Bộ đề trắc nghiệm Toán 8 học kì 2

Đề thi toán lớp 8 học kì 2 trắc nghiệm CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề thi toán lớp 8 học kì 2 trắc nghiệm CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề thi toán lớp 8 học kì 2 trắc nghiệm.

Tìm kiếm có liên quan​


De thi trắc nghiệm Toán 8 học kì 2

Bộ đề trắc nghiệm Toán 8 học kì 2

Trắc nghiệm Toán lớp 8 học kì 1

De

thi trắc nghiệm Toán 8 học kì 1

50

de trắc nghiệm Toán 8

Trắc nghiệm Toán 8 file word

Trắc

nghiệm Toán 8 học kì 2 online

Câu hội

trắc nghiệm Toán 8 giữa học kì 2

PHÒNG GIÁO DỤC ………… KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022

TRƯỜNG THCS ……………… MÔN: TOÁN – KHỐI 8 LỚP: …… PHẦN TRẮC NGHIỆM [3 điểm] HỌ VÀ TÊN: ………………….. THỜI GIAN: 30 Phút [Không kể phát đề]

Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:

Câu 1:

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?

A. B. C. D.

Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 3: là nghiệm của phương trình nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 4: Điều kiện của để là:

A. B. C. D.

Câu 5: Nghiệm của bất phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 6: Hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?

A. B. C. D.

Câu 7: Nếu thì ta có:

A. B. C. D.

Câu 8: Thể tích của một hình lập phương có cạnh bằng 5cm là:

A. 125cm3 B.cm3 C. 15cm3 D. 5cm3

Câu 9: Nếu thì theo tỉ số đồng dạng nào?

A. 2 B. 1 C. D. 0

Câu 10: Cho và CD=10cm. Độ dài AB =

A. 25cm B. 17cm C. 4cm D. 2,4cm

Câu 11: Gọi AD là đường phân giác góc A của , có AB = 6cm,

AC = 4cm. Vậy A. B. C. D.

Câu 12: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 8cm, 5cm, 12cm. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là:

A. 480cm2 B. 156cm2 C. 312cm2 D. 25cm2

PHÒNG GIÁO DỤC ……….. KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022

TRƯỜNG THCS ……………… MÔN: TOÁN – KHỐI 8 LỚP: …… PHẦN TỰ LUẬN [7 điểm] HỌ VÀ TÊN: ………………….. THỜI GIAN: 60 Phút [Không kể phát đề]

Bài 1: [2 điểm]

Giải phương trình: Giải bất phương trình:

Bài 2: [2 điểm]

Một xe máy khởi hành từ A đến B với vận tốc 40 km/h. Sau đó 1 giờ, một ô tô xuất phát từ B đến A với vận tốc 60km/h. Hỏi từ lúc ô tô xuất phát đến lúc hai xe gặp nhau là bao lâu? Biết quãng đường AB dài 290km.

Bài 3: [3 điểm]

Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 4cm, BC = 5cm. Kẻ đường cao AH . a] Chứng minh: . b] Tính BH. c] Kẻ đường phân giác góc B của cắt AH tại E và cắt AC tại D. Chứng minh:

KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2021 - 2022 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

MÔN: TOÁN – KHỐI 8

TRẮC NGHIỆM: [3 điểm] Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm

Câu hỏi123456789101112
Trả lờiBADCADBABCDC

TỰ LUẬN: [7 điểm]

Bài 1: [2 điểm]

a] b] [0,25đ] [0,25đ] [0,25đ] Vậy nghiệm của phương trình là: Vậy nghiệm của bất phương trình là: [0,25đ]

Bài 2: [2 điểm]

Gọi [h] là thời gian của ô tô từ lúc xuất phát đến lúc hai xe gặp nhau, . [0,25đ] khi đó thời gian của xe máy là: [h] [0,25đ] Quãng đường của ô tô là: [km] [0,25đ] Quãng đường của xe máy là: 40[x+1] [km] [0,25đ] Vì tổng quãng đường của hai xe đi được bằng quãng đường AB nên ta có phương trình: [0,25đ] [0,25đ] [0,25đ] Vậy thời gian từ lúc ô tô xuất phát đến lúc hai xe gặp nhau là 2,5 giờ tức 2 giờ 30 phút. [0,25đ]
Bài 3: [3 điểm] Vẽ đúng hình được 0,5 điểm. a] Xét hai tam giác vuông ABC và HBA có: [0,25đ] là góc chung. [0,25đ] [g-g] [0,25đ] b] Vì nên ta có: [0,25] [0,5đ] c] Xét [0,5đ] [0,25đ] [đpcm] [0,25đ]

KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI HK II - NĂM HỌC: 2021 - 2022

MÔN: TOÁN – KHỐI 8

Phương trình bậc nhất một ẩn.2
[0,5]
1
[1]
2
[0,5]
1
[1]
Phương trình chứa ẩn ở mẫu1 [0,25]1
[0,25]
Giải bài toán bằng cách lập phương trình1
[2]
1
[2]
Bất phương trình bậc nhất một ẩn2
[0,5]
1
[1]
2
[0,5]
1
[1]
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.1 [0,25]1
[0,25]
Định lý Talet1 [0,25]
1
[0,25]
Tính chất đường phân giác1 [0,25] 1
[0,25]
Tam giác đồng dạng2
[0,5]
4
[3]
2
[0,5]
4
[3]
Thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đứng, hình chóp đều.1 [0,25]1 [0,25]2
[0,5]
8
[2]
2
[2]
4
[1]
4
[3]
1
[2]
12
[3]
7
[7]

XEM THÊM


  • YOPOVN.COM-De thi HKII toan 8.doc [335.5 KB]

    File size 335.5 KB Download 24

Page 2

11 Đề thi học kì 2 toán 8 có đáp án NĂM 2022 MỚI NHẤT

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em 11 Đề thi học kì 2 toán 8 có đáp án NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ 11 Đề thi học kì 2 toán 8 có đáp án, đề thi học kì 2 toán 8 tphcm, đề thi học kì 2 toán 8 2022... được soạn file word. THầy cô các em download file 11 Đề thi học kì 2 toán 8 có đáp án NĂM 2022 MỚI NHẤT tại mục đính kèm.

MỘT SỐ ĐỀ THI HK II THAM KHẢO- TOÁN 8 – NĂM HỌC 2021-2022


ĐỀ SỐ 1:

MA TRẬN ĐỀ ĐỀ XUẤT KIỂM TRA HỌC KỲ II - TOÁN 8


Cấp độ Tên

chủ đề

1. Phương trình bậc nhất một ẩnNhận biết và hiểu được nghiệm của phương trình bậc nhất 1 ẩn.Giải pt chứa ẩn ở mẫu
Tìm được ĐKXĐ của phương trình.
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Số câu. Số điểm

Tỉ lệ: %

2.Bất pt bậc nhất một ẩn.Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.Giải bpt đưa về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩnChứng minh bất phương trình
Tìm giá trị nhỏ nhất.
Số câu. Số điểm

Tỉ lệ: %

3.Phương trình chứa dấu gi trị tuyệt đốiGiải được phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Số câu. Số điểm

Tỉ lệ: %

4.Tam giác đồng dạng.Vẽ được hình và chứng minh tam giác đồng dạng.Ứng dụng tam giác đồng dạng vào tìm cạnh, tỉ số diện tích.
Số câu. Số điểm

Tỉ lệ: %

Tổng số câu. Tổng số điểm

Tỉ lệ: %


Câu 1: [2.5đ] Giải các phương trình sau: a/ b/ c/

Câu 2: [2đ] Giải các bất phương trình:

a/ b/

Câu 3:[1.5đ] Số lúa ở kho thứ nhất gấp đôi số lúa ở kho thứ hai .Nếu bớt ở kho thứ nhất đi 300 tạ và thêm vào kho thứ hai 400 tạ thì số lúa ở trong hai kho sẽ bằng nhau .Tính xem lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu lúa.

Câu 4: [3đ] Cho ABC vuông ở A , có AB = 3cm , AC = 4cm .Vẽ đường cao AH.

