Bán hết hàng tiếng anh là gì năm 2024

Out of stock hiện nay được sử dụng rất phổ biến, không chỉ quen thuộc với người trong ngành logistics mà kể cả với người tiêu dùng. Chắc hẳn bạn đã có những lần gặp những thuật ngữ như out of stock, in stock hay sold out,…Vậy out of stock là gì? Thuật ngữ này khác gì với sold out?

Khái niệm out of stock là gì?

Bán hết hàng tiếng anh là gì năm 2024
Out of stock là gì?

Out of stock tạm dịch ra tiếng Việt nghĩa là tạm thời hết hàng, sẽ được cung cấp trở lại trong khoảng thời gian sau đó. Định nghĩa một cách phức tạp hơn, đây là tình trạng hàng tồn kho cạn kiệt, việc này thường xảy ra với các đơn vị bán lẻ và ngành hàng tiêu dùng nhanh (FMCG).

In stock là gì?

Bán hết hàng tiếng anh là gì năm 2024
In stock là gì?

In stock để chỉ các loại hàng hóa lưu trữ trong kho, có sẵn để có thể bán ra cho khách hàng,….Trong logistics, in stock còn để chỉ số lượng sản phẩm còn lại trong kho dự phòng.

Có thể bạn quan tâm:
  1. Hàng Tồn Kho Là Gì? Cách Quản Lý Hàng Tồn Kho Đạt Hiệu Quả Cao
  2. Phân loại hàng tồn kho dễ dàng, khoa học mà bạn nên biết
  3. Quy trình nhập kho là gì? Quy trình nhập kho bao gôm những gì?

Các thuật ngữ liên quan đến in stock

Low in stock: Dùng cho các loại hàng hóa sắp hết.

Back in stock: Chỉ các loại hàng hóa đã được nhập thêm về.

Stock in trade: Là hàng hóa có sẵn tại cửa hàng, siêu thị bán ra cho người tiêu dùng.

Stock in: Mang mục đích cảnh báo bạn nên lưu ý khi đầu tư vào một loại sản phẩm, dịch vụ nào đó,…

Điểm khác biệt giữ sold out và out of stock là gì?

Bán hết hàng tiếng anh là gì năm 2024
Sold out là gì? Sold out khác gì với out of stock?

Theo định nghĩa đã nói ở trên, out of stock chỉ ra trạng thái tạm thời hết hàng. Điều cần chú ý ở đây là từ “tạm thời”, đây cũng chính là sự khác biệt với sold out.

Trong khi out of stock có nghĩa là vẫn sẽ xuất thêm và bán tiếp trong tương lai thì sold out là dừng hoàn toàn và ngưng bán ra thị trường.

Với trường hợp out of stock, bạn hoàn toàn có thể đặt trước sản phẩm và đợi có hàng lại, còn với sold out thì điều này là không thể.

Các thuật ngữ liên quan đến out of stock là gì?

Control out of stock là gì?

Control out of stock có nghĩa là kiểm soát tình trạng thiếu hụt, nhờ đó mà dự kiến được lượng hàng hóa cần mua, nhờ đó mà tối ưu hóa quản lý hàng tồn kho hiệu quả.

Thừa hàng

Overstock để chỉ trạng thái thừa hàng, đây là khi có quá nhiều hàng tồn kho. Đây là một tình trạng có thể là tích cực hoặc tiêu cực, tùy vào tình trạng nhu cầu và tốc độ bán ra của loại hàng hóa tồn kho.

Quản lý hết hàng

Out of stock management hiểu đơn giản là quản lý tình trạng hết hàng. Trong đó bao gồm cả quản lý kho và tình trạng xuất, nhập cũng như hàng tồn kho. Hoạt động này giúp hạn chế việc thiếu nguồn cung và đem lại nhiều lợi ích cho doanh nghiệp.

Dù là out of stock, in stock hay sold out thì cũng đều liên quan đến việc quản lý kho bãi và chiến lược của doanh nghiệp. Thật vậy, việc quản lý kho (kiểm soát xuất nhập, hàng tồn kho,…) là yếu tố quan trọng quyết định đến sự phát triển của doanh nghiệp. Nhờ đó, hoàn thiện quy trình logistics và chuỗi cung ứng, đem về nguồn lợi nhuận lớn cho doanh nghiệp bằng việc tiết kiệm bớt thời gian, chi phí và tốc độ vận hành.

Bán hết hàng tiếng anh là gì năm 2024
Thuê kho bãi giá tốt tại Nhatviet Logistics

Tóm lại, việc quản lý kho hàng là một phần quan trọng của các hoạt động kinh doanh. Hy vọng rằng từ bài viết Nhatviet Logistics chia sẻ trên đây đã giúp bạn hiểu rõ sự khác biệt giữa out of stock và sold out để giúp doanh nghiệp của bạn có thể lên kế hoạch sản xuất hoặc đặt hàng lại một cách hiệu quả.

Đặc biệt, với nhu cầu cho thuê kho xưởng ngày càng tăng, các doanh nghiệp cần phải tìm kiếm đối tác đáng tin cậy để lưu trữ hàng hóa của mình. Vì vậy, việc chọn một nhà cung cấp kho xưởng chuyên nghiệp và có kinh nghiệm là rất quan trọng.

Nhatviet Logistics – Đơn vị cho thuê kho Bình Dương, cho thuê kho bãi TP.HCM giá tốt, rộng rãi, thông thoáng, giao thông thuận lợi để di chuyển tới các cảng hay vận chuyện hàng hóa. Nếu bạn đang tìm kiếm giải pháp lưu trữ hàng hóa cho doanh nghiệp của mình, hãy liên hệ với Nhatviet Logistics để được tư vấn và cung cấp các giải pháp kho xưởng phù hợp nhất.

Once the sales are completed and their burdens are gone, they return home at a more leisurely pace, even stopping to nibble on vegetation by the roadside.

Giờ thì tôi đã bán hết hàng, đây là một bức ảnh về bộ áo giáp mà tôi làm.

Now that I've oversold it, here's a picture of the armor that I made.

Với số lượng sản xuất dưới 2000, sản phẩm này nhanh chóng hết hàng trong vòng hai ngày cuối tuần.

With a production run of less than 2000, it sold out in one weekend.

Giờ điều gì sẽ xảy ra, giả sử rằng mọi người tiếp tục trả giá cho đến khi hết hàng.

Now what's gonna happen is, let's suppose that people keep on calling out prices until the market clears.

Bạn nên tạo quy tắc loại trừ cho những trang có chứa các từ như "đã hết hàng" hoặc "không có sẵn".

Creating exclusions for pages that contain words like 'sold out' or 'unavailable' is strongly recommended.

Trong trường hợp này, có nghĩa là các sản phẩm của bạn có nhiều khả năng hết hàng và không có sẵn để mua.

In this case, it means that your products are likely out of stock and not available to buy.

Bạn thực sự nên tạo quy tắc loại trừ cho các trang có chứa các từ như "đã hết hàng" hoặc "không có sẵn".

Creating exclusions for pages that contain words like 'sold out' or 'unavailable' is strongly recommended.

Nếu nhóm sản phẩm của bạn có 10 sản phẩm được gửi, nhưng 4 sản phẩm hết hàng, 6 sản phẩm của bạn sẵn sàng để phân phối.

If your product group has 10 products submitted but four products are out of stock, then six of your products are ready to serve.

Chúng ta giờ đã tìm ra các phương pháp trị liệu cho hầu hết hàng chục ngàn tình trạng mà một người có thể gặp.

We have now found treatments for nearly all of the tens of thousands of conditions that a human being can have.