi lop 10 11 12 | Bộ Sưu Tập Học Tiếng Anh nhiều công dụng nhất VIẾT VÀ ĐỌC TÊN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC VÀ HỢP CHẤT BẰNG TIẾNG ANH THẦY CAO CỰ GIÁC | Xem thêm nhiều phương thức bổ ích nhất tại đây.[button color=primary size=medium link=# icon= target=false nofollow=false]XEM CHI TIẾT [/button] Bên cạnh đó xem những thông tin này bạn có thể xem thêm một số nội dung hữu ích khác do Chúng mình cập nhật ngay đây nhé. READ Trọn bộ tiếng anh lớp 6 học kỳ 1 [unit 1 đến unit 8] - 2k vlogs | tiếng anh hoa mặt trời lớp 7 | Danh Sách Học Tiếng Anh đơn giản VIẾT VÀ ĐỌC TÊN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC VÀ HỢP CHẤT BẰNG TIẾNG ANH THẦY CAO CỰ GIÁC và các hình ảnh liên quan đến chủ đề này.VIẾT VÀ ĐỌC TÊN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC VÀ HỢP CHẤT BẰNG TIẾNG ANH THẦY CAO CỰ GIÁC tên các bộ bằng tiếng anh và các Chia sẻ liên quan đến đề tài.Đọc tên nguyên tố và tên ghép theo chương trình THPT mới. >> Ngoài xem bài viết này bạn có thể tìm xem thêm nhiều tin tức hay khác tại đây: Tại đây. READ [KARAOKE] Xuân Đẹp Làm Sao - Phương Anh [Beat Gốc] | đẹp tiếng anh | List Học Tiếng Anh bổ ích nhất Nội dung có liên quan đến nội dung tên các bộ bằng tiếng anh.#VIẾT #VÀ #ĐỌC #TÊN #CÁC #NGUYÊN #TỐ #HOÁ #HỌC #VÀ #HỢP #CHẤT #BẰNG #TIẾNG #ANH #THẦY #CAO #CỰ #GIÁC. [vid_tags]. VIẾT VÀ ĐỌC TÊN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC VÀ HỢP CHẤT BẰNG TIẾNG ANH THẦY CAO CỰ GIÁC. tên các bộ bằng tiếng anh. Chúng tôi mong rằng những Thông tin về chủ đề tên các bộ bằng tiếng anh này sẽ có giá trị cho bạn. Rất cảm ơn bạn đã theo dõi. Video liên quan
Với hệ thống tiếng Anh, cả nguyên tố và đơn chất đều được biểu diễn bằng thuật ngữ “element”. Tên gọi của nguyên tố và đơn chất theo đó giống nhau. VD: Hydrogen Nguyên tố H hoặc đơn chất H2 Oxygen Nguyên tố O hoặc đơn chất O2 Nitrogen Nguyên tố N hoặc đơn chất N2 Fluorine Nguyên tố F hoặc đơn chất F2 Chlorine Nguyên tố Cl hoặc đơn chất Cl2 Bromine Nguyên tố Br hoặc đơn chất Br2 Iodine Nguyên tố I hoặc đơn chất I2 Sulfur Nguyên tố S hoặc đơn chất S8 (thường viết gọn thành S) Phosphorous Nguyên tố P hoặc đơn chất P4 (thường viết gọn thành P) Bảng 1: Kí hiệu hóa học và tên gọi các nguyên tố.
2.1. ION – Ion dương (Cation): K potassium K+ potassium ion Mg magiesium Mg2+ magiesium ion Al aluminum Al3+ aluminum ion – Ion âm (Anion): Cl chlorine Cl– chloride ion O oxygen O2- oxide ion N nitrogen N3- nitride ion 2.2. OXIDE – “oxide” – /ˈɒksaɪd/ hay /ˈɑːksaɪd/ – Đối với oxide của kim loại (hướng đến basic oxide): TÊN KIM LOẠI + (HÓA TRỊ) + OXIDE VD: Na2O: sodium oxide – /ˈsəʊdiəm ˈɒksaɪd/. MgO: magnesium oxide – /mæɡˈniːziəm ˈɒksaɪd/. Lưu ý: Hóa trị sẽ được phát âm bằng tiếng Anh, ví dụ (II) sẽ là two, (III) sẽ là three. Đối với kim loại đa hóa trị thì bên cạnh cách gọi tên kèm hóa trị thì có thể dung một số thuật ngữ tên thường để ám chỉ cả hóa trị mà kim loại đang mang. Trong đó, đuôi -ic hướng đến hợp chất mà kim loại thể hiện mức hóa trị cao, còn đuôi -ous hướng đến hợp chất mà kim loại thể hiện mức hóa trị thấp. Bảng 2: Tên gọi các oxide.
– Đối với oxide của phi kim (hoặc acidic oxide – oxit axit của kim loại): CÁCH 1: TÊN PHI KIM + (HÓA TRỊ) + OXIDE CÁCH 2: SỐ LƯỢNG NGUYÊN TỬ + TÊN NGUYÊN TỐ + SỐ LƯỢNG OXYGEN + OXIDE Lưu ý: + Số lượng nguyên tử/nhóm nguyên tử được quy ước là mono, di, tri, tetra, penta,… + Theo quy tắc giản lược nguyên âm: mono + oxide = monoxide, penta + oxide = pentoxide. Bảng 3: Số lượng và phiên âm
VD: SO2: sulfur (IV) oxide hay sulfur dioxide CO: carbon (II) oxide hay carbon monoxide P2O5: phosphorus (V) oxide hay diphosphorus pentoxide CrO3: chromium (VI) oxide hay chromium trioxide 2.3. BASE – “base” – /beɪs/ – “hydroxide” – /haɪˈdrɒksaɪd/ hay /haɪˈdrɑːksaɪd/ – Cách gọi tên: TÊN KIM LOẠI + (HÓA TRỊ) + HYDROXIDE VD: Ba(OH)2: barium hydroxide Fe(OH)3: iron (III) hydroxide hay ferric hydroxide Fe(OH)2: iron (II) hydroxide hay ferrous hydroxide 2.4. ACID – “Acid” – /ˈæsɪd/ – Một số acid vô cơ: Bảng 4: Một số acid và tên gọi.
2.5. MUỐI VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT CỘNG HÓA TRỊ KHÁC Bảng 5: Một số gốc và hóa trị.
Lưu ý: Phát âm đuôi đúng /t/ và /d/ để phân biệt rõ các chất sodium chloride (NaCl) và sodium chlorite (NaClO2) tránh tạo ra sự hiểu lầm. O2 Education gửi các thầy cô và các em link download file đầy đủ tại đây Xem thêm |