Bài tập trắc ngiệm xử lý tính hiệu số năm 2024

Trắc Nghiệm Xử Lý Tín Hiệu Số - Bài 02

1-

Hãy cho biết cách nào sau đây biểu diễn tổng quát một tín hiệu rời rạc bất kỳ x[n]?

A -

B -

C -

D -

2-

Đáp ứng xung h[n] của một hệ thống số được cho bởi sơ đồ sau đây sẽ được tính như thế nào ?

A -

h[n] = h1[n] + [h2[n] * h3[n]]

B -

h[n] = h1[n] +[h2[n] + h3[n]]

C -

h[n] = h1[n] * [h2[n] + h3[n]]

D -

h[n] = h1[n] * [h2[n] *h

3-

Ký hiệu 

cho biết đây là tín hiệu có chiều dài hữu hạn N đúng hay sai

A -

Đúng

B -

Sai

4-

Hệ thống có đáp ứng xung h[n] = rectN[n] là hệ thống ổn định, đúng hay sai ?

A -

Đúng

B -

Không

5-

Hệ thống được đặc trưng bởi đáp ứng xung h[n] nào sau đây là hệ thống nhân quả ?

A -

h[n] = -u[n-1]

B -

h[n] = u[n+1]

C -

h[n] = -u[n+1]

D -

h[n] = -u[-n-1]

6-

Phương trình sai phân tuyến tính hệ số hằng biểu diễn hệ thống rời rạc tuyến tính bất biến sẽ có dạng nào sau đây?

A -

[chuẩn hóa a0 =1]

B -

[chuẩn hóa a0 =1]

C -

[chuẩn hóa a0 =1]

D -

[chuẩn hóa a0 =1]

7-

Điều kiện ổn định của một hệ thống là đáp ứng xung h[n] phải thỏa mãn:

A -

B -

C -

D -

8-

Trong miền n, dãy xung đơn vị được định nghĩa như sau:

A -

B -

C -

D -

9-

Trong miền n, dãy nhảy đơn vị [bậc thang đơn vị] được định nghĩa như sau:

A -

B -

C -

D -

10-

Trong miền n, dãy chữ nhật được định nghĩa như sau:

