Bài tập về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn năm 2024

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn là thì dễ nhầm lẫn với các thì khác bởi chúng có những đặc điểm về cấu trúc, cách dùng tương đương nhau. Để phân biệt được khi nào ta có thể sử dụng thì này, cùng Monkey làm quen với các dạng bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.

Tóm tắt ngữ pháp thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Vậy thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn là gì, cấu trúc các loại câu ra sao, cách dùng như thế nào và những dấu hiệu giúp nhận biết của thì này có thực sự dễ nhầm lẫn hay không? Tất cả những thắc mắc trên sẽ được Monkey giải đáp ngay bên dưới.

Định nghĩa

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn [Present perfect continuous] là thì diễn tả sự việc bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục ở hiện tại có thể tiếp diễn ở tương lai sự việc đã kết thúc nhưng ảnh hưởng kết quả còn lưu lại hiện tại.

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Bảng cấu trúc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Loại câu

Cấu trúc

Ví dụ

Khẳng định

S + have/has + been + V-ing

It has been raining since last night. [Trời đã mưa cả đêm hôm qua.]

Phủ định

S + have/has + not + been + V-ing

We haven’t been waiting here for over two hours! [Chúng tôi đã không chờ ở đây hơn hai tiếng đồng hồ!]

Nghi vấn

Have/Has + S + been + V-ing?

  • Yes, S + have/has.
  • No, S + haven’t/hasn’t.

Have you been waiting here for two hours? Yes, I have.

[Bạn đã chờ 2 tiếng đồng hồ? Vâng, đúng vậy.]

Wh question

Wh- + have/has + S + been + V-ing?

What have you been doing for the last 30 minutes? [Bạn đã làm gì 30 phút trước?]

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn có 2 cách dùng sau:

STT

Cách dùng

Ví dụ

1

Hành động bắt đầu ở quá khứ và còn đang tiếp tục ở hiện tại [nhấn mạnh tính liên tục]

She has been waiting for you all day. [Cô nàng đã đợi cậu cả ngày rồi]

2

Hành động đã kết thúc trong quá khứ, nhưng chúng ta quan tâm tới kết quả tới hiện tại.

I am very tired now because I have been working hard for 12 hours.

[Bây giờ tôi rất mệt vì tôi đã làm việc vất vả trong 12 tiếng đồng hồ.]

Dấu hiệu nhận biết

Các từ, cụm từ nhận biết thường xuất hiện trong câu với thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn đó là: all day, all week, since, for, for long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far, at the moment.

Ngoài ra còn có:

  • Since + mốc thời gian [không rõ ràng]
  • For + thời gian chính xác
  • All + khoảng thời gian

Phân biệt thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn và hiện tại hoàn thành

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn và thì hiện tại hoàn thành là hai thì dễ gây nhầm lẫn khi sử dụng bởi chúng có cách dùng gần như giống nhau.

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Hiện tại hoàn thành

Cấu trúc

S + has/have + been + Ving

S + has/have + VII

Chức năng

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh tính liên tục của một hành động

Thì hiện tại hoàn thành nhấn mạnh đến tính kết quả của một hành động

Dấu hiệu nhận biết

All the morning, all the afternoon, all day long, since, for, how long

Ever, never, just, already, recently, since, for

Tổng hợp bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Để nắm vững và hiểu rõ bản chất của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, chúng ta hãy cùng làm quen một số dạng bài tập cơ bản sau:

Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn cơ bản

Trong dạng bài cơ bản, bạn sẽ được thực hành những bài tập sau: Chia động từ trong ngoặc, dùng từ trong ngoặc để hoàn thành câu, chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc.

Dạng bài chia động từ trong ngoặc sao cho đúng

  1. Where is he? I [wait]___ for him since 5 o’clock!
  2. She [go] ___ out since 5 a.m.
  3. They [not eat] ___ anything all the morning.
  4. Will the rain ever stop? It [rain]___ all day.
  5. Jan is out of breath. She [run] ___ 2 hours ago.
  6. I [read] ___ this book since last night.
  7. She [chat] ___ with her friend all the day.
  8. Hey, you [sit]___ at the computer all day. You should really take a break now.
  9. She [ride] ___ for 4 hours and she is very tired now.
  10. We [not write] ___ to each other for 6 months.

