Bài viết cung cấp những thông tin về trường, khối thi, điểm chuẩn, chương trình đào tạo và công việc ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô.
Giới thiệu chung về ngành
Kỹ thuật ô tô là ngành gì?
Công nghệ kỹ thuật ô tô là ngành học đặc thù về lĩnh vực sản xuất và lắp ghép ô tô. Ngành học này mang lượng kiến thức của nhiều ngành khác như cơ khí, tự động hóa, công nghệ thông tin, kỹ thuật nhiệt và điện – điện tử.
Nếu như trong tương lai bạn muốn trở thành một chuyên gia trong lĩnh vực này thì đây chính là ngành học đặc biệt dành cho bạn và bạn nên chủ động nắm bắt lấy nhé.
Chương trình học ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô sẽ trang bị cho người học những kiến thức chuyên ngành về Ứng dụng các phần mềm trong cơ khí, mô phỏng, thiết kế ô tô trên máy tính, kỹ thuật điều khiển tự động, cơ điện tử ôt ô, công nghệ chế tạo máy, truyền động thủy lực và khí nén trên ô tô, cấu tạo ô tô, công nghệ sản xuất và lắp ráp ô tô, lý thuyết ô tô, nguyên lý động cơ đốt trong, kết cấu động cơ trên ô tô, nhiên liệu và các vật liệu bôi trơn, thiết kế, tính toán ô tô, kỹ thuật bảo dưỡng và sửa chữa ô tô…
Ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô có mã ngành là 7510205.
Ngành Kỹ thuật ô tô có mã ngành là 7520130.
Các trường đào tạo và điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô
Bạn đang muốn tìm kiếm những trường đào tạo ngành Kỹ thuật ô tô? Cùng tham khảo các trường trong danh sách sau nhé.
Các trường tuyển sinh ngành Kỹ thuật ô tô năm 2022 và điểm chuẩn mới nhất như sau:
Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô năm 2021 của các trường đại học trên thấp nhất là 14.0 và cao nhất là 26.5 [thang điểm 30].
Các khối thi ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có thể xét tuyển theo một trong những khối sau:
- Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
- Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
- Khối D01 [Toán, Anh, Văn]
- Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
- Khối C01 [Văn, Toán, Lý]
- Khối A16 [Toán, KHTN, Văn]
- Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
- Khối D90 [Toán, Anh, KHTN]
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô
Mời các bạn tham khảo chương trình đào tạo kỹ sư ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô của Đại học King Kông [Kinh doanh và Công nghệ HN] nhé.
Chi tiết chương trình như sau:
I. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
Triết học Mác – Lênin |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
Giáo dục quốc phòng – an ninh |
Giáo dục thể chất |
I. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
A. Kiến thức cơ sở |
Toán giải tích [I, II] |
Đại số |
Phương trình vi phân |
Tin học đại cương [I, II] |
