Theo thông báo của các trường đại học đã công bốđiểm trúng tuyển đại họcnăm 2021 theo phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021, có một số ngành có điểm tăng so với năm trước.
*Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM [UEF]
Chiều ngày 15/9/2021, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM [UEF] đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét kết quả tốt nghiệp THPT của 29 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy.
Năm nay, điểm trúng tuyển vàoTrường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCMcao nhất là 24 ở ngành Marketing, Quản trị Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. Các ngành Kinh doanh quốc tế, Thương mại điện tử, Quan hệ công chúng có mức điểm trúng tuyển là 23. Các ngành Quản trị kinh doanh, Quản trị nhân lực, Công nghệ thông tin có mức điểm trúng tuyển là 22, các ngành Quan hệ quốc tế, Kinh doanh thương mại, Quản trị khách sạn, Ngôn ngữ Anh, Thiết kế đồ họa, Tâm lý học có mức điểm trúng tuyển là 21. Các ngành còn lại dao động từ 19 - 20 điểm.
* Trường Đại học Công nghệ TP.HCM
Cũng trong ngày 15/9, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP.HCM [HUTECH] chính thức công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 cho tất cả các ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy.
Điểm trúng tuyển Trường Đại học Công nghệ TP.HCM theo phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 từ 18 đến 22 điểm tùy theo ngành. Trong đó, các ngành Thương mại điện tử và Quan hệ công chúng có điểm trúng tuyển cao nhất là 22 điểm.
Mức điểm trúng tuyển từng ngành cụ thể như sau:
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Dược học: - Sản xuất & phát triển thuốc - Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc | 7720201 | 21 | A00 [Toán, Lý, Hóa] B00 [Toán, Hóa, Sinh] C08 [Văn, Hóa, Sinh] D07 [Toán, Hóa, Anh] |
2 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 20 | |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | 20 | |
4 | Công nghệ thực phẩm: - Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm - Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ - Dinh dưỡng & thực phẩm | 7540101 | 18 | |
5 | Kỹ thuật môi trường: - Quản lý môi trường & tài nguyên - Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững - Thẩm định & quản lý dự án môi trường | 7520320 | 18 | |
6 | Công nghệ sinh học: - Công nghệ sinh học nông nghiệp - Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe - Công nghệ sinh học dược | 7420201 | 18 | |
7 | Thú y | 7640101 | 20 | |
8 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | 18 | A00 [Toán, Lý, Hóa] A01 [Toán, Lý, Anh] C01 [Toán, Văn, Lý] D01 [Toán, Văn, Anh] |
9 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 19 | |
10 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 18 | |
11 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 18 | |
12 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 18 | |
13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 19 | |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 20 | |
15 | Robot & trí tuệ nhân tạo | 7480207 | 21 | |
16 | Công nghệ thông tin: - Mạng máy tính & truyền thông - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin | 7480201 | 20 | |
17 | An toàn thông tin | 7480202 | 20 | |
18 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | 18 | |
19 | Hệ thống thông tin quản lý: - Khoa học dữ liệu [Data science] - Phân tích dữ liệu lớn [Big data] - Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược | 7340405 | 18 | |
20 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 18 | |
21 | Quản lý xây dựng: - Quản lý dự án - Kinh tế xây dựng | 7580302 | 18 | |
22 | Công nghệ dệt, may: - Công nghệ dệt, may - Quản lý đơn hàng | 7540204 | 18 | |
23 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 20 | |
24 | Kế toán: - Kế toán Kiểm toán - Kế toán ngân hàng - Kế toán - Tài chính - Kế toán quốc tế - Kế toán công | 7340301 | 18 | |
25 | Tài chính - Ngân hàng: - Tài chính doanh nghiệp - Tài chính ngân hàng - Đầu tư tài chính - Thẩm định giá - Công nghệ tài chính | 7340201 | 18 | |
26 | Kinh doanh thương mại: - Kinh doanh thương mại - Quản lý chuỗi cung ứng | 7340121 | 18 | A00 [Toán, Lý, Hóa] A01 [Toán, Lý, Anh] C00 [Văn, Sử, Địa] D01 [Toán, Văn, Anh] |
27 | Thương mại điện tử | 7340122 | 22 | |
28 | Tâm lý học: - Tham vấn tâm lý - Trị liệu tâm lý - Tổ chức nhân sự | 7310401 | 20 | |
29 | Marketing: - Marketing tổng hợp - Marketing truyền thông - Quản trị Marketing | 7340115 | 20 | |
30 | Quản trị kinh doanh: - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị ngoại thương - Quản trị nhân sự - Quản trị logistics - Quản trị hàng không | 7340101 | 19 | |
31 | Kinh doanh quốc tế: - Thương mại quốc tế - Tài chính quốc tế - Kinh doanh điện tử | 7340120 | 18 | |
32 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 19 | |
33 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 22 | |
34 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 18 | |
35 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 | |
36 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 19 | |
37 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 18 | |
38 | Luật kinh tế | 7380107 | 18 | |
39 | Luật | 7380101 | 18 | |
40 | Kiến trúc: - Kiến trúc công trình - Kiến trúc xanh | 7580101 | 19 | A00 [Toán, Lý, Hóa] D01 [Toán, Văn, Anh] V00 [Toán, Lý, Vẽ] H01 [Toán, Văn, Vẽ] |
41 | Thiết kế nội thất: - Thiết kế nội thất - Trang trí mỹ thuật nội thất | 7580108 | 19 | |
42 | Thiết kế thời trang: - Thiết kế thời trang - Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang - Thiết kế xây dựng phong cách | 7210404 | 19 | V00 [Toán, Lý, Vẽ] H01 [Toán, Văn, Vẽ] H02 [Toán, Anh, Vẽ] H06 [Văn, Anh, Vẽ] |
43 | Thiết kế đồ họa: - Thiết kế đồ họa truyền thông - Thiết kế đồ họa kỹ thuật số | 7210403 | 19 | |
44 | Thanh nhạc | 7210205 | 21 | N00 [Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2] |
45 | Truyền thông đa phương tiện: - Sản xuất truyền hình - Sản xuất phim & quảng cáo - Tổ chức sự kiện | 7320104 | 21 | A01 [Toán, Lý, Anh] C00 [Văn, Sử, Địa] D01 [Toán, Văn, Anh] D15 [Văn, Địa, Anh] |
46 | Đông phương học: - Hàn Quốc học - Nhật Bản học - Trung Quốc học | 7310608 | 18 | |
47 | Việt Nam học: - Du lịch - lữ hành - Báo chí - truyền thông | 7310630 | 18 | |
48 | Ngôn ngữ Hàn Quốc - Biên - phiên dịch tiếng Hàn - Giáo dục tiếng Hàn | 7220210 | 18 | |
49 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 19 | |
50 | Ngôn ngữ Anh: - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên, phiên dịch - Tiếng Anh du lịch & khách sạn - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | 7220201 | 18 | A01 [Toán, Lý, Anh] D01 [Toán, Văn, Anh] D14 [Văn, Sử, Anh] D15 [Văn, Địa, Anh] |
51 | Ngôn ngữ Nhật: - Biên, phiên dịch tiếng Nhật - Tiếng Nhật thương mại | 7220209 | 18 |
* Học viện Ngân hàng
Điểm chuẩn trúng tuyển vào Học viện Ngân hàng cụ thể các ngành như sau:
Sẽ công bố kết quả trúng tuyển đại học đợt 1 vào ngày 16/9