Bàn bạc là gì

Nghĩa của từ bàn bạc

trong Từ điển Việt - Anh
@bàn bạc
* verb
- To discuss, to deliberate, to consult, to exchange views on
=chúng ta nên bàn bạc kỹ xem phải hành động như thế nào+we should deliberate what action to take
=cần phải bàn bạc với các đối tác trước khi ký hợp đồng+it is advisable to consult with one's partners before signing the contract
=bàn bạc tập thể+to hold public discussions

Những mẫu câu có liên quan đến "bàn bạc"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bàn bạc", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bàn bạc, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bàn bạc trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Bàn bạc?

Counsel?

2. Ta cùng bàn bạc chứ?

Shall we?

3. Khi tôi bàn bạc với CIA...

When I consulted with the CIA on the...

4. Cathy và em đã bàn bạc.

Cathy and I were talking.

5. Chúng ta có thể bàn bạc.

We can discuss this.

6. Ta có thể bàn bạc, em yêu.

We can discuss it, darling.

7. Cho nên chúng tôi bàn bạc và...

So we took a vote and

8. Thì chúng ta đang bàn bạc đây.

This is the discussion.

9. Họ bàn bạc với nhau một lúc lâu.

They've been consulting for a while.

10. Sáng mai chúng ta sẽ bàn bạc tiếp.

We'll talk about this in the morning.

11. Sao trò không bàn bạc với trò Finnigan ấy?

Why don't you confer with Mr. Finnigan?

12. Anh đã bàn bạc với Lái buôn Joe chưa?

Did you fix it up with Trader Joe?

13. Vậy hãy bàn bạc về bản tuyên bố đó.

Well, let's work together on the language.

14. Các Nguyên Tắc của Việc Cùng Nhau Bàn Bạc

Principles of Counseling Together

15. Trong khi bàn bạc về bài hát này cùng E!

When discussing the song with E!

16. Có lẽ các vị muốn bàn bạc lại với nhau.

Perhaps you'd like to talk it over together.

17. Tôi dành cả ngày bàn bạc với các luật sư.

I spent the whole day talking to lawyers.

18. Chúng ta sẽ bàn bạc kế hoạch tác chiến sau.

We'll resume our war plans later.

19. Ngươi không muốn bàn bạc về kế sách của mình à?

Do you not wish to discuss your counsel?

20. Giá như chúng ta cùng bàn bạc nhau để quyết định nhỉ!

We're supposed to make decisions together.

21. Điều ta cần làm là bình tĩnh và bàn bạc thấu đáo.

What we all need to do is calm down and talk this through.

22. Gia đình chúng tôi ngồi lại bàn bạc về tình hình này.

We sat down as a family and discussed the situation.

23. Khi chúng ta bàn bạc, về tuyên bố của Tinh Võ Môn

As we've discussed, the Jingwu Manifesto.

24. Angela, cô sẽ bàn bạc với ông bạn tôi đây một chút chớ?

Angela, will you please discuss with my friend?

25. Tôi muốn bắt đầu bằng cách bàn bạc với bà vài công việc.

Well, I'd like to begin by discussing some business matters.

26. Dựa vào đó, chúng tôi bàn bạc kỹ về những khoản sẽ chi tiêu.

Based on that, we discuss in detail how much we can spend.

27. Chắc anh và cha anh đã bàn bạc về bài báo của Bradshaw rồi?

I suppose you and your father discussed that article of Bradshaw's?

28. Ngài có bàn bạc với anh ta trong cuộc khủng hoảng năng lượng không?

Did you discuss him during the energy crisis?

29. Vậy nghĩa là anh đã bán nó thiệt mà không bàn bạc gì hết?

You mean you actually sold it without discussing it?

30. Bạn có thấy khó bàn bạc với người hôn phối cách điềm tĩnh không?

Are you and your spouse unable to discuss things calmly?

31. Tên họ Đổng hẹn tôi tối mai bàn bạc kế hoạch mua bán ma túy.

He wants to discuss the drug deal tomorrow night.

32. Tôi phải bàn bạc với đội ngũ của tôi và lên kế hoạch cụ thể.

Well, I'd like to speak to my team and formulate a plan.

33. Giờ, chẳng cần bàn bạc gì nữa Ngài mai, chúng ta sẽ gặp bọn Franks

Now, with no more discussion, we shall meet the Franks tomorrow.

34. Hãy thử cách này: Bàn bạc vấn đề này với vợ và sẵn sàng nhường.

Try this: Discuss the problem with your wife, and be willing to make concessions.

35. Tôi tin rằng chúng ta đang bàn bạc về chuyện... đưa tôi trở về Inverness.

I believe we were discussing my transport back to Inverness.

36. Bất kỳ nhân vật quan trọng nào ở Bắc Kinh đều đáng được bàn bạc đến.

Any major player in Beijing is worthy of discussion.

37. Và quan hệ nhân quả đòi hỏi phải có thời gian nào đó để bàn bạc.

And the causality requires a moment of discussion.

38. Được rồi, bất kể nó là gì, ta có thể về trảng cỏ bàn bạc sau.

Okay, whatever it is... can we take this up back at the Glade?

39. Cả tá những người tiềm năng ở đây mà tôi có thể bàn bạc cùng đó.

There are dozens of potentials here that I can be talking to.

40. Kaluza và tôi đã bàn bạc về ống khoan này cho đến khi hết cả hơi.

Kaluza and I have talked about this drill pipe, until we blue in the face.

41. Một tuần nữa chúng tôi sẽ quay lại để bàn bạc về những giải pháp của cô.

We're required to come back in a week to talk through your options.

42. Vì thế chúng tôi bàn bạc và thấy rằng lượng tiền đang đổ vào -- thật tuyệt vời.

So we all sat down and we realized, money is coming in how amazing.

43. Cũng đừng đợi đến phút chót mới bàn bạc với người hôn phối không cùng đức tin.

If you need to discuss your plans with your unbelieving mate, do not leave this to the last minute.

44. Kinh Thánh nói: Đâu không có bàn bạc, đó kế hoạch thất bại.Châm ngôn 15:22.

Plans fail when there is no consultation, says the Bible. Proverbs 15:22.

45. Và sau đó vào 11 giờ họ dừng bàn bạc về những vấn để nhỏ nhoi này.

And then at 11 o'clock they stopped talking about these little issues.

46. Anh không nghĩ cổ cần phải thay đồ trong khi chúng ta bàn bạc chuyện này sao?

Don't you think she ought to get dressed while we discuss it?

47. Trịnh Tùng cho người đưa chỉ vào triệu Cảnh Hoan về bàn bạc kế hoạch chống giữ.

To warn the mythical Guardians about the Pure Ones plan against them.

48. Tôi định bàn bạc thêm với cô ấy thì nhận được một tin làm tôi dao động.

I intended to discuss it with her further, but I received some news which affected me unexpectedly.

49. Nếu chưa, chị nên bàn bạc với chồng trước khi đưa ra bất kỳ quyết định nào.

If the son has not, she should discuss the matter with her husband before anything is decided.

50. Và tin tốt là người ta đang bàn bạc về một ngành vận tải đường biển bền vững

And the good news is that people are now talking about sustainable shipping.

Video liên quan

Chủ Đề