Hình họa – Vẽ kỹ thuật |
Cơ học kỹ thuật |
Cơ sở Kỹ thuật điện |
Thủy khí kỹ thuật và máy thủy khí |
Nhiệt kỹ thuật |
Sức bền vật liệu |
Nguyên lý máy |
Chi tiết máy |
Đồ án Chi tiết máy |
Dung sai và đo lường cơ khí |
Vật liệu cơ khí |
Các phương pháp gia công cơ khí |
B. Kiến thức ngành [38 tín chỉ] |
Ứng dụng các phần mềm trong cơ khí |
Mô phỏng, thiết kế ô tô trên máy tính |
Kỹ thuật điện tử |
Kỹ thuật điều khiển tự động |
Trang bị điện ô tô |
Cơ điện tử ô tô |
An toàn lao động và môi trường công nghiệp |
Công nghệ chế tạo máy |
Truyền động thủy lực và khí nén trên ô tô |
Cấu tạo ô tô |
Công nghệ sản xuất, lắp ráp ô tô |
Lý thuyết ô tô |
Nguyên lý động cơ đốt trong |
Kết cấu động cơ trên ô tô |
Nhiên liệu và các vật liệu bôi trơn |
C. Kiến thức chuyên ngành [lựa chọn 1 trong 2 chuyên ngành C1, C2] |
C1. Chuyên ngành Công nghệ ô tô |
Thiết kế, tính toán ô tô |
Đồ án kết cấu, tính toán ô tô |
Kỹ thuật, bảo dưỡng sửa chữa ô tô |
Công nghệ khung vỏ ô tô |
Ô tô chuyên dụng |
Kiểm định ô tô |
C2. Chuyên ngành Cơ điện tử ô tô |
Kỹ thuật Vi xử lý |
Điện tử công suất |
Chẩn đoán trạng thái kỹ thuật ô tô |
Thiết kế hệ thống cơ điện tử ô tô |
Truyền động Hybrid trên ô tô |
Đồ án Cơ điện tử ô tô |
D. Kiến thức bổ trợ [Tiếng Anh] – 24 tín chỉ |
E. Thực tập [13 tín chỉ] |
Thực tập cơ khí [2] |
Thực tập kết cấu ô tô [2] |
Thực tập công nghệ bảo dưỡng sửa chữa ô tô [3] |
Thực hành chẩn đoán và kiểm định xe [2] |
Thực tập tốt nghiệp [4] |
F. Đồ án tốt nghiệp [10 tín chỉ] |
Cơ hội việc làm và mức lương sau ra trường
Sinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô sau khi tốt nghiệp làm những công việc gì? Mức lương ra sao?
Sau khi tốt nghiệp, các kỹ sư ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có rất nhiều cơ hôi việc làm. Các bạn có thể tham khảo những công việc chuyên ngành dưới đây nhé:
*Kỹ thuật viên tại xưởng ô tô bao gồm các vị trí công việc khác nhau như:
- Kỹ thuật viên sửa chữa và bảo dưỡng ô tô theo yêu cầu.
- Kỹ thuật viên phòng sơn
- Kỹ thuật viên sửa chữa chung
- Kỹ thuật viên tổ nội thất ô tô
- Nhân viên kinh doanh ô tô
Các công việc tại xưởng ô tô nói chung có mức lương khoảng 10 – 20 triệu.
*Nhân viên kỹ thuật cơ khí ô tô, máy kéo, máy động lực
Mức lương: 15 – 20 triệu
Công việc:
- Phụ trách việc sửa chữa và bảo dưỡng các trang thiết bị chuyên dụng trong sân đỗ ô tô
- Xây dựng kết hoạch và trực tiếp lắp đặt, hiệu chỉnh trang thiết bị ô tô mới
- Hỗ trợ trong kinh doanh phụ tùng ô tô
- Các công việc theo yêu cầu của quản lý
Trên đây là một số thông tin về ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô. Chúc các bạn có sự lựa chọn ngành nghề phù hợp nhất với bản thân và cùng cố gắng để đạt được thành công cùng nó trong tương lai nhé.
- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI - HAUI
- Điện thoại: 84 243 765 5121
- Fax:
- Email:
- Website: //www.haui.edu.vn/vn
- Địa chỉ: Số 298 đường Cầu Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage:
Mã trường: DCN
Tên tiếng Anh: HaNoi University Of Industry
Năm thành lập: 2005
Cơ quan chủ quản: Bộ Công Thương
Địa chỉ: Xã Minh Khai, huyện Từ Liêm, Hà Nội
Website: //www.haui.edu.vn
CÁC PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
1. Phương thức tuyển thẳng
2. Phương thức xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế
3. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
4. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT [Học bạ]
Ngành và tổ hợp môn xét tuyển 2022 Đại học Công nghiệp Hà Nội:
Stt |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Tiêu chí phụ |
1 |
7210404P |
Thiết kế thời trang |
35 |
A00, A01, D01, D14 |
Thứ tự NV |
2 |
7220201P |
Ngôn ngữ Anh |
140 |
D01 |
Điểm Tiếng Anh; Thứ tự NV |
3 |
7220204P |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
45 |
D01, D04 |
Thứ tự NV |
4 |
7220209P |
Ngôn ngữ Nhật |
35 |
D01, D06 |
|
5 |
7220210P |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
40 |
D01, DD2 |
|
6 |
7310612P |
Trung Quốc học |
33 |
D01, D04 |
|
7 |
7310104P |
Kinh tế đầu tư |
43 |
A00, A01, D01 |
Điểm Toán; Thứ tự NV |
8 |
7329001P |
Công nghệ đa phương tiện |
33 |
A00, A01 |
|
9 |
7340101P |
Quản trị kinh doanh |
255 |
A00, A01, D01 |
|
10 |
7340115P |
Marketing |
60 |
A00, A01, D01 |
|
11 |
7340125P |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
13 |
A00, A01, D01 |
|
12 |
7340201P |
Tài chính – Ngân hàng |
48 |
A00, A01, D01 |
|
13 |
7340301P |
Kế toán |
548 |
A00, A01, D01 |
|
14 |
7340302P |
Kiểm toán |
63 |
A00, A01, D01 |
|
15 |
7340404P |
Quản trị nhân lực |
53 |
A00, A01, D01 |
|
16 |
7340406P |
Quản trị văn phòng |
54 |
A00, A01, D01 |
|
17 |
7480101P |
Khoa học máy tính |
78 |
A00, A01 |
|
18 |
7480102P |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
45 |
A00, A01 |
|
19 |
7480103P |
Kỹ thuật phần mềm |
175 |
A00, A01 |
|
20 |
7480104P |
Hệ thống thông tin |
78 |
A00, A01 |
|
21 |
7480108P |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
95 |
A00, A01 |
|
22 |
7480201P |
Công nghệ thông tin |
295 |
A00, A01 |
|
23 |
7510201P |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
295 |
A00, A01 |
|
24 |
7510203P |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
220 |
A00, A01 |
|
25 |
7510205P |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
325 |
A00, A01 |
|
26 |
7510206P |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
79 |
A00, A01 |
|
27 |
7510209P |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
23 |
A00, A01 |
|
28 |
7510301P |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
370 |
A00, A01 |
|
29 |
7510302P |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
393 |
A00, A01 |
|
30 |
7510303P |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
205 |
A00, A01 |
|
31 |
7510401P |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
169 |
A00, B00, D07 |
|
32 |
7510406P |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
34 |
A00, B00, D07 |
|
33 |
7510605P |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
30 |
A00, A01, D01 |
|
34 |
7519003P |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
29 |
A00, A01 |
|
35 |
7520118P |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
29 |
A00, A01 |
|
36 |
7540101P |
Công nghệ thực phẩm |
62 |
A00, B00, D07 |
|
37 |
7540203P |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
34 |
A00, A01, D01 |
|
38 |
7540204P |
Công nghệ dệt, may |
153 |
A00, A01, D01 |
|
39 |
7810101P |
Du lịch |
100 |
C00, D01, D14 |
Thứ tự NV |
40 |
7810103P |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
123 |
A01, D01, D14 |
|
41 |
7810201P |
Quản trị khách sạn |
108 |
A01, D01, D14 |
|
42 |
7810202P |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
43 |
A01, D01, D14 |
|
43 |
7519004P |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
23 |
A00, A01 |
Điểm Toán, Thứ tự NV |
44 |
7519005P |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
18 |
A00, A01 |
Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển:
Mã tổ hợp |
Các môn thi của tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Các môn thi của tổ hợp xét tuyển |
|
A00 |
Toán , Vật lý, Hóa học |
D04 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
D06 |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật |
|
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
D01 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
DD2 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn |
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY