Các hình thức thanh toán thuê bao trả sau mobifone năm 2024

Nếu bạn đang muốn biết cách thanh toán cước trả sau tại nhà cho thuê bao Mobifone, hãy đọc bài viết này từ Mytour.vn. Chúng tôi sẽ giới thiệu phương thức thanh toán trả cước Mobifone trả sau một cách đơn giản nhất.

Không chỉ giới thiệu về cách đăng ký 4G Mobifone và các gói cước 3G phổ biến, mà còn hướng dẫn cách thanh toán cước trả sau tại nhà cho thuê bao Mobifone.

Các hình thức thanh toán thuê bao trả sau mobifone năm 2024

Thanh toán cước trả sau tại nhà cho thuê bao Mobifone

Để tìm hiểu cách thanh toán cước trả sau Mobifone tại nhà, bạn chỉ cần thực hiện theo các bước sau đây:

Bước 1: Tải và cài đặt ứng dụng Momo cho điện thoại Android hoặc iPhone tại đây:

+ Cho thiết bị Android: Tải xuống Momo cho Android. + Dành cho iPhone: Tải xuống Momo cho iPhone.

Bước 2: Bây giờ, mở ứng dụng và đăng nhập để bắt đầu quá trình thanh toán cước trả sau tại nhà cho thuê bao Mobifone.

Các hình thức thanh toán thuê bao trả sau mobifone năm 2024

Nếu bạn chưa có tài khoản Momo, hãy tìm hiểu cách đăng ký qua bài viết đăng ký Momo.

Bước 3: Ở đây, chọn Thanh toán hóa đơn để ngay lập tức thanh toán cước thuê bao Mobifone trả sau tại nhà với ứng dụng tiện ích này.

Các hình thức thanh toán thuê bao trả sau mobifone năm 2024

Bước 4: Tiếp theo, lựa chọn Di động trả sau từ danh sách Hóa đơn để dễ dàng thanh toán tại nhà.

Các hình thức thanh toán thuê bao trả sau mobifone năm 2024

- Trong danh sách ứng dụng, chọn biểu tượng Mobifone để thực hiện thanh toán cước trả sau tại nhà.

Các hình thức thanh toán thuê bao trả sau mobifone năm 2024

Bước 5: Cuối cùng, nhập thông tin số điện thoại Mobifone trả sau để kiểm tra và thanh toán cước trả sau tại nhà cho thuê bao Mobifone.

Các hình thức thanh toán thuê bao trả sau mobifone năm 2024

Đọc bài viết về cách liên kết ví MoMo để nạp tiền và hoàn tất thanh toán cước trả sau Mobifone tại nhà.

Chúng ta đã cùng nhau khám phá các bước thực hiện cách thanh toán cước trả sau tại nhà cho thuê bao Mobifone. Hy vọng sau bài viết này, bạn có thể dễ dàng thực hiện việc trả cước Mobifone trả sau tại nhà.

https://Mytour.vn/thanh-toan-cuoc-tra-sau-tai-nha-thue-bao-mobifone-25045n.aspx Nếu bạn là người sử dụng ứng dụng Momo, hãy tham khảo danh sách 15 ngân hàng được liên kết với Momo qua bài viết ngân hàng liên kết với Momo để tận hưởng các ưu đãi từ ứng dụng này.

Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc và tăng trải nghiệm khách hàng.

Lợi ích

KHÔNG cước thuê bao tháng. MIỄN PHÍ THOẠI tất cả các cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút, DATA khủng. CHỦ ĐỘNG KIỂM SOÁT CƯỚC bằng hạn mức đăng ký trước.

Giá cước

Giá cước thuê bao tháng: 0 đồng

Gói cước mua kèm: Các thuê bao MobiF phải mua kèm 1 trong các gói cước sau đây trong suốt thời gian sử dụng dịch vụ:

1. MF69:

  • Thoại nội mạng: 1.000 phút nội mạng.
  • Thời hạn sử dụng: 01 tháng.
  • Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT): 69.000 VNĐ.

