Beat time là gì

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈbit/

Beat time là gì
 Hoa Kỳ (trợ giúp · chi tiết) [ˈbit]

Danh từ[sửa]

beat (số nhiều beats)

  1. Sự đập; tiếng đập. the beat of a drum — tiếng trốngheart beats — trống ngực
  2. Khu vực đi tuần (của cảnh sát); sự đi tuần. to be on the beat — đang đi tuầnto be off (out to) one's beat — ngoài phạm vi đi tuần của mình; ngoài phạm vi giải quyết của mình
  3. (Thông tục) Cái trội hơn hẳn, cái vượt hơn hẳn. I've never seen his beat — tớ chưa thấy ai trôi hơn nó
  4. (Âm nhạc) Nhịp, nhịp đánh, phách (của người chỉ huy dàn nhạc).
  5. (Vật lý học) Phách.
  6. (Săn bắn) Khu vực săn đuổi, cuộc săn đuổi.
  7. (
    Beat time là gì
     Mỹ, lóng) Tin đăng đầu tiên (trước các báo cáo).
  8. (
    Beat time là gì
     Mỹ, lóng) Người thất nghiệp.
  9. Người sống lang thang đầu đường xó chợ.

Động từ[sửa]

beat /ˈbit/

  1. Đánh đập, nện, đấm. to beat black and blue — đánh cho thâm tím mình mẩyto beat at the door — đập cửato beat one's breast — tự đấm ngực
  2. Vỗ (cánh); gõ, đánh (nhịp). to beat the wings — vỗ cánh (chim)to beat time — (âm nhạc) gõ nhịp, đánh nhịphis pulse began to beat quicker — mạch của nó bắt đầu đập nhanh hơn
  3. Thắng, đánh bại, vượt. to beat somebody ever heard — cái đó vượt xa tất cả những cái mà tôi từng được nghe thấy
  4. Đánh trống để ra lệnh, ra hiệu bệnh bằng trống. to beat a charge — đánh trống ra lệnh tấn côngto beat a retreat — đánh trống ra lệnh rút luito beat a parley — đánh trống đề nghị thương lượng
  5. (Săn bắn) Khua (bụi rậm... để lùa những con thú ra). to beat the bushes — khua bụi

Chia động từ[sửa]

Thành ngữ[sửa]

  • to beat about:
    1. Khua (bụi...), khuấy (nước...) (để lùa ra).
    2. (Hàng hải) Đi vát.
  • to beat a dead horse: Phí công vô ích.
  • to beat down:
    1. Đánh trống, hạ. to beat down prices — đánh hạ giá; mặc cả được hạ giá
    2. Làm thất vọng, làm chán nản. he was thoroughly beaten down — nó hoàn toàn thất vọng, nó chán nản rã rời
  • to beat in: Đánh thủng; đánh vỡ.
  • to beat out:
    1. Đập bẹt ra, nện mỏng ra (kim loại...).
    2. Dập tắt (ngọn lửa...).
  • to beat up:
    1. Đánh (trứng, kem...).
    2. Đi khắp (một vùng...).
    3. Truy lùng, theo dõi (ai...).
    4. (Quân sự) Bắt, mộ (lính). to beat up recruits — mộ lính
    5. (Hàng hải) Đi vát, chạy giạt vào bờ.
    6. Khua (bụi...), khuấy (nước...) (để lùa ra).
  • to beat about the bush: Nói quanh.
  • to beat it:
    1. (
      Beat time là gì
       Mỹ; lóng) Chạy trốn cho nhanh. beat it! — (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) cút đi!, cút ngay!, xéo ngay!
  • to beat one's brains: Xem brain.
  • to beat somebody hollow (all to prices, to nothing, to ribbands, to smithereens, to stricks): Hoàn toàn đánh bại ai; đánh ai tơi bời.
  • to beat up the quarters of somebody: Xem quarter.
  • beat someone up:
    1. đánh liên tục và làm ai bị thương. They threatened to beat him up if he didn't hand over the money - họ đánh anh ấy nếu anh ấy không đưa tiền ra.

Tham khảo[sửa]

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)