A -

B -

C -

D -

  • 1. ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI MÔN: XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG 1 Bài 1.1 Cho tín hiệu tương tự [ ] ttttxa πππ 100cos300sin1050cos3 −+= Hãy xác định tốc độ lấy mẫu Nyquist đối với tín hiệu này? Bài 1.2 Cho tín hiệu [ ] ttxa π100cos3= a] Xác định tốc độ lấy mẫu nhỏ nhất cần thiết để khôi phục tín hiệu ban đầu. b] Giả sử tín hiệu được lấy mẫu tại tốc độ 200=sF Hz. Tín hiệu rời rạc nào sẽ có được sau lấy mẫu? Bài 1.3 Tìm quan hệ giữa dãy nhảy đơn vị u[n] và dãy xung đơn vị [ ]nδ Bài 1.4 Tương tự bài trên tìm quan hệ biểu diễn dãy chữ nhật rectN[n] theo dãy nhảy đơn vị u[n]. Bài 1.5 Hãy biểu diễn dãy [ ]1nδ + Bài 1.6 Xác định x[n] = u[n-5]-u[n-2] Bài 1.7 Xác định năng lượng của chuỗi [ ] [ ] ⎪⎩ ⎪ ⎨ ⎧ < ≥ = 03 021 2 n n nx n Bài 1.8 Hãy xác định năng lượng của tín hiệu [ ] nj Aenx 0ω = Bài 1.9 Xác định công suất trung bình của tín hiệu nhảy bậc đơn vị u[n]
  • 2. công suất trung bình của tín hiệu nhảy bậc đơn vị u[n] Bài 1.11 Hãy xác định công suất trung bình của tín hiệu [ ] nj Aenx 0ω = Bài 1.12 Đáp ứng xung và đầu vào của một hệ TTBB là: [ ] 1 n 1 2 n 0 h n 1 n 1 1 n 2 0 = −⎧ ⎪ =⎪⎪ = =⎨ ⎪− = ⎪ ≠⎪⎩ n [ ] 1 n 0 2 n 1 x n 3 n 2 1 n 3 0 =⎧ ⎪ =⎪⎪ = =⎨ ⎪ = ⎪ ≠⎪⎩ n Hãy xác định đáp ứng ra y[n] của hệ. Bài 1.13 Tương tự như bài trên hãy tính phép chập x3[n] = x1[n]*x2[n] với: a] x1[n] = 1 0 3 0 n n n ⎧ − ≥⎪ ⎨ ⎪ ≠⎩ ; x2[n] = rect2[n-1]. b] x1[n] = [ ]1nδ + + [ ]2nδ − ; x2[n] = rect3[n]. Bài 1.14 Cho HTTT bất biến có h[n] và x[n] như sau: [ ] 0 0 n a n h n n ⎧ ≥ = ⎨ ≠⎩ [ ] 0 0 n b n x n n ⎧ ≥ = ⎨ ≠⎩ 0 < a < 1, 0 < b < 1, a ≠ b. Tìm tín hiệu ra [đáp ứng ra]? Bài 1.15 Hãy xác định xem các hệ có phương trình mô tả quan hệ vào ra dưới đây có tuyến tính không: a] [ ] [ ]nnxny = b] [ ] [ ]nxny 2 = Bài 1.16 Hãy xác định xem các hệ có phương trình mô tả quan hệ vào ra dưới đây có tuyến tính không: a] [ ] [ ]2 nxny = b] [ ] [ ] BnAxny +=
  • 3. xem các hệ được mô tả bằng những phương trình dưới đây là nhân quả hay không: a] [ ] [ ] [ ]1−−= nxnxny b] [ ] [ ]naxny = Bài 1.18 Xác định xem các hệ được mô tả bằng những phương trình dưới đây là nhân quả hay không: a] [ ] [ ] [ ]43 ++= nxnxny ; b] [ ] [ ]2 nxny = ; c] [ ] [ ]nxny 2= ; d] [ ] [ ]nxny −= Bài 1.19 Xét tính ổn định của hệ thống có đáp ứng xung h[n] = rectN[n]. Bài 1.20 Xác định khoảng giá trị của a và b để cho hệ TT BB có đáp ứng xung [ ] ⎩ ⎨ ⎧ < ≥ = 0 0 nb na nh n n là ổn định. Bài 1.21. Hãy tìm đáp ứng xung h[n] của một hệ thống số được cho bởi sơ đồ sau đây: x[n] [ ]2h n [ ]3h n y[n] [ ]1h n Bài 1.22 Cho một hệ thống tuyến tính bất biến được mô tả bằng phương trình sai phân sau đây: [ ] [ ] [ ] [ ] [ ]0 1 2 41 2 4y n b x n b x n b x n b x n= + − + − + − Hãy biểu diễn hệ thống đó. Bài 1.23 Hãy biểu diễn bằng đồ thị tín hiệu [ ] [ ]nxny 2= , ở đây [ ]nx là tín hiệu được mô tả như sau:.