2. MF99:

  • Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 1.000 phút).
  • Thoại trong nước: 40 phút.
  • Data: 5GB.
  • Thời hạn sử dụng: 01 tháng.
  • Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT): 99.000 VNĐ.​

3. MF149:

  • Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 1.500 phút).
  • Thoại trong nước: 80 phút.
  • Data: 8GB.
  • Thời hạn sử dụng: 01 tháng.
  • Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT): 149.000 VNĐ.​

4. MF199:

  • Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 1.500 phút).
  • Thoại trong nước: 160 phút.
  • Data: 9GB.
  • Thời hạn sử dụng: 01 tháng.
  • Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT): 199.000 VNĐ.​

5. MF299:

  • Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 2.000 phút).
  • Thoại trong nước: 300 phút.
  • Data: 12GB.
  • Thời hạn sử dụng: 01 tháng.
  • Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT): 299.000 VNĐ.​

6. MF399:

  • Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 3.000 phút).
  • Thoại trong nước: 400 phút.
  • Data: 17GB.
  • Thời hạn sử dụng: 01 tháng.
  • Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT): 399.000 VNĐ.​

6. MF499:

  • Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 4.000 phút).
  • Thoại trong nước: 500 phút.
  • Data: 22GB.
  • Thời hạn sử dụng: 01 tháng.
  • Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT): 499.000 VNĐ.​

7. MF599:

  • Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 5.000 phút).
  • Thoại trong nước: 600 phút.
  • Data: 25GB.
  • Thời hạn sử dụng: 01 tháng.
  • Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT): 599.000 VNĐ.​

7. MF799:

  • Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 7.000 phút).
  • Thoại trong nước: 700 phút.
  • Data: 35GB.
  • Thời hạn sử dụng: 01 tháng.
  • Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT): 799.000 VNĐ.​

8. MF999:

  • Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 10.000 phút).
  • Thoại trong nước: 1.000 phút.
  • Data: 45GB.
  • Thời hạn sử dụng: 01 tháng.
  • Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT): 999.000 VNĐ.​

10. MF200:

  • Thoại nội mạng: 1.000 phút
  • Thoại trong nước: 300 phút.
  • Data: 4GB/ngày.
  • Thời hạn sử dụng: 1 chu kỳ.
  • Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT): 200.000 VNĐ.​

11. MF250:

  • Thoại nội mạng: 1.000 phút
  • Thoại trong nước: 400 phút.
  • Data: 4GB/ngày.
  • Thời hạn sử dụng: 1 chu kỳ.
  • Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT): 250.000 VNĐ.​

12. MF300:

  • Thoại nội mạng: 1.000 phút
  • Thoại trong nước: 500 phút.
  • Data: 4GB/ngày.
  • Thời hạn sử dụng: 1 chu kỳ.
  • Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT): 300.000 VNĐ.

Giá cước ngoài gói:

  • Cước gọi nội mạng trong nước: 880 đồng/phút (đã bao gồm VAT).
  • Cước gọi liên mạng trong nước: 980 đồng/phút (đã bao gồm VAT).
  • Cước nhắn tin nội mạng trong nước: 290 đồng/SMS (đã bao gồm VAT).
  • Cước nhắn tin liên mạng trong nước: 350 đồng/SMS (đã bao gồm VAT).

Phương thức tính cước:

- Theo block 6s+1;

- Tính cước ngay từ giây đầu tiên;

- Cuộc gọi dưới 6 giây được tính là 6 giây;

- Tính cước block 01 giây kể từ giây thứ 7.

Hướng dẫn

Chọn hạn mức để kiểm soát chi tiêu

TB hòa mạng gói cước MobiF phải đăng ký hạn mức cho phần cước trả sau (đã bao gồm giá gói cước cam kết mua kèm) theo các mức quy định sau:

Hạn mức cước trả sau:

  • Mức 1: 100.000 VNĐ.
  • Mức 2: 200.000 VNĐ.
  • Mức 3: 300.000 VNĐ.
  • Mức 4: 500.000 VNĐ.
  • Mức 5: 1.000.000 VNĐ.
  • Mức 6: 2.000.000 VNĐ.

​Nếu không đăng ký: Hạn mức mặc định là 200.000đ

Khách hàng soạn tin nhắn: HMC_số tiền gửi 999Thay đổi hạn mức cước trả sau

Trong đó: Số tiền là hạn mức cước trả sau khách hàng muốn thay đổi. Hạn mức thực hiện theo quy định trong bảng trên. Số tiền nhập đầy đủ không có khoảng cách, không có kí tự xen giữa. Sau khi nhắn tin thành công, hạn mức mới sẽ có hiệu lực từ chu kì tiếp theo liền sau