Be in favour of là gì năm 2024

"in favour of" câu

Bản dịch

Be in favour of là gì năm 2024
Điện thoại

  • Từ điển kinh doanh
    • có lợi cho
  • favour ['feivə] danh từ thiện ý; sự quý mến to find favour in the eyes...

Câu ví dụ

  • All those in favour of Liberty Valance, raise your hands. Ai đồng ý bầu Liberty Valance làm đại biểu, đưa tay lên.
  • All those in favour of Ransom Stoddard as delegate, raise your hands. Ai đồng ý bầu Ransom Stoddard làm đại biểu, đưa tay lên.
  • I'm in favour of protocol. xin lỗi đã làm phiền , anh có phải là một bác sĩ không?
  • In favour of the loyal and... honourable East India Company. Để ủng hộ Công ty Đông Ấn trung thành và danh giá.
  • Dr Pavel refused that offer in favour of yours. Tiến sĩ Pavel vì mày mà từ chối lời đề nghị của bọn tao
  • Two-thirds of the Irish electorate voted in favour of abortion. Hai phần ba số cử tri Ireland đã ủng hộ việc phá thai
  • A mere 30 per cent of Czechs are in favour of entering the eurozone.” Chỉ có 30% người Séc ủng hộ việc gia nhập eurozone”.
  • The Netherlands Senate voted in favour of the online gambling legislation. Hạ viện Hà Lan ủng hộ dự luật cờ bạc trực tuyến
  • There are various reasons why I'm in favour of a 4-year cycle. Có nhiều lý do khiến tôi ủng hộ một kỳ thi quốc gia.
  • Some religions are not in favour of family planning. Một vài tôn giáo không đồng ý về kế hoạch gia đình.
  • thêm câu ví dụ: 1 2 3 4 5

Những từ khác

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈfeɪ.və(ɹ)/

Từ đồng âm[sửa]

  • favor (Mỹ) (Canada)

Danh từ[sửa]

favour (số nhiều favours) (

Be in favour of là gì năm 2024
Anh,
Be in favour of là gì năm 2024
Canada)

  1. Thiện ý; sự quý mến. to find favour in the eyes of — được quý mến out of favour — không được quý mến
  2. Sự đồng ý, sự thuận ý.
  3. Sự chiếu cố; sự thiên vị; ân huệ; đặc ân. without fear or favour — không thiên vị should esteem it a favour — phải coi đó như một ân huệ
  4. Sự giúp đỡ, sự che chở, sự ủng hộ. under favour of night — nhờ bóng đêm; lợi dụng bóng đêm to be in favour of something — ủng hộ cái gì
  5. Vật ban cho.
  6. Huy hiệu.
  7. (Thương nghiệp) Thư. your favour of yesterday — thư ngài hôm qua
  8. Sự thứ lỗi; sự cho phép. by your favour — (từ cổ, nghĩa cổ) được phép của ngài; được ngài thứ lỗi
  9. (Cổ) Vẻ mặt.

Thành ngữ[sửa]

  • as a favour: Không mất tiền.
  • to bestow one's favours on someone: Đồng ý cho ai ăn nằm với mình; "ban ân" cho ai (đàn bà).
  • by favour of...: Kính nhờ... chuyển.
  • to curry favour with somebody: Xem curry

Đồng nghĩa[sửa]

  • favor (Mỹ) (Canada)

Ngoại động từ[sửa]

favour ngoại động từ (

Be in favour of là gì năm 2024
Anh,
Be in favour of là gì năm 2024
Canada)

  1. Ưu đãi, biệt đãi, chiếu cố.
  2. Thiên vị.
  3. Bênh vực, giúp đỡ, ủng hộ; tỏ ra có lợi cho (ai); làm dễ dàng cho, làm thuận lợi cho.
  4. (Thông tục) Trông giống. to favour one's father — trông giống bố
  5. Thích dùng (thứ áo, giày... nào; trong văn báo chí).

Chia động từ[sửa]

Thành ngữ[sửa]

  • favoured by...: Kính nhờ... chuyển.

Đồng nghĩa[sửa]

  • favor (Mỹ) (Canada)

Tham khảo[sửa]

  • "favour", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)