Đáp án

  1. Where is he? I have been waiting for him since 5 o’clock!
  2. She has been going out since 5 a.m.
  3. They have not been eating anything all the morning.
  4. Will the rain ever stop? It has been raining all day.
  5. Jan is out of breath. She has been running 2 hours ago.
  6. I have been reading this book since last night.
  7. She has been chatting with her friend all the day.
  8. Hey, you have been sitting at the computer all day. You should really take a break now.
  9. She has been riding for 4 hours and she is very tired now.
  10. We have not been writing to each other for 6 months.

Dạng bài dùng từ trong ngoặc và hoàn thành câu

  1. Why are you so tired?

Because I ……………………. the wheels on my car. [replace]

  1. Your French is perfect.

Really? I ………………………… French for six years. [learn]

  1. Look at Mary. She’s so nervous.

No wonder. She ………………. for her boyfriend for ages. [wait]

  1. John is sunburnt.

Yes, he really is. He ……………. since the morning. [sunbathe]

  1. Your parents look relaxed.

They ……………………………………….. all weekend. [relax]

  1. All the footballers are so wet.

They ……………………. in the rain since the match started. [play]

  1. Have you talked to Richard yet?

Not yet. But I ……………………. to phone him since you told me. [try]

  1. Is Grace your neighbor?

Yes, she is. She ……………… next door for six years now. [live]

  1. Why are Patt and Matt so dirty?

They ………………………………….. their bedroom. [paint]

  1. Shall I wake Doris up?

Yes, please. She ………………… all day long. [sleep]

Đáp án

1. I have you been replacing

2. I have been learning

3. has been waiting

4. has been sunbathing

5. have been relaxing

6. have been playing

7. have been trying

8. has been living

9. have been painting

10. has been sleeping

Bài tập chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. He __ [sleep] for hours now because he didn’t get enough sleep last night.

2. When she arrived, her family __ [have] dinner.

3. Where are you now? He __ [wait] for you for so long.

4. My father [still/do] the gardening since I came home. Meanwhile, my brother __ [do] his homework.

5. Her mother __ [go] shopping since she went out with her friends.

6. We would like to eat something because we __ [not eat] for the whole day.

7. It __ [rain] for the whole morning, so she doesn’t want to go out.

8. John Wick _ [watch] his favorite film since I came.

Đáp án

1. has been sleeping

2. were having

3. has been waiting

4. has still doing

5. has been doing

6. has been going

7. haven’t been eating

8. has been raining

Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nâng cao

Với bài tập nâng cao bạn sẽ được thực hành dạng bài: Phân biệt thì hiện tại hoàn thành với hiện tại hoàn thành tiếp diễn, bài dùng từ gợi ý để hoàn thành đoạn hội thoại, bài đặt câu với tình huống đã cho.

Dạng bài phân biệt hiện tại hoàn thành hay hiện tại hoàn thành tiếp diễn

  1. [they/arrive] already?
  2. Lucy [run] 2000 metres today.
  3. I [clean] all morning - I'm fed up!
  4. How long [you/know] Simon?
  5. I [drink] more water recently, and I feel better.
  6. Sorry about the mess! I [bake].
  7. How many times [you/take] this exam?
  8. He [eat] six bars of chocolate today.
  9. Julie [cook] dinner. Let's go and eat!
  10. The students [finish] their exams. They're very happy.
  11. The baby's face is really dirty. What [he/eat]?
  12. Iona is exhausted these days. She [work] too hard recently.
  13. Luke [never/be] abroad.
  14. I [wait] three hours already!
  15. [you/finish] your homework yet?
  16. How long [you/be] a lawyer?
  17. I [read] your book all day. It's very interesting, but I'm only on chapter 2.
  18. She [drink] ten glasses of water!
  19. I [have] my dog for sixteen years.
  20. Help, I [lose] my wallet. How can I get home?
  21. I [not/do] the housework yet.
  22. They [study] very hard recently.
  23. She [promise] to help many times.
  24. He [clean] the kitchen. Everything is sparkling clean.
  25. She [write] her essay and [send] it to her professor.
  26. He [see] the film 'The King's Speech' about six times.
  27. We [paint] our living room. I think it looks a lot better.
  28. She [take] French lessons lately.
  29. It [not/rain] for three hours! Only about one hour.
  30. Lucy [leave].