  • 4. định nghiệm riêng của phương trình sai phân. [ ] ][]2[]1[ 6 1 6 5 nxnynyny +−−−= khi hàm cưỡng bức đầu vào [ ] 0,2 ≥= nnx n và bằng không với n khác. Bài 1.25 Hãy giải phương trình sai phân tuyến tính hệ số hằng sau y[n] – 3y[n-1] + 2y[n-2] = x[n] + x[n-2] Với điều kiện đầu y[-1] = y[-2] = 0 và x[n] = 5 n Bài 1.26 Cho x[n] = rect3[n] Hãy xác định hàm tự tương quan Rxx[n]. Bài 1.27 Hãy cho biết cách nào sau đây biểu diễn tổng quát một tín hiệu rời rạc bất kỳ x[n]? a] [ ] [ ] [ ] k x n x n n kδ +∞ =−∞ = −∑ b] 0 [ ] [ ] [ ] k x n x k n kδ +∞ = = −∑ c] [ ] [ ] [ ] k x n x k n kδ +∞ =−∞ = −∑ d] [ ] [ ] [ ] k x n x n k nδ +∞ =−∞ = −∑ Bài 1.28 Hệ thống được đặc trưng bởi đáp ứng xung h[n] nào sau đây là hệ thống nhân quả: a] h[n] = u[n+1] b] h[n] = -u[n-1] c] h[n] = -u[-n-1] d] h[n] = -u[n+1] Bài 1.29 Phép chập làm nhiệm vụ nào sau đây: a] Phân tích một tín hiệu ở miền rời rạc b] Xác định đáp ứng ra của hệ thống -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 n [ ]nx 4
  • 5. công suất của tín hiệu d] Xác định năng lượng tín hiệu Bài 1.30 Phương trình sai phân tuyến tính hệ số hằng mô tả hệ thống rời rạc nào sau đây: a] Hệ thống tuyến tính bất biến. b] Hệ thống tuyến tính. c] Hệ thống ổn định. d] Hệ thống bất biến. ĐÁP ÁN CHƯƠNG I Bài 1.1. Do 2. fω π= , tín hiệu trên có các tần số thành phần sau: 251 =F Hz, 1502 =F Hz, 503 =F Hz Như vậy, 150max =F Hz và theo định lý lấy mẫu ta có: max2 300sF F≥ = Hz Tốc độ lấy mẫu Nyquist là max2FFN = . Do đó, 300=NF Hz. Bài 1.2 a] Tần số của tín hiệu tương tự là 50=F Hz. Vì thế, tốc độ lấy mẫu tối thiểu cần thiết để khôi phục tín hiệu, tránh hiện tượng chồng mẫu là 100=sF Hz. b] Nếu tín hiệu được lấy mẫu tại 200=sF Hz thì tín hiệu rời rạc có dạng [ ] [ ] [ ]nnnx 2cos3200100cos3 ππ == Bài 1.3 Theo định nghĩa dãy nhảy đơn vị u[n] và dãy xung đơn vị [ ]nδ ta có: [ ][ ] n k u n kδ =−∞ = ∑ Bài 1.5 Ta có: [ ] 1 1 0 1 1 0 0 n n n n δ + = → = −⎧ + = ⎨ ≠⎩ 1 -1 0 [ ]1nδ + n1-2
  • 6. định u[n-2] và u[n-5] sau đó thực hiện phép trừ thu được kết quả x[n] = u[n-5]-u[n-2] = rect3[n-2] 1 0 n41 2 [ ]3[ ] 2x n rect n= − 2 3 5 Bài 1.7 Theo định nghĩa [ ] [ ] [ ] 24 35 8 9 3 4 1 2 3 1 4 1 1 2 0 2 2 12 1 1 1 3 =−+=+ − = +== ∑ ∑∑∑ ∞ = − −∞= ∞ = ∞ −∞= n n n n n n n nxE Vì năng lượng E là hữu hạn nên tín hiệu x[n] là tín hiệu năng lượng. Bài 1.8 Đáp số: Năng lượng của tín hiệu bằng vô hạn. Chú ý 0 2 2 2 0 0[ os [ ] sin [ ]]j n Ae A c n n Aω ω ω= + = Bài 1.9 Xác định công suất trung bình của tín hiệu nhảy bậc đơn vị u[n] Giải Ta có: [ ] 2 1 12 11 lim 12 1 lim 12 1 lim 0 2 = + + = + + = + = ∞→∞→ = ∞→ ∑ N N N N nu N P NN N n N Do đó, tín hiệu nhảy bậc đơn vị là một tín hiệu công suất.
