Tính giá trị của biểu thức a] 125 : m với m = 5 Chọn giá trị của biểu thức 35 + 5 x a trong mỗi trường hợp sau.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Hoạt động Câu 1
Tính giá trị của biểu thức.
- 125 : m với m = 5.
- [b + 4] x 3 với b = 27.
Phương pháp giải:
Thay thay chữ bằng số đã cho ở đề bài rồi tính giá trị biểu thức đó.
Lời giải chi tiết:
- 125 : m = 125 : 5
\= 25
- [b + 4] x 3 = [27 + 4] x 3
\= 31 x 3
\= 93
Quảng cáo
Hoạt động Câu 2
Chu vi P của hình vuông có độ dài cạnh là a được tính theo công thức:
Hãy tính chu vi hình vuông với a = 5 cm; a = 9 cm.
Phương pháp giải:
Thay chữ bằng số vào công thức P = a x 4 rồi tính.
Lời giải chi tiết:
Chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a = 5 cm là P = a x 4 = 5 x 4 = 20 [cm]
Chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a = 9 cm là P = a x 4 = 9 x 4 = 36 [cm]
Hoạt động Câu 3
Chọn giá trị của biểu thức 35 + 5 x a trong mỗi trường hợp sau.
Phương pháp giải:
- Thay chữ bằng số rồi tính giá trị biểu thức đó. - Áp dụng các quy tắc: Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì thực hiện phép nhân, chia trước; thực hiện phép cộng, trừ sau.
Lời giải chi tiết:
Nếu a = 2 thì 35 + 5 x a = 35 + 5 x 2
\= 35 + 10
\= 45
Nếu a = 5 thì 35 + 5 x a = 35 + 5 x 5
\= 35 + 25
\= 60
Nếu a = 7 thì 35 + 5 x a = 35 + 5 x 7
\= 35 + 35
\= 70
Nếu a = 6 thì 35 + 5 x a = 35 + 5 x 6
\= 35 + 30
\= 65
Luyện tập 1 Câu 1
Số?
Chu vi P của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b [cùng đơn vị đo] được tính theo công thức:
Hãy tính chu vi hình chữ nhật theo kích thước như bảng sau:
Phương pháp giải:
Thay các số đo chiều dài, chiều rộng vào biểu thức P = [a + b] x 2 rồi tính giá trị biểu thức đó.
Lời giải chi tiết:
Nếu a = 10, b = 7 thì chu vi P = [a + b] x 2 = [10 + 7] x 2 = 34 [cm]
Nếu a = 25, b = 16 thì chu vi P = [a + b] x 2 = [25 + 16] x 2 = 82 [cm]
Nếu a = 34 , b = 28 thì chu vi P = [a + b] x 2 = [34 + 28] x 2 = 124 [cm]
Ta điền như sau:
Luyện tập 1 Câu 2
- Tính giá trị của biểu thức a + b x 2 với a = 8, b = 2.
- Tính giá trị của biểu thức [a + b] : 2 với a = 15, b = 27.
Phương pháp giải:
- Thay chữ bằng số vào biểu thức đã cho rồi tính giá trị của biểu thức đó.
- Áp dụng các quy tắc tính giá trị biểu thức:
+ Biểu thức có dấu ngoặc thì tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
+ Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì thực hiện phép nhân, chia trước; thực hiện phép cộng, trừ sau.
Lời giải chi tiết:
- Với a = 8, b = 2 thì a + b x 2 = 8 + 2 x 2
\= 8 + 4
\= 12
- Với a = 15, b = 27 thì [a + b] : 2 = [15 + 27] : 2
\= 42 : 2
\= 21
Luyện tập 1 Câu 3
Quãng đường ABCD gồm ba đoạn như hình vẽ dưới đây.
Hãy tính độ dài quãng đường ABCD với:
- m = 4 km, n = 7 km.
- m = 5 km, n = 9 km.
Phương pháp giải:
- Độ dài quãng đường ABCD = m + 6 + n
- Thay chữ bằng số vào biểu thức đã cho rồi tính giá trị của biểu thức đó.
Lời giải chi tiết:
Độ dài quãng đường ABCD bằng m + 6 + n
- Với m = 4 km, n = 7 km thì độ dài quãng đường ABCD là m + 6 + n = 4 + 6 + 7 = 17 [km]
- Với m = 5 km, n = 9 km thì độ dài quãng đường AB là m + 6 + n = 5 + 6 + 9 = 20 [km]
Luyện tập 1 Câu 4
- Tính giá trị của biểu thức 12 : [3 – m] với m = 0; m = 1; m = 2.
- Trong ba giá trị của biểu thức tìm được ở câu a, với m bằng bao nhiêu thì biểu thức 12 : [3 – m] có giá trị lớn nhất.
Phương pháp giải:
- Thay chữ bằng số vào biểu thức đã cho rồi tính giá trị của biểu thức đó.
- Dựa vào câu a, xác định m để biểu thức thức 12 : [3 – m] có giá trị lớn nhất.
Lời giải chi tiết:
- Với m = 0 thì 12 : [3 – m] = 12 : [3 – 0] = 12 : 3 = 4
Với m = 1 thì 12 : [3 – m] = 12 : [3 – 1] = 12 : 2 = 6
Với m = 2 thì 12 : [3 – m] = 12 : [3 – 2] = 12 : 1 = 12
- Ta có: 4 < 6 < 12. Vậy với m = 2 thì biểu thức 12 : [3 – m] có giá trị lớn nhất.
Luyện tập 2 Câu 1
Chu vi P của hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là a, b, c [cùng đơn vị đo] được tính theo công thức:
Tính chu vi hình tam giác, biết:
- a = 62 cm, b = 75 cm, c = 81 cm.
- a = 50 dm, b = 61 dm, c = 72 dm.
Phương pháp giải:
Thay chữ bằng số vào biểu thức rồi tính giá trị biểu thức đó.
Lời giải chi tiết:
- Với a = 62 cm, b = 75 cm, c = 81 cm thì chu vi hình tam giác là
P = a + b + c = 62 + 75 + 81 = 218 [cm]
- Với a = 50 dm, b = 61 dm, c = 72 dm thì chu vi hình tam giác là
P = a + b + c = 50 + 61 + 72 = 183 [dm]
Luyện tập 2 Câu 2
Với m = 9, n = 6, p = 4, hai biểu thức nào có giá trị bằng nhau?
Phương pháp giải:
- Thay chữ bằng số vào biểu thức rồi tính giá trị biểu thức đó.
- Áp dụng các quy tắc tính giá trị biểu thức:
+ Biểu thức có chứa dấu ngoặc thì thực hiện tính trong ngoặc trước.
+ Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì thực hiện phép nhân, chia trước; thực hiện phép cộng, trừ sau.
Lời giải chi tiết:
[A] Với m = 9, n = 6, p = 4 thì m – [n – p] = 9 – [6 – 4]
\= 9 – 2
\= 7
[B] Với m = 9, n = 6, p = 4 thì m x [n – p] = 9 x [6 – 4]
\= 9 x 2
\= 18
[C] Với m = 9, n = 6, p = 4 thì m x n – m x p = 9 x 6 – 9 x 4
\= 54 – 36
\= 18
[D] Với m = 9, n = 6, p = 4 thì m – n + p = 9 – 6 + 4
\= 3 + 4
\= 7
Vậy với m = 9, n = 6, p = 4 thì biểu thức [A] và [D] có giá trị bằng nhau; biểu thức [B] và [C] có giá trị bằng nhau.