Bài tập về biểu thức có chứa một chữ năm 2024

Tính giá trị của biểu thức a] 125 : m với m = 5 Chọn giá trị của biểu thức 35 + 5 x a trong mỗi trường hợp sau.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Hoạt động Câu 1

Tính giá trị của biểu thức.

  1. 125 : m với m = 5.
  1. [b + 4] x 3 với b = 27.

Phương pháp giải:

Thay thay chữ bằng số đã cho ở đề bài rồi tính giá trị biểu thức đó.

Lời giải chi tiết:

  1. 125 : m = 125 : 5

\= 25

  1. [b + 4] x 3 = [27 + 4] x 3

\= 31 x 3

\= 93

Quảng cáo

Hoạt động Câu 2

Chu vi P của hình vuông có độ dài cạnh là a được tính theo công thức:

Hãy tính chu vi hình vuông với a = 5 cm; a = 9 cm.

Phương pháp giải:

Thay chữ bằng số vào công thức P = a x 4 rồi tính.

Lời giải chi tiết:

Chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a = 5 cm là P = a x 4 = 5 x 4 = 20 [cm]

Chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a = 9 cm là P = a x 4 = 9 x 4 = 36 [cm]

Hoạt động Câu 3

Chọn giá trị của biểu thức 35 + 5 x a trong mỗi trường hợp sau.

Phương pháp giải:

- Thay chữ bằng số rồi tính giá trị biểu thức đó. - Áp dụng các quy tắc: Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì thực hiện phép nhân, chia trước; thực hiện phép cộng, trừ sau.

Lời giải chi tiết:

Nếu a = 2 thì 35 + 5 x a = 35 + 5 x 2

\= 35 + 10

\= 45

Nếu a = 5 thì 35 + 5 x a = 35 + 5 x 5

\= 35 + 25

\= 60

Nếu a = 7 thì 35 + 5 x a = 35 + 5 x 7

\= 35 + 35

\= 70

Nếu a = 6 thì 35 + 5 x a = 35 + 5 x 6

\= 35 + 30

\= 65

Luyện tập 1 Câu 1

Số?

Chu vi P của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b [cùng đơn vị đo] được tính theo công thức:

Hãy tính chu vi hình chữ nhật theo kích thước như bảng sau:

Phương pháp giải:

Thay các số đo chiều dài, chiều rộng vào biểu thức P = [a + b] x 2 rồi tính giá trị biểu thức đó.

Lời giải chi tiết:

Nếu a = 10, b = 7 thì chu vi P = [a + b] x 2 = [10 + 7] x 2 = 34 [cm]

Nếu a = 25, b = 16 thì chu vi P = [a + b] x 2 = [25 + 16] x 2 = 82 [cm]

Nếu a = 34 , b = 28 thì chu vi P = [a + b] x 2 = [34 + 28] x 2 = 124 [cm]

Ta điền như sau:

Luyện tập 1 Câu 2

  1. Tính giá trị của biểu thức a + b x 2 với a = 8, b = 2.
  1. Tính giá trị của biểu thức [a + b] : 2 với a = 15, b = 27.

Phương pháp giải:

- Thay chữ bằng số vào biểu thức đã cho rồi tính giá trị của biểu thức đó.

- Áp dụng các quy tắc tính giá trị biểu thức:

+ Biểu thức có dấu ngoặc thì tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.

+ Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì thực hiện phép nhân, chia trước; thực hiện phép cộng, trừ sau.

Lời giải chi tiết:

  1. Với a = 8, b = 2 thì a + b x 2 = 8 + 2 x 2

\= 8 + 4

\= 12

  1. Với a = 15, b = 27 thì [a + b] : 2 = [15 + 27] : 2

\= 42 : 2

\= 21

Luyện tập 1 Câu 3

Quãng đường ABCD gồm ba đoạn như hình vẽ dưới đây.