Chứng minh HBA ∽ABC. Chứng minh AB2 = BH.BC .Tính BH , HC . Trên AH lấy điểm K sao cho AK = 1,2cm. Từ K vẽ đường thẳng song song BC cắt AB và AC lần lượt tại M và N. Tính diện tích BMNC.

Câu 5: [1đ]

Dành cho lớp đại trà: Chứng tỏ bất đẳng thức sau đúng với mọi x:

Dành cho lớp chọn: Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:

HƯỚNG DẪN CHẤM

[2.5điểm]Vậy S = {7}

Vậy S= {-2 ; }

[1] ĐKXĐ: [1] [TMĐK]

Vậy S = {0}


Vậy nghiệm của bất phương trình là .

Vậy nghiệm của bất phương trình là
[1.5điểm]Gọi số luá ở kho thứ hai là x [tạ , x >0 ] Thì số lúa ở kho thứ nhất là 2x Nếu bớt ở kho thứ nhất đi 300 tạ thì số lúa ở kho thứ nhất là :2x -300 và thêm vào kho thứ hai 400 tạ thì số lúa ở kho thứ hai là x + 400 theo bài ra ta có phương trình hương trình : 2x – 300 = x + 400 2x – x = 300+400 x= 700[thỏa] Vậy Lúc đầu kho I có 1400 tạ Kho II có : 700tạ

0.25 0.25 0.25 0.25 0.25

0.25​

Xét HBA và ABC có: = = 900 chung => HBA ABC [g.g]
Ta có vuông tại A [gt] BC2 = AB2 + AC2 [định lí pytago] BC = Hay BC = cm Vì vuông tại A nên: = [cm] Ta có HBA ABC[cmt]

hay : = = 1,8 [cm]

Vì MN // BC nên AMNABC và AK,AH là hai đường cao tương ứng Do đó: Mà: SABC = AB.AC = .3.4 = 6[cm] => SAMN = 1,5 [cm2]

Vậy: SBMNC = SABC - SAMN = 6 – 1,5 = 4,5 [cm2]

[1điểm]Đạ tràTa có đúng với mọi x đúng với mọi x
Vì nên Vậy GTNN của là khi

* Chú ý: Học sinh làm cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa.​


ĐỀ SỐ 2:


Cấp độ

Chủ đề

1. Phương trình
Nhận biết và giải được phương trình bậc nhất một ẩn x
Giải được phương trình quy về phương trình tíchGiải được phương trình chứa ẩn ở mẫuPhối hợp được các phương pháp để giải phương trình quy về phương trình bậc nhất 1 ẩn
Số câu Số điểm

Tỉ lệ %

1
1
1
1
4
2. Bất phương trình
Giải và biểu diễn được tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn trên trục sốBiết giải bpt bằng cách biến đổi về bpt bậc nhất và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Số câu Số điểm

Tỉ lệ %

1
1
2
3. Giải bài toán bằng cách lập phương trìnhGiải được bài toán bằng cách lập phuơng trình
Số câu Số điểm

Tỉ lệ %

1
1
4. Tam giác đồng dạng
Vẽ hình. Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhauBiết cách tính độ dài cạnh dựa vào t/c đường phân giác của tam giác, t/c đoạn thẳng tỉ lệChứng minh hai tam giác đồng dạng.
Số câu Số điểm

Tỉ lệ %

1
1
1
3
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %2
3
3
2
10


Bài 1 [ 3,0 điểm]: Giải các phương trình sau: a] 7 + 2x = 32 – 3x b] c] [x2 - 4] + [x - 2][3x - 2] = 0

Bài 2 [ 2,0 điểm]: Giải và biểu diễn tập nghiệm của các bất phương trình trên trục số:

a] 3x + 4 2 b]

Bài 3 [ 1,0 điểm]:

Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc chậm hơn lúc đi 10 km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.

Bài 4 [3,0 điểm]: Cho ABC vuông tại A, có AB = 3cm, AC = 4cm. Kẻ đường phân giác BD của [DAC].

Tính BC, AD, DC Trên BC lấy điểm E sao cho CE = 2cm. Chứng minh CED CAB. Chứng minh ED = AD.

Bài 5 [1,0 điểm]: Giải phương trình sau:

XEM THÊM

Video liên quan

Chủ Đề