Đáp án

1. Have they arrived

2. has run

3. have been cleaning

4. have you known;

5. have been drinking

6. have been baking

7. have you taken

8. has eaten

9. has cooked

10. have finished

11. has he been eating

12. has been working

13. has never been

14. have been waiting

15. Have you finished

16. have you been

17. have been reading

18. has drunk

19. have had

20. have lost

21. haven't done

22. have been studying

23. has promised

24. has cleaned

25. has written - has sent

26. has seen

27. have painted

28. has been taking

29. hasn't been raining

30. has already left

Dạng bài hoàn thành đoạn hội thoại

1. A: George, how long ……………..you ……………….. Japanese? [learn]

B: Japanese? Wait a minute. For about five years.

2. A: What a lovely smell!

B: My mum …………………………….. some cakes. [bake]

3. A: Why are your hands so dirty?

B: I ………………………………………… my car. [clean]

4. A: You look so tired. You should have a rest.

B: Should I? But I ………………………………….. so hard. [not work]

5. A: Why ……………….. Sarah ……………………………………… out lately? [not go]

B: She broke her leg while she was skiing.

6. A: Peter, why are you so noisy? I want to sleep!

B: Do you mean it? I ……………………… any noise since I got up. [not make]

7. A: …………….. you ………………………………… for a long time? [cough]

B: Not really. It started the day before yesterday.

8. A: Mr. Gregson, how long ……… you …………….. English? [not teach]

B: To tell the truth I’ve never taught English. But I’d like to try it.

9. A Hi, Sam. How is your new girlfriend doing?

B Susan? She ……………………. to me since we had an argument. [not speak]

10. A: Have you heard about the bank robbery in King Street?

B: Yes, I have. The police ……………………….. for the robbers day and night. [look]

Đáp án

  1. have you been learning
  2. has been baking
  3. have been cleaning
  4. have not been working
  5. has … not been going
  6. have not been making
  7. have … been coughing
  8. have … not been teaching
  9. has not been speaking
  10. have been looking

Dạng bài đặt 2 câu với mỗi tình huống đã cho

  1. Tom started reading a book two hours ago. He is still reading it and now he is on page 53.

[read/ for two hour] He …….

[read/ 53 pages so far] He …….

  1. Rachel is from Australia. She is travelling round Europe at the moment. She began her trip three months ago.

[travel/ for three months] She …….

[visit/six countries so far] …….

  1. Patrick is a tennis player.He began playing tennis when he was ten years old. This year he is national champion again – for the fourth time

[win/ the national championships/ four times] …….

[play/ tennis since he was ten] …….

  1. When they left college, Lisa and Sue started making films together.They still make films.

[make/ five films since they left college] …….

Đáp án

  1. He has been reading for two hours./ He has read 53 pages so far.
  2. She’s been travelling for three months./ She’s visited six countries so far.
  3. He’s won the national championships four times./ He’s been playing tennis since he was ten.
  4. They’ve made five films since they left college./ They’ve been making films since they left college.

Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

1. It has _____ snowing a lot this week.

  1. be
  1. been
  1. being

2. _____ your brother and sister been getting along?

  1. Have
  1. Has
  1. Are

3. Rick _____ been studying hard this semester.

  1. 's
  1. s
  1. 've

4. I'm tired because I _____ been working out.

  1. 've
  1. has
  1. am

5. Julie ________ living in Italy since May.

  1. has being
  1. is been
  1. has been

6. Did you know he's been teaching German _____ fifteen years?

  1. before
  1. since
  1. for

7. We have been watching TV _____ we had dinner.

  1. for
  1. since
  1. by

8. He has ________ too hard today.

  1. working
  1. works
  1. been working

9. Has it _____ raining since you arrived?

  1. be
  1. been
  1. is

10. My brother has been travelling _____ two months.

  1. since
  1. for
  1. by

Đáp án

1. been

2. Have

3. 's

4. 've

5. has been

6. for

7. since

8. been working

9. been

10. for

Các dạng bài tập xoay quanh chủ đề ngữ pháp Tiếng Anh nói chung và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nói riêng vô cùng đa dạng. Hy vọng, bài viết trên của Monkey đã giúp bạn chinh phục được chuyên đề bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.

Chủ Đề