Hãy tính độ dài quãng đường ABCD với:

  1. m = 4 km, n = 7 km.
  1. m = 5 km, n = 9 km.

Phương pháp giải:

- Độ dài quãng đường ABCD = m + 6 + n

- Thay chữ bằng số vào biểu thức đã cho rồi tính giá trị của biểu thức đó.

Lời giải chi tiết:

Độ dài quãng đường ABCD bằng m + 6 + n

  1. Với m = 4 km, n = 7 km thì độ dài quãng đường ABCD là m + 6 + n = 4 + 6 + 7 = 17 [km]
  1. Với m = 5 km, n = 9 km thì độ dài quãng đường AB là m + 6 + n = 5 + 6 + 9 = 20 [km]

Luyện tập 1 Câu 4

  1. Tính giá trị của biểu thức 12 : [3 – m] với m = 0; m = 1; m = 2.
  1. Trong ba giá trị của biểu thức tìm được ở câu a, với m bằng bao nhiêu thì biểu thức 12 : [3 – m] có giá trị lớn nhất.

Phương pháp giải:

  1. Thay chữ bằng số vào biểu thức đã cho rồi tính giá trị của biểu thức đó.
  1. Dựa vào câu a, xác định m để biểu thức thức 12 : [3 – m] có giá trị lớn nhất.

Lời giải chi tiết:

  1. Với m = 0 thì 12 : [3 – m] = 12 : [3 – 0] = 12 : 3 = 4

Với m = 1 thì 12 : [3 – m] = 12 : [3 – 1] = 12 : 2 = 6

Với m = 2 thì 12 : [3 – m] = 12 : [3 – 2] = 12 : 1 = 12

  1. Ta có: 4 < 6 < 12. Vậy với m = 2 thì biểu thức 12 : [3 – m] có giá trị lớn nhất.

Luyện tập 2 Câu 1

Chu vi P của hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là a, b, c [cùng đơn vị đo] được tính theo công thức:

Tính chu vi hình tam giác, biết:

  1. a = 62 cm, b = 75 cm, c = 81 cm.
  1. a = 50 dm, b = 61 dm, c = 72 dm.

Phương pháp giải:

Thay chữ bằng số vào biểu thức rồi tính giá trị biểu thức đó.

Lời giải chi tiết:

  1. Với a = 62 cm, b = 75 cm, c = 81 cm thì chu vi hình tam giác là

P = a + b + c = 62 + 75 + 81 = 218 [cm]

  1. Với a = 50 dm, b = 61 dm, c = 72 dm thì chu vi hình tam giác là

P = a + b + c = 50 + 61 + 72 = 183 [dm]

Luyện tập 2 Câu 2

Với m = 9, n = 6, p = 4, hai biểu thức nào có giá trị bằng nhau?

Phương pháp giải:

- Thay chữ bằng số vào biểu thức rồi tính giá trị biểu thức đó.

- Áp dụng các quy tắc tính giá trị biểu thức:

+ Biểu thức có chứa dấu ngoặc thì thực hiện tính trong ngoặc trước.

+ Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì thực hiện phép nhân, chia trước; thực hiện phép cộng, trừ sau.

Lời giải chi tiết:

[A] Với m = 9, n = 6, p = 4 thì m – [n – p] = 9 – [6 – 4]

\= 9 – 2

\= 7

[B] Với m = 9, n = 6, p = 4 thì m x [n – p] = 9 x [6 – 4]

\= 9 x 2

\= 18

[C] Với m = 9, n = 6, p = 4 thì m x n – m x p = 9 x 6 – 9 x 4

\= 54 – 36

\= 18

[D] Với m = 9, n = 6, p = 4 thì m – n + p = 9 – 6 + 4

\= 3 + 4

\= 7

Vậy với m = 9, n = 6, p = 4 thì biểu thức [A] và [D] có giá trị bằng nhau; biểu thức [B] và [C] có giá trị bằng nhau.

Chủ Đề