  • 7. ] 2 1 12 11 lim 12 1 lim 12 1 lim 0 2 = + + = + + = + = ∞→∞→ = ∞→ ∑ N N N N nu N P NN N n N Do đó, tín hiệu nhảy bậc đơn vị là một tín hiệu công suất. Bài 1.11 P= 21 lim 2 1 N N n N A N→∞ =−+ ∑ =A2 Bài 1.12 Ta sẽ thực hiện phép chập bằng đồ thị: đổi sang biến k, giữ nguyên x[k], lấy đối xứng h[k] qua trục tung thu được h[-k], sau đó dịch chuyển h[-k] theo từng mẫu để tính lần lượt các giá trị của y[n] cụ thể như hình sau: Dịch chuyển h[-k] ta có và tính tương tự ta có....y[-2]=0, y[-1]=1, y[0]=4, y[1]=8, y[2]=8, y[3]=3....cuối cùng ta thu được kết quả: [ ] 0 , 0, 0, 1, 4, 8, 8, 3, 2, 1, 0, 0,y n ⎧ ⎫⎪ ⎪ = − −⎨ ⎬ ⎪ ⎪⎩ ⎭ … … Bài 1.14 Lấy đối xứng h[k] thu được h[-k] Nhân, cộng x[k] và h[-k] k 2 3 2 [ ]kh k-1 0 1 2 3 4 3 [ ]kx -2 -1 0 1 2 k 2 3 2 [ ]kh − y[0] = 1.2 + 2.1 = 4 -1 0 1 2 3 4
  • 8. thống nhân quả h[n] và x[n] đều nhân quả [ ] [ ]1 0 0 . n n k k n k n k k y n b a a b a− − = = = =∑ ∑ Có dạng: 1 0 1 1 nn k k x x x + = − = − ∑ [ ] [ ] [ ] 11 1 1 . 0 1 . 0 0 n n b a a n y n b a n +− − ⎧ − ⎪ ≥⎪ = ⎨ − ⎪ Bài 2.3 Xác định biến đổi z của tín hiệu: [ ] [ ] ⎩ ⎨ ⎧ < ≥ == 00 0 n na nunx n n α Bài 2.4 Cho [ ] [ ] [ ][ ] [ ]nunx nn 3423 −= Xác định X[z]. Bài 2.5 Xác định biến đổi z của tín hiệu: [ ] ⎩ ⎨ ⎧ ≠ −≤≤ = 0 101 Nn nx Bài 2.6 Cho [ ] 1 3 = + z X z z Xác định x[n] bằng phương pháp khai triển thành chuỗi lũy thừa. Bài 2.7 Cho [ ] 2 3 1 [ 1].[ ] 2 + = + + − z H z z z z
  • 13. cực điêm không hệ thống. Biểu diễn trên mặt phẳng z. Bài 2.8 Cho [ ] 2 3 1 [ 1].[ ] 4 = + + + H z z z z Xét ổn định hệ thống? Bài 2.9 Cho tín hiệu [ ] 2 2 2 7 3 z X z z z + = − + , Hãy xác định x[n] = ? Bài 2.10 Cho hệ thồng có hàm truyền đạt [ ] 2 2 3 5 1 6 6 + = + + z H z z z a] Xác định điêm cực điểm không của hệ thống. b] Xét xem hệ thống có ổn định không. c] Tìm đáp ứng xung h[n] của hệ thống. Bài 2.11 Cho hệ thống có: [ ] 2 2 3 1 z H z z z = − + a] Hãy xét xem hệ thống có ổn định không b] Hãy xác định đáp ứng xung của hệ thống. c] Xác định h[n] khi [ ] 2006 2 2 3 1 z H z z z = − + Bài 2.12 Cho sơ đồ hệ thống:
  • 14. ]1X z 1 z− [ ]12H z [ ]11H z [ ]2H z [ ]1H z Hãy xác định hàm truyền đạt H[z] Bài 2.13 Cho hệ thống có hàm truyền đạt: 1 2 3 4 1 [ ] 4 3 2 H z z z z z− − − − = + + + + Hãy xét sự ổn định của hệ thống. Bài 2.14 Tìm hệ thống và đáp ứng mẫu đơn vị của hệ thống được mô tả bằng phương tình sai phân: [ ] [ ] [ ]nxnyny 21 2 1 +−= Bài 2.15 Cho tín hiệu [ ] [ ] 3 2 n x n u n ⎛ ⎞ = ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ Biến đổi z của nó sẽ là: a] [ ] 3 2 z X z z = − với 3 2 z > b] [ ] 1 1 3 1 2 X z z− = + với 3 2 z > c] [ ] 1 1 3 1 2 X z z− = − với 3 2 z < d] [ ] 3 2 z X z z = + với 3 2 z > Bài 2.16 Cách biểu diễn nào sau đây thường được dùng biểu diễn hàm truyền đạt H[Z] của hệ thống:
