Các ngành đại học sư phạm kỹ thuật tp hcm

Điểm chuẩn tuyển sinh

Điểm chuẩn 2020

Năm nay điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật dao động từ 16 đến 27 điểm. Ngành có điểm cao nhất là Robot và Trí tuệ nhân tạo với 27 điểm.

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM

  • Địa chỉ: 01 Võ Văn Ngân, Q.Thủ Đức, TP.HCM
  • Điện thoại: [028] 3722 5724 - [028] 3896 1333
  • Mail: - -

Học phí trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM

Học phí 2020

Học phí trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM có sự khác nhau giữa các chương trình đào tạo, cũng như có chế độ miễn giảm học phí cho từng đối tượng cụ thể. Chi tiết mức học phí năm học 2020 của trường như sau

Chương trình đào tạo

Mức học phí

[đồng/năm]

Đại học hệ đại trà

17.500.000 - 19.500.000

Chương trình chất lượng cao tiếng Việt

28.000.000 - 30.000.000

Chương trình chất lượng cao tiếng Anh

32.000.000

Lớp chất lượng cao Việt Nhật [học như CLC tiếng Việt và thêm 50 tín chỉ tiếng Nhật]

32.000.000

Ngành Robot và trí tuệ nhân tạo [học bằng tiếng Anh]

24.000.000

Ngành Sư phạm tiếng Anh

Miễn học phí trong toàn khoá học

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM là trường đại học công lập nên sẽ có sự điều chỉnh tăng học phí hàng năm nhưng sẽ không vượt quá mức 10%/năm. Với biểu phí trên, mức học phí của trường được đánh giá nằm ở mức trung bình so với các trường đại học khác. Nhà trường cũng có nhiều chính sách miễn giảm học phí cho sinh viên như là:

  • Cấp học bổng học kỳ 1 năm học đầu tiên: bằng 50% học phí cho thí sinh thuộc trường chuyên, năng khiếu và học sinh trường liên kết có thư giới thiệu của Hiệu trưởng; 50% cho nữ học 10 ngành kỹ thuật và 25% nữ học 6 ngành kỹ thuật theo quy định của nhà trường. Các học kỳ tiếp theo căn cứ vào kết quả học tập, nếu loại giỏi tiếp tục giảm học phí.
  • Năm 2020, trường dành 32 tỷ đồng để cấp học bổng cho sinh viên [học bổng toàn phần 75%, học bổng bán phần 50%, học bổng xuất sắc 100% học phí].
  • Từ năm 2020 nhà trường sẽ giảm 20% học phí trong toàn khóa học cho thí sinh trúng tuyển nhập học có anh, chị em ruột đang học hoặc đã tốt nghiệp từ Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM.
  • Xét miễn học phí theo từng năm cho 20 em giỏi nhất lớp của ngành Robot và trí tuệ nhân tạo [học bằng tiếng Anh].

Các ngành Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM

Sau đây là các ngành tuyển sinh đại học và tổ hợp môn tuyển sinh của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM để các bạn tiện tham khảo:

TÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
NHÓM NGÀNH CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT
CNKT điện, điện tửA00; A01; D01; D90
CNKT điện tử - viễn thôngA00; A01; D01; D90
CNKT điện tử - viễn thông [Chất lượng cao Việt Nhật]A00; A01; D01; D90
CNKT máy tínhA00; A01; D01; D90
CNKT điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D90
Kỹ thuật y sinh [Điện tử y sinh]A00; A01; D01; D90
Hệ thống nhúng và IoTA00; A01; D01; D90
Robot và trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D90
CN chế tạo máyA00; A01; D01; D90
CN chế tạo máy [Chất lượng cao Việt Nhật]A00; A01; D01; D90
CNKT cơ điện tửA00; A01; D01; D90
CNKT cơ khíA00; A01; D01; D90
Kỹ thuật công nghiệpA00; A01; D01; D90
CNKT công trình xây dựngA00; A01; D01; D90
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D01; D90
CNKT ô tôA00; A01; D01; D90
CNKT nhiệtA00; A01; D01; D90
Năng lượng tái tạoA00; A01; D01; D90
CN thông tinA00; A01; D01; D90
Kỹ thuật dữ liệuA00; A01; D01; D90
Công nghệ mayA00; A01; D01; D90
CN Kỹ thuật inA00; A01; D01; D90
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01; D90
Kỹ nghệ gỗ và nội thấtA00; A01; D01; D90
Công nghệ vật liệuA00; A01; D07; D90
CNKT môi trườngA00; B00; D07; D90
CNKT thực phẩmA00; B00; D07; D90
CNKT hóa họcA00; B00; D07; D90
NHÓM NGÀNH QUẢN LÝ KỸ THUẬT
Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D90
Quản lý và vận hành hạ tầngA00; A01; D01; D90
Quản lý công nghiệpA00; A01; D01; D90
NHÓM NGÀNH KINH DOANH - DỊCH VỤ
Kinh doanh Quốc tếA00; A01; D01; D90
Kế toánA00; A01; D01; D90
Thương mại điện tửA00; A01; D01; D90
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D90
Quản trị NH và DV ăn uốngA00; D01; A01; D07
NHÓM NGÀNH KIẾN TRÚC - THIẾT KẾ
Thiết kế đồ họaV01; V02; V07; V08
Thiết kế thời trangV01; V02; V07; V09
Kiến trúcV03; V04; V05; V06
Kiến trúc nội thấtV03; V04; V05; V06
NHÓM NGÀNH SƯ PHẠM - NGÔN NGỮ
Ngôn ngữ AnhD96
Sư phạm tiếng AnhD01

Video liên quan

Chủ Đề