Tên trường: Đại học Răng Hàm Mặt
Tên tiếng Anh: University of Odonto-Stomatology [UOS]
Mã trường: RHM
Hệ: Công lập
Loại hình đào tạo: Đại học
Lĩnh vực: Sức khỏe
Địa chỉ: 40A phố Tràng Thi, phường Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội
Website:
Điện thoại:
Email:
Trường Đại học Răng – Hàm – Mặt đã giải thể và trở thành một khoa trực thuộc Đại học Y Hà Nội
Ngành răng - hàm - mặt là ngành chuyên đào tại những bác sĩ có y đức, kiến thức, kỹ năng chuyên môn về nha khoa, chuẩn đoán, diều trị các bệnh về răng hàm mặt cho cá nhân và cộng đồng. Bác sĩ răng hàm mặt là người có khả năng nghiên cứu khoa học, tự học nâng cao trình độ để đáp ứng nhu cầu bảo vệ, chăm sóc sức khỏe răng miệng.
Cơ hội nghề nghiệp của sinh viên ngành răng - hàm - mặt khi ra trường:
+ Bác sĩ chuyên khoa răng - hàm - mặt tại các bệnh việc từ Trung ương đến địa phương + Làm việc tại các viện nghiên cứu về lĩnh vực sức khỏe răng - hàm - mặt + Tự mở phòng khám tư nhân chuyên khoa răng - hàm - mặt+ Giảng viên đào tạo tại các trường đại học, cao đẳng.
1 | Đại Học Trà Vinh | 7720501 | B00 | 0 | |
2 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7720501 | A00, B00, D90, A16 | 0 | |
3 | Đại Học Phan Châu Trinh | 7720501 | A00, B00, D90, A16 | 22 | Điểm thi TN THPT |
4 | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | 7720501 | A00, B00, D90, D07 | 22 | Điểm thi TN THPT |
5 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7720501 | A00, B00, D07, D08 | 24 | Điểm thi TN THPT |
6 | Đại Học Phan Châu Trinh | 7720501 | A00, B00, D90, A16, XDHB | 24 | Xét học bạ |
7 | Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | 7720501 | A00, B00, A02 | 24 | Điểm thi TN THPT |
8 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7720501 | A00, B00, D07, D08, XDHB | 24 | Xét học bạ |
9 | Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên | 7720501 | B00, D07, D08 | 26.25 | Điểm TN THPT |
10 | Khoa Y Dược – Đại Học Đà Nẵng | 7720501 | B00 | 26.55 | TO>=8.8; SI>=9.0; TTNV
Chủ Đề |