  • 15. 0 1 M r r r N k k k b z H z a z − = − = = ∑ ∑ b] [ ] 0 1 1 M r r r N k k k b z H z a z − = − = = + ∑ ∑ c] [ ] 0 1 1 M r r r N k k k b z H z a z = = = + ∑ ∑ d] [ ] 1 0 1 1 1 M r r r N k k k b z H z a z − − = − − = = + ∑ ∑ Bài 2.17 Cho tín hiệu x[n] = [ ]nuan n hãy cho biết trường hợp nào sau đây là biến đổi X[z] của nó: a] [ ] 1 21 1 z az − − − với az > b] [ ]21 1 1 − − − az az với az > c] [ ]21 1 1 − − − az az với z a< d] [ ] 21 1 az az− − với az > Bài 2.18 Phần tử Z-1 trong hệ thống rời rạc là phần tử: a] phần tử trễ b] phần tử tích phân c] phần tử vi phân c] phần tử nghịch đảo Bài 2.19 Hệ thống số đặc trưng bởi hàm truyền đạt H[z] sẽ ổn định nếu: a] Tất cả các điểm không [Zero] zor phân bố bên trong vòng tròn đơn vị. b] Tất cả các điểm cực [Pole] zpk của hệ thống phân bố bên trong vòng tròn đơn vị. c] Tất cả các điểm cực [Pole] zpk của hệ thống phân bố bên ngoài vòng tròn đơn vị. d] Tất cả các điểm không [Zero] zor phân bố bên ngoài vòng tròn đơn vị. Bài 2.20 Phương án nào sau đây thể hiện hàm truyền đạt của hệ thống biểu diễn theo dạng điểm cực và điểm không? a] [ ] [ ] [ ] 0 1 0 1 . = = − = − ∑ ∑ M r r N k k z z H z G z z b] [ ] [ ] [ ] 1 0 1 . = = − = − ∑ ∑ N pk k M r r z z H z G z z
  • 16. ] [ ] 0 1 1 . = = − = − ∏ ∏ M r r N pk k z z H z G z z d] [ ] [ ] [ ] 0 0 0 . = = − = − ∏ ∏ M r r N pk k z z H z G z z ĐÁP ÁN CHƯƠNG II Bài 2.1 Đáp án a] [ ] 5321 1 7521 −−−− = zzzzzX , RC cả mặt phẳng z , trừ 0=z . b] [ ] 312 2 752 −− = zzzzzX , RC: cả mặt phẳng z , trừ 0=z và ∞=z c] [ ] 75432 3 752 −−−−− = zzzzzzX , RC: cả mặt phẳng z , trừ 0=z . d] [ ] 312 4 7542 −− = zzzzzX , RC: cả mặt phẳng z , trừ 0=z và ∞=z Bài 2.2 Đáp án: a] [ ] k 1 X z z− = [nghĩa là, [ ] ZT k n k z− δ − ↔ ], 0>k , RC: cả mặt phẳng z , trừ 0=z . b] [ ] k 2 X z z= [nghĩa là, [ ] ZT k n k zδ + ↔ ], k > 0, RC: cả mặt phẳng z , trừ ∞=z . Bài 2.3 Theo định nghĩa ta có: [ ] [ ]∑∑ ∞ = − ∞ = − == 0 1 0 n n n nn zzzX αα Nếu 11 z , thì chuỗi này hội tụ đến [ ]1 1/1 − − zα . Như vậy, ta sẽ có cặp biến đổi z . [ ] [ ] [ ] z n 1 1 x n u n X z RC: z 1 z− = α ↔ = > α − α Miền hội tụ RC là miền nằm ngoài đường tròn có bán kính α . Lưu ý rằng, nói chung, α cần không phải là số thực. Bài 2.4 Đáp án
  • 17. 1 3 4 X z RC: z 3 1 2z 1 3z− − = − > − − Bài 2.5 Ta có: [ ] [ ] ⎪ ⎩ ⎪ ⎨ ⎧ ≠ − − = =+++== − −−−− − = − ∑ 1 1 1 1 ...1.1 1 11 1 0 z z z zN zzzzX NN N n n vì [ ]nx là hữu hạn, nên RC của nó là cả mặt phẳng z , trừ 0=z . Bài 2.6 Đáp án: Thực hiện giống ví dụ 2.5 ta có: x[n] = [-1/3]n . u[n] Bài 2.7 Điểm cực: zp1, p2 = [-1/2] ± j[3/2]; zp3 = ½. Điểm không: zo1 = -3 Bài 2.8 Đáp án: Hệ thống không ổn định Bài 2.9 Ta có: [ ] [ ]2 2 2 7 3 X z z z z z z + = − + có 3 điểm cực 1 1 2 pz = , 2 3pz = , 3 0pz = [ ] [ ] 31 22 1 1 3 2 3 2 2 2 X z Az A A z z z z z z z + = = + + −⎛ ⎞ ⎛ ⎞ − − −⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ Đều là cực đơn nên: 1 1 2 A z ⎛ ⎞ = −⎜ ⎟ ⎝ ⎠ 2 1 2 2 z z + ⎛ ⎞ −⎜ ⎟ ⎝ ⎠ [ ] 1 2 1 5 2 2 2 1 1 1 5 1 2 3 . 13 2 2 2 2 z z z = + = = = − ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ − −− ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
  • 18. z= − [ ] 2 1 2 3 2 z z z + ⎛ ⎞ − −⎜ ⎟ ⎝ ⎠ 3 3 2 5 1 51 36.2 3 .3 22z z = + = = = ⎛ ⎞ −⎜ ⎟ ⎝ ⎠ 3A z= [ ] 2 1 2 3 2 z z z z + ⎛ ⎞ − −⎜ ⎟ ⎝ ⎠ [ ] 0 0 2 2 1 3 2 3 2z= + = = ⎛ ⎞ − −⎜ ⎟ ⎝ ⎠ Vậy: [ ] 1 1 1 3 3 1 3 2 2 X z z z z z − = + + −⎛ ⎞ −⎜ ⎟ ⎝ ⎠ [ ] 1 1 1 12 3 3 3 2 z z X z zz = − + + −− m = 0 thì [ ] [ ] [ ] [ ] 1 1 1 2 3 2 2 3 3 n n x n u n u n nδ ⎛ ⎞⎛ ⎞ = − + +⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎝ ⎠⎝ ⎠ Như vậy đã hoàn thành biến đổi Z ngược. Bài 2.10 Đáp án: a] Hệ có 1 điêrm không z01 = -3/2; hai điểm cực là zp1 = -1/3 và zp2 = -1/2 b] Căn cứ vào các điểm cực đều nằm trong vòng tròn đơn vị ta thấy hệ thống ổn định. c/ Tìm h[n] giống bài tập 2.9 Bài 2.11 Đáp án: a] Hệ thống không ổn định b] h[n] = 2.u[n] – 2.[1/2]n .u[n] c] Dựa vào kết quả câu b] và tính chất trễ ta có h[n] = 2.u[n+2006] – 2.[1/2]2006 u[n+2006] Bài 2.12 Áp dụng: Trong miền z: song song thì cộng, nối tiếp thì nhân.
  • 19. H1[z], H2[z], … [ ] [ ] [ ]1 2.H z H z H z= [ ] [ ] [ ]1 11 12H z H z H z= + [ ] [ ] [ ] 1 11 X z H z X z = [ ] [ ] [ ]1 1 2 3X z X z z X z− = + [ ] 1 11 2 3H z z− = + [ ] [ ] [ ] 2 12 X z H z X z = [ ] [ ] [ ]1 2 24X z X z z X z− = + [ ] [ ][ ]1 2 1 4X z X z z− = − [ ]12 1 1 1 4 H z z− = − [ ] 1 1 1 1 2 3 1 4 H z z z − − = + + − [ ] 1 2H z z− = [ ] 1 1 1 1 2 3 1 4 H z z z z − − − ⎛ ⎞ = + +⎜ ⎟ −⎝ ⎠ Bài 2.13 Áp dụng tiêu chuẩn Jury. Hệ ổn định Bài 2.14 Bằng cách tính biến đổi z của phương trình sai phân, ta có: [ ] [ ] [ ]zXzYzzY 2 2 1 1 += − Do vậy hàm hệ thống là: [ ] [ ] [ ] 1 2 1 1 2 − − =≡ z zH zX zY Hệ thống này có một cực tại 2 1=z và một zero tại gốc 0.
  • 20. [ ] [ ]nunh n 2 12= Đây là đáp ứng xung đơn vị của hệ thống. Bài 2.15 Phương án a] Bài 2.16 Phương án b] Bài 2.17 Phương án b] Bài 2.18 Phương án a] Bài 2.19 Phương án b] Bài 2.20 Phương án c]
  • 21. BÀI TẬP CHƯƠNG 3 Bài 3.1 Xác định biến đổi Fourier của tín hiệu [ ] 1 1 n x n a a= − < < Bài 3.2 Tìm biến đổi Fourier và phổ biên độ của dãy [ ] ⎩ ⎨ ⎧ ≠ −≤≤ = 0 10 LnA nx với minh hoạ như hình sau Bài 3.3 Hãy tính phép chập các dãy [ ] [ ]1 2*x n x n với [ ] [ ]1 2 0 1, 1 , 1x n x n → ⎧ ⎫⎪ ⎪ = = ⎨ ⎬ ⎪ ⎪⎩ ⎭ thông qua biến đổi Fourier. Bài 3.4 Xác định mật độ phổ năng lượng [ ]j xxS e ω của tín hiệu [ ] [ ] 11

